Thông tin trong Cơ sở dữ liệu về trật tự an toàn giao thông đường bộ từ 01/01/2025 (Hình từ internet)
Ngày 15/11/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 151/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trật tự an toàn giao thông đường bộ 2024.
Theo Điều 11 Nghị định 151/2024/NĐ-CP quy định về thông tin trong Cơ sở dữ liệu về trật tự an toàn giao thông đường bộ bao gồm:
(1) Thông tin về đăng ký, quản lý xe cơ giới, xe máy chuyên dùng:
- Thông tin về chủ sở hữu xe cơ giới, xe máy chuyên dùng:
Đối với cá nhân: họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; số định danh cá nhân; số điện thoại (nếu có); quốc tịch; nơi thường trú; nơi tạm trú, nơi ở hiện tại, địa chỉ đăng ký xe.
Đối với tổ chức: tên tổ chức; tên người đại diện hợp pháp; địa chỉ; mã số thuế hoặc quyết định thành lập hoặc số định danh của tổ chức (nếu có); số điện thoại;
- Thông tin về phương tiện theo quy định tại điểm (*);
- Thông tin về đăng ký, quản lý xe: biển số xe; màu biển số xe; số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp chứng nhận đăng ký xe; thời hạn đăng ký xe; trạng thái đăng ký xe; trạng thái xe; số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp chứng nhận nguồn gốc xe; số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp chứng nhận quyền sở hữu; số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp chứng từ lệ phí trước bạ, số tiền lệ phí trước bạ; loại xe ưu tiên, số, thời hạn sử dụng, cơ quan cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe ưu tiên.
(2) Thông tin về đăng kiểm xe cơ giới, xe máy chuyên dùng:
- (*) Thông số kỹ thuật của xe: loại xe; nhãn hiệu; số loại; màu sơn; số máy; số khung; số chỗ ngồi; số chỗ đứng; số chỗ nằm; khối lượng hàng cho phép chở; khối lượng toàn bộ; khối lượng kéo theo, khối lượng bản thân; dung tích xi lanh; công suất; loại năng lượng; năm sản xuất; nước sản xuất; chiều dài cơ sở; kích thước bao; kích thước thùng; công thức bánh xe; vết bánh xe; số lượng lốp, kích cỡ lốp và các thông số kỹ thuật khác của xe; thông tin của xe trước và sau cải tạo;
- Thông tin quản lý đăng kiểm: biển số xe; màu biển số; số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp chứng nhận đăng ký xe (nếu có); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, cải tạo; số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe tham gia giao thông; chu kỳ kiểm định xe; niên hạn sử dụng; số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp tờ khai hải quan hoặc doanh nghiệp cấp phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng.
(3) Thông tin về hóa đơn liên quan đến mua bán xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: số, ngày, tháng, năm xuất hóa đơn; tên, mã số thuế, địa chỉ, số điện thoại của người bán hàng; tên, địa chỉ của người mua hàng; tên hàng hóa.
(4) Thông tin về lệ phí trước bạ xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp chứng từ lệ phí trước bạ; giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ; số tiền lệ phí trước bạ; thông tin về người nộp lệ phí trước bạ và thông số kỹ thuật của xe quy định tại điểm (*).
(5) Thông tin về nguồn gốc xe nhập khẩu, xuất khẩu: số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp tờ khai hải quan; cơ quan, doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu; cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu và thông số kỹ thuật của xe nhập khẩu, xuất khẩu quy định tại điểm (*).
(6) Thông tin về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ:
- Họ, tên; số định danh cá nhân; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; nơi cư trú; số giấy phép lái xe; xác nhận hoàn thành khóa đào tạo; cơ sở đào tạo lái xe; hạng xe đào tạo; khoá đào tạo; ngày, tháng, năm trúng tuyển; cơ quan sát hạch; địa điểm tổ chức sát hạch (trung tâm sát hạch hoặc sân tập lái dùng để sát hạch); ngày, tháng, năm cấp, đổi, cấp lại giấy phép lái xe; cơ quan cấp, đổi, cấp lại giấy phép lái xe; hạng giấy phép lái xe; thời hạn sử dụng của giấy phép lái xe; số phôi giấy phép lái xe;
- Họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; khóa đào tạo; thời gian hoàn thành khóa học; kết quả kiểm tra cấp chứng chỉ; ngày, tháng, năm đạt kết quả kiểm tra cấp chứng chỉ; số chứng chỉ; ngày, tháng, năm cấp chứng chỉ; cơ sở đào tạo và cấp chứng chỉ; ngày, tháng, năm đổi, cấp lại chứng chỉ; cơ quan đổi, cấp lại chứng chỉ.
(7) Thông tin về người điều khiển xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: họ, tên; số định danh cá nhân; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; nơi cư trú; số giấy phép lái xe, hạng giấy phép lái xe, cơ quan cấp giấy phép lái xe, số chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ, cơ sở đào tạo và cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ; thông tin về kết quả khám sức khỏe của người điều khiển phương tiện.
(8) Thông tin về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ sở hữu xe cơ giới, xe máy chuyên dùng:
- Thông tin về chủ sở hữu xe cơ giới, xe máy chuyên dùng:
Đối với cá nhân: họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; số định danh cá nhân; số điện thoại (nếu có); quốc tịch; nơi thường trú; nơi tạm trú, nơi ở hiện tại, địa chỉ đăng ký xe.
Đối với tổ chức: tên tổ chức; tên người đại diện hợp pháp; địa chỉ; mã số thuế hoặc quyết định thành lập hoặc số định danh của tổ chức (nếu có); số điện thoại;
- Thông tin về xe cơ giới: biển số xe hoặc số khung, số máy, loại xe, trọng tải (đối với xe ô tô), số chỗ ngồi (đối với xe ô tô), mục đích sử dụng xe (đối với xe ô tô), nhãn hiệu, dung tích, màu sơn, năm sản xuất;
- Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm: tên, địa chỉ, số điện thoại đường dây nóng;
- Mức trách nhiệm bảo hiểm dân sự đối với bên thứ ba và hành khách;
- Trách nhiệm của chủ xe cơ giới, người lái xe khi xảy ra tai nạn;
- Thời hạn bảo hiểm, số giấy chứng nhận bảo hiểm, phí bảo hiểm, thời hạn thanh toán phí bảo hiểm, ngày, tháng, năm cấp đơn, nơi cấp đơn, người cấp đơn (nếu có);
- Thông tin bồi thường bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới; thông tin tai nạn, xử phạt vi phạm hành chính, đăng ký, đăng kiểm liên quan tới xe cơ giới thu thập được thông qua kết nối với cơ sở dữ liệu của Bộ Công an, Bộ Giao thông vận tải.
(9) Thông tin về xử lý vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông đường bộ:
Thông tin trong Cơ sở dữ liệu về xử lý vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông đường bộ bảo đảm yêu cầu chung theo quy định của Cơ sở dữ liệu quốc gia về xử lý vi phạm hành chính và yêu cầu sau đây:
- Thông tin về đối tượng vi phạm:
Đối với cá nhân: họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; quốc tịch; nghề nghiệp; nơi ở hiện tại; số định danh cá nhân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế (đối với người nước ngoài); ngày, tháng, năm cấp, nơi cấp.
Đối với tổ chức: tên của tổ chức; địa chỉ trụ sở chính; mã số doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập, đăng ký hoạt động; ngày, tháng, năm cấp, nơi cấp; người đại diện theo pháp luật, giới tính, chức danh;
- Thông tin về phương tiện vi phạm: biển số xe, màu sơn, loại xe;
- Thông tin về hành vi vi phạm: hành vi vi phạm, thời gian vi phạm, địa điểm vi phạm; quy định tại văn bản quy phạm pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông đường bộ;
- Thông tin về hình thức xử phạt: tình tiết tăng nặng (nếu có); tình tiết giảm nhẹ (nếu có); hình thức xử phạt chính; tổng mức tiền phạt; hình thức xử phạt bổ sung (nếu có); biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có); thời hạn thi hành;
- Thông tin về biện pháp quản lý trừ điểm giấy phép lái xe: họ, tên người được cấp giấy phép lái xe; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; quốc tịch; nghề nghiệp; nơi ở hiện tại; số định danh cá nhân, hộ chiếu; số giấy phép lái xe; hạng giấy phép lái xe; số điểm hiện có, số điểm bị trừ, số điểm còn lại; thời gian phục hồi điểm (đối với trường hợp bị trừ hết điểm);
- Cơ quan của người ra quyết định xử phạt, trừ điểm, phục hồi điểm giấy phép lái xe; họ, tên, chức vụ của người ra quyết định xử phạt, trừ điểm, phục hồi điểm giấy phép lái xe.
(10) Thông tin về hành trình của phương tiện giao thông đường bộ, hình ảnh người lái xe:
- Thông tin về phương tiện: biển số xe, loại xe, màu sơn, nhãn hiệu, số loại, năm sản xuất; số, ngày, tháng, năm cấp, ngày, tháng, năm hết hạn của giấy chứng nhận kiểm định; thông tin về đơn vị kinh doanh vận tải, đơn vị cứu thương, cứu hộ giao thông, chủ xe;
- Thông tin về hành trình: thời gian hành trình; lộ trình; tốc độ; quãng đường; vị trí phương tiện;
- Thông tin về người lái xe: họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; địa chỉ; giấy phép lái xe; dữ liệu hình ảnh người lái xe; lịch sử vi phạm của người lái xe;
- Thông tin về hành vi vi phạm giao thông, tai nạn giao thông; biện pháp xử lý.
(11) Thông tin về quản lý thời gian điều khiển phương tiện của người lái xe: thời gian; đơn vị kinh doanh vận tải; biển số xe; họ, tên lái xe; số giấy phép lái xe; loại hình hoạt động; thời điểm bắt đầu; thời điểm kết thúc; thời gian lái xe.
(12) Thông tin về tai nạn giao thông đường bộ:
- Thông tin về hậu quả thiệt hại: số vụ, số người chết, số người bị thương, tài sản bị thiệt hại, phân loại tai nạn giao thông, hệ số an toàn giao thông đường bộ;
- Thông tin về kết quả điều tra, giải quyết: số vụ xử lý hành chính, số vụ xử lý hình sự;
- Thông tin về thời gian, địa điểm, cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tin về phương tiện tai nạn: biển số xe; số loại; loại xe; nhãn hiệu; màu sơn; số máy; số khung; dung tích xi lanh hoặc công suất; số chỗ ngồi, chỗ đứng, chỗ nằm; nguồn gốc; số giấy chứng nhận đăng ký xe; hạn sử dụng; số, ngày, tháng, năm cấp, ngày, tháng, năm hết hạn giấy chứng nhận kiểm định;
- Thông tin về người: họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân, hộ chiếu, giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế (áp dụng đối với người nước ngoài), nơi cư trú, giới tính (nam, nữ), quốc tịch, dân tộc, nghề nghiệp, số điện thoại (nếu có); tình trạng thương tích; người điều khiển phương tiện, người liên quan; người bị nạn; người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan;
- Thông tin hồ sơ về vụ tai nạn: biên bản khám nghiệm hiện trường; sơ đồ hiện trường; bản ảnh hiện trường; biên bản khám nghiệm phương tiện liên quan đến vụ tai nạn giao thông; biên bản lấy lời khai; tài liệu chứng minh hậu quả thiệt hại; tài liệu liên quan đến phương tiện và người điều khiển phương tiện; các tài liệu khác có liên quan;
- Thông tin về diễn biến, nguyên nhân, điều kiện xảy ra vụ tai nạn giao thông đường bộ;
- Thông tin về kiến nghị tổ chức giao thông tại nơi xảy ra vụ tai nạn giao thông đường bộ.
(13) Thông tin về sức khỏe của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng: họ, tên; số định danh cá nhân; ngày, tháng, năm sinh; hành nghề lái xe ô tô hoặc không hành nghề lái xe ô tô; nơi làm việc (đối với người hành nghề lái xe ô tô); nơi khám sức khỏe; thời gian khám sức khỏe; kết quả khám lâm sàng; kết quả khám cận lâm sàng; kết luận về sức khỏe của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng.
Nghị định 151/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ 01/01/2025.