Chính sách mới >> Tài chính 06/02/2025 07:30 AM

Tăng trưởng GRDP năm 2025 của 63 tỉnh thành phố

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
Chuyên viên pháp lý Dương Châu Thanh
06/02/2025 07:30 AM

Sau đây là thông tin mới nhất về mục tiêu tăng trưởng GRDP năm 2025 của 63 tỉnh thành phố theo Nghị quyết 25/NQ-CP ngày 05/02/2025 của Chính phủ.

Tốc độ tăng trưởng GRDP năm 2025 của 63 tỉnh thành phố

Tốc độ tăng trưởng GRDP năm 2025 của 63 tỉnh thành phố (Hình từ internet)

Mục tiêu tăng trưởng GRDP năm 2025 của 63 tỉnh thành phố theo Nghị quyết 25/NQ-CP

Chính phủ ban hành Nghị quyết 25/NQ-CP ngày 05/02/2025 về mục tiêu tăng trưởng các ngành, lĩnh vực và địa phương bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên. Cụ thể mục tiêu tăng trưởng GRDP năm 2025 của 63 tỉnh thành phố như sau:

TT

Tỉnh, thành phố

Mục tiêu tăng trưởng GRDP 2025 (%)

1

Bắc Giang

13,6

2

Ninh Thuận

13

3

Hải Phòng

12,5

4

Quảng Ninh

12

5

Ninh Bình

12

6

Thanh Hoá

11

7

Hà Nam

10,5

8

Nam Định

10,5

9

Điện Biên

10,5

10

Nghệ An

10,5

11

Hải Dương

10,2

12

Bà Rịa - Vũng Tàu

10% (trừ dầu thô, khí đốt)

13

Đà Nẵng

10

14

Quảng Nam

10

15

Khánh Hoà

10

16

Kon Tum

10

17

Bình Dương

10

18

Đồng Nai

10

19

Lào Cai

9,5

20

Cần Thơ

9,5

21

Vĩnh Phúc

9

22

Thái Bình

9

23

Tuyên Quang

9

24

Hoà Bình

9

25

Lâm Đồng

9

26

Bạc Liêu

9

27

Bình Phước

8,8

28

Hậu Giang

8,8

29

Long An

8,7

30

Bắc Kạn

8,5

31

Thái Nguyên

8,5

32

Huế

8,5

33

Quảng Ngãi

8,5

34

Bình Định

8,5

35

Thành phố Hồ Chí Minh

8,5

36

An Giang

8,5

37

Yên Bái

8,2

38

Hà Nội

8

39

Bắc Ninh

8

40

Hưng Yên

8

41

Hà Giang

8

42

Cao Bằng

8

43

Lạng Sơn

8

44

Phú Thọ

8

45

Lai Châu

8

46

Sơn La

8

47

Hà Tĩnh

8

48

Quảng Bình

8

49

Quảng Trị

8

50

Phú Yên

8

51

Bình Thuận

8

52

Gia Lai

8

53

Đắk Lắk

8

54

Đắk Nông

8

55

Tây Ninh

8

56

Tiền Giang

8

57

Bến Tre

8

58

Trà Vinh

8

59

Vĩnh Long

8

60

Đồng Tháp

8

61

Kiên Giang

8

62

Sóc Trăng

8

63

Cà Mau

8

Mục tiêu tăng trưởng của các địa phương sắp xếp theo vùng như sau:

Tăng trưởng GRDP năm 2025 của 63 tỉnh thành phố theo Nghị quyết kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2025 của các tỉnh thành phố

Trước đó, HĐND các tỉnh thành phố đã ban hành Nghị quyết kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025, trong đó đặt mục tiêu tăng trưởng GRDP năm 2025 như sau:

Tỉnh thành phố

Tăng trưởng GRDP năm 2025

Văn bản

Hà Nội

Trên 6,5%

Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Thành phố Hồ Chí Minh

Trên 10%

Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025

Hải Phòng

12,5%

Nghị quyết 91/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về kế hoạch kinh tế - xã hội thành phố năm 2025

Đà Nẵng

Trên 10%

Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Cần Thơ

Từ 9,5% trở lên

Phấn đấu từ 10,5% đến 11%

Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2024 và phương hướng nhiệm vụ năm 2025

Chỉ thị 02/CT-UBND ngày 15/01/2025 tập trung đẩy mạnh thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và giải ngân vốn đầu tư công năm 2025

Huế

Từ 8,5% đến 9,0%

Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Bình Dương

Từ 10% trở lên

Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Đồng Nai

10%

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

10%

Trừ dầu thô và khí đốt 

Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2024 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Long An

8,5% - 9%

 

Tiền Giang

7,0% - 7,5%

Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2025

Vĩnh Long

10%

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Quyết định 04/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025

An Giang

Từ 8,5% trở lên

Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025

Kiên Giang

10,02%

 

Vĩnh Phúc

Từ 8,0% đến 9,0%

Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Bình Định

Từ 7,6% đến 8,5% (phấn đấu đạt trên 8,5%)

Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2024 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Đắk Nông

6,84%

Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành

Quảng Ngãi

7,73%

Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Trà Vinh

Từ 7,0% đến 7,5%

Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2024 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2025

Cao Bằng

8,0%

Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Cao Bằng

Hưng Yên

7,7%

Nghị quyết 512/NQ-HĐND năm 2024 về Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành

Thái Nguyên

8,5%

Nghị quyết 112/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024; mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2025

Bắc Kạn

8,5%

Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Lai Châu

7,0%

Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành

Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành

Ninh Thuận

Từ 13,0% đến 14,0%

Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành

Yên Bái

8,2%

Quyết định 2528/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Yên Bái

Hậu Giang

8,8%

Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành

Điện Biên

10,5%

Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2024 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành

Kon Tum

Trên 10% (phấn đấu đạt 19,79%)

Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2024 về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành

Nghệ An

Từ 9,5% đến 10,5%

Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Nghệ An ban hành

Quảng Trị

Từ 6,5% đến 7,0%

Nghị quyết 90/2024/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Quảng Trị ban hành

Tây Ninh

8,5% trở lên

Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành

Bến Tre

Từ 6,0% đến 6,5%

Nghị quyết 22/2024/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2025

Tuyên Quang

9,01%

Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

Đồng Tháp

7,5%

Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2025

Sơn La

5,5%

Nghị quyết 420/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Sơn La ban hành

<Tiếp tục cập nhật>

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 932

Bài viết về

GDP và GRDP

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]