Danh mục dự án cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi tại các tỉnh, thành phố thời kỳ 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 (Hình từ internet)
Ngày 16/12/2024, Thủ tướng ban hành Quyết định 1575/QĐ-TTg về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Tại Biểu số 1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1575/QĐ-TTg đã nêu Phương án phát triển cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi thời kỳ 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 như sau:
TT |
Tỉnh/ thành phố |
Số lượng cơ sở (tối thiểu) |
Tên dự án ưu tiên (cơ sở công lập) |
Phân kỳ |
Dự kiến nguồn vốn |
||||
Tổng số |
Cơ sở công lập |
Cơ sở ngoài công lập |
2021 - 2025 |
2026 - 2030 |
Sử dụng nguồn vốn đầu tư công |
Sử dụng nguồn vốn địa phương và huy động khác |
|||
Cả nước (cơ sở) |
90 |
63 |
27 |
|
|
|
|
|
|
I |
Trung du và miền núi phía Bắc |
19 |
14 |
5 |
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
2 |
Tuyên Quang |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
3 |
Cao Bằng |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
4 |
Lạng Sơn |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
5 |
Thái Nguyên |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
6 |
Bắc Giang |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
7 |
Lào Cai |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
8 |
Yên Bái |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
9 |
Phú Thọ |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
10 |
Bắc Kạn |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
11 |
Sơn La |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
12 |
Điện Biên |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
13 |
Lai Châu |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
14 |
Hoà Bình |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
II |
Đồng bằng sông Hồng |
18 |
11 |
7 |
|
x |
x |
x |
x |
15 |
Bắc Ninh |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
16 |
Vĩnh Phúc |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
17 |
Hà Nội |
3 |
1 |
2 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
18 |
Hải Phòng |
3 |
1 |
2 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
19 |
Quảng Ninh |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
20 |
Nam Định |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
21 |
Hà Nam |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
22 |
Hải Dương |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
23 |
Hưng Yên |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
24 |
Thái Bình |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
25 |
Ninh Bình |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
III |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
21 |
14 |
7 |
|
|
|
|
|
26 |
Thanh Hoá |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
27 |
Nghệ An |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
28 |
Hà Tĩnh |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
29 |
Quảng Bình |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
30 |
Quảng Trị |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
31 |
Thừa Thiên Huế |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
32 |
Đà Nẵng |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
33 |
Quảng Nam |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
34 |
Quảng Ngãi |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
35 |
Bình Định |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
36 |
Phú Yên |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
37 |
Khánh Hòa |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
38 |
Ninh Thuận |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
39 |
Bình Thuận |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
IV |
Tây Nguyên |
6 |
5 |
1 |
|
|
|
|
|
40 |
Gia Lai |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
41 |
Đắk Lắk |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
42 |
Đăk Nông |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
43 |
Kon Tum |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã lội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
44 |
Lâm Đồng |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
V |
Đông Nam Bộ |
12 |
6 |
6 |
|
x |
x |
x |
x |
45 |
TP.HCM |
5 |
1 |
4 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
46 |
Tây Ninh |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
47 |
Bình Phước |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
48 |
Bình Dương |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
49 |
Đồng Nai |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
50 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
VI |
Đồng bằng sông Cửu Long |
14 |
13 |
1 |
|
|
|
|
|
51 |
Long An |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
52 |
Đồng Tháp |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
53 |
An Giang |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
54 |
Tiền Giang |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
55 |
Bến Tre |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
56 |
Vĩnh Long |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
57 |
Trà Vinh |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
58 |
Hậu Giang |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
59 |
Cần Thơ |
2 |
1 |
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
60 |
Sóc Trăng |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
61 |
Kiên Giang |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
62 |
Bạc Liêu |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
63 |
Cà Mau |
1 |
1 |
0 |
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
Ghi chú: Tên dự án thực hiện theo quy định tại Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội, trường hợp có 01 cơ sở thì tên Dự án là tên Dự án của cơ sở.