Điều kiện hưởng lương hưu năm 2023 đối với NLĐ Việt Nam
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Theo khoản 1 Điều 2 Luật Bảo hiểm xã hội 2014, người lao động là công dân Việt Nam thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bao gồm:
(1) Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng, kể cả hợp đồng lao động được ký kết giữa người sử dụng lao động với người đại diện theo pháp luật của người dưới 15 tuổi theo quy định của pháp luật về lao động;
(2) Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng;
(3) Cán bộ, công chức, viên chức;
(4) Công nhân quốc phòng, công nhân công an, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu;
(5) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật công an nhân dân; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân;
(6) Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân; hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí;
(7) Người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
(8) Người quản lý doanh nghiệp, người quản lý điều hành hợp tác xã có hưởng tiền lương;
(9) Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.
2.1. Điều kiện hưởng lương hưu năm 2023 đối với NLĐ thuộc nhóm (1), (2), (3), (4), (7), (8), (9)
Người lao động thuộc nhóm (1), (2), (3), (4), (7), (8), (9) được hưởng lương hưu năm 2023 nếu đáp ứng đủ các điều kiện của từng trường hợp như sau:
Trường hợp 1:
Đủ các điều kiện sau:
- Nghỉ việc có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
- Đủ 60 tuổi 9 tháng đối với nam, đủ 56 tuổi đối với nữ. Độ tuổi hưu năm 2023 đối với người lao động sẽ tương ứng với tháng, năm sinh như sau:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
7 |
1962 |
60 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
5 |
1967 |
56 tuổi
|
6 |
2023 |
8 |
1962 |
6 |
2023 |
6 |
1967 |
7 |
2023 |
||
9 |
1962 |
7 |
2023 |
7 |
1967 |
8 |
2023 |
||
10 |
1962 |
8 |
2023 |
8 |
1967 |
9 |
2023 |
||
11 |
1962 |
9 |
2023 |
9 |
1967 |
10 |
2023 |
||
12 |
1962 |
10 |
2023 |
10 |
1967 |
11 |
2023 |
||
1 |
1963 |
11 |
2023 |
11 |
1967 |
12 |
2023 |
||
2 |
1963 |
12 |
2023 |
12 |
1967 |
1 |
2024 |
||
3 |
1963 |
1 |
2024 |
|
|
|
Trường hợp 2:
Đủ các điều kiện sau:
- Nghỉ việc có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
- Có tuổi thoã mãn điều kiện thấp nhất phải là đủ 55 tuổi 9 tháng đối với nam và đủ 51 tháng đối với nữ; độ tuổi thấp nhất tương ứng với tháng, năm sinh như sau:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
7 |
1967 |
55 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
5 |
1972 |
51 tuổi
|
6 |
2023 |
8 |
1967 |
6 |
2023 |
6 |
1972 |
7 |
2023 |
||
9 |
1967 |
7 |
2023 |
7 |
1972 |
8 |
2023 |
||
10 |
1967 |
8 |
2023 |
8 |
1972 |
9 |
2023 |
||
11 |
1967 |
9 |
2023 |
9 |
1972 |
10 |
2023 |
||
12 |
1967 |
10 |
2023 |
10 |
1972 |
11 |
2023 |
||
1 |
1968 |
11 |
2023 |
11 |
1972 |
12 |
2023 |
||
2 |
1968 |
12 |
2023 |
12 |
1972 |
1 |
2024 |
||
3 |
1968 |
1 |
2024 |
|
|
|
- Có đủ 15 năm làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ LĐ-TB&XH ban hành hoặc có đủ 15 năm làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01/01/2021.
Danh mục công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Trường hợp 3:
- Nghỉ việc có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
- Có tuổi thoã mãn điều kiện thấp nhất phải là đủ 50 tuổi 9 tháng đối với nam và đủ 46 tuổi đối với nữ; độ tuổi thấp nhất tương ứng với tháng, năm sinh như sau:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
7 |
1972 |
50 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
5 |
1977 |
46 tuổi
|
6 |
2023 |
8 |
1972 |
6 |
2023 |
6 |
1977 |
7 |
2023 |
||
9 |
1972 |
7 |
2023 |
7 |
1977 |
8 |
2023 |
||
10 |
1972 |
8 |
2023 |
8 |
1977 |
9 |
2023 |
||
11 |
1972 |
9 |
2023 |
9 |
1977 |
10 |
2023 |
||
12 |
1972 |
10 |
2023 |
10 |
1977 |
11 |
2023 |
||
1 |
1973 |
11 |
2023 |
11 |
1977 |
12 |
2023 |
||
2 |
1973 |
12 |
2023 |
12 |
1977 |
1 |
2024 |
||
3 |
1973 |
1 |
2024 |
|
|
|
|
- Có đủ 15 năm làm công việc khai thác than trong hầm lò.
Công việc khai thác than trong hầm lò |
Trường hợp 4:
Đủ các điều kiện sau:
- Nghỉ việc có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên
- Bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp trong khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
Trường hợp 5:
Trường hợp lao động nữ là cán bộ, công chức cấp xã hoặc là người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn tham gia bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc mà có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm đóng bảo hiểm xã hội và đủ 56 tuổi thì được hưởng lương hưu.
2.2. Điều kiện hưởng lương hưu năm 2023 đối với NLĐ thuộc nhóm (5), (6)
Người lao động thuộc nhóm (5), (6) được hưởng lương hưu năm 2023 nếu đáp ứng đủ các điều kiện của từng trường hợp như sau:
Trường hợp 1:
Đủ các điều kiện sau:
- Nghỉ việc có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên;
- Có tuổi thoã mãn điều kiện thấp nhất phải là đủ 55 tuổi 9 tháng đối với nam và đủ 51 tuổi đối với nữ, trừ trường hợp Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam, Luật Công an nhân dân, Luật Cơ yếu, Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng có quy định khác.
Trường hợp 2:
Đủ các điều kiện sau:
- Nghỉ việc có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên;
- Có đủ 15 năm làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ LĐ-TB&XH ban hành hoặc có đủ 15 năm làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01/01/2021.
- Có tuổi thoã mãn điều kiện thấp nhất phải là đủ 50 tuổi 9 tháng đối với nam và đủ 46 tuổi đối với nữ.
Trường hợp 3:
Đủ các điều kiện sau:
- Nghỉ việc có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên
- Bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp trong khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
Người lao động Việt Nam tham gia BHXH tự nguyện được hưởng lương hưu năm 2023 nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
- Đủ 60 tuổi 9 tháng đối với nam, đủ 56 tuổi đối với nữ.
Độ tuổi hưu năm 2023 đối với người lao động sẽ tương ứng với tháng, năm sinh như sau:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
7 |
1962 |
60 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
5 |
1967 |
56 tuổi
|
6 |
2023 |
8 |
1962 |
6 |
2023 |
6 |
1967 |
7 |
2023 |
||
9 |
1962 |
7 |
2023 |
7 |
1967 |
8 |
2023 |
||
10 |
1962 |
8 |
2023 |
8 |
1967 |
9 |
2023 |
||
11 |
1962 |
9 |
2023 |
9 |
1967 |
10 |
2023 |
||
12 |
1962 |
10 |
2023 |
10 |
1967 |
11 |
2023 |
||
1 |
1963 |
11 |
2023 |
11 |
1967 |
12 |
2023 |
||
2 |
1963 |
12 |
2023 |
12 |
1967 |
1 |
2024 |
||
3 |
1963 |
1 |
2024 |
|
|
|