Điểm chuẩn của các trường quân đội năm 2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Trần Thanh Rin
19/08/2024 07:51 AM

Sau đây là toàn bộ điểm chuẩn của các trường quân đội năm 2024 mà thí sinh cần biết.

Điểm chuẩn của các trường quân đội năm 2024

Điểm chuẩn của các trường quân đội năm 2024 (Hình từ Internet)

Điểm chuẩn của các trường quân đội năm 2024

Mới đây, Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào các học viện, trường Quân đội năm 2024.

Theo đó, điểm chuẩn của các trường quân đội năm 2024 như sau:

(1) Các trường tuyển sinh đại học quân sự

Tên trường/Đối tượng

Điểm

Ghi chú

1. HỌC VIỆN KTQS

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Miền Bắc

   

Thí sinh Nam

26.13

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 9,25

Thí sinh Nữ

27.71

 

b) Miền Nam

   

Thí sinh Nam

25.46

 

Thí sinh Nữ

26.52

 

2. HỌC VIỆN QUÂN Y

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00

a) Bác sỹ đa khoa

   

Miền Bắc

   

Thí sinh Nam

26.13

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Hóa ≥ 8,50

Thí sinh Nữ

27.49

 

Miền Nam

   

Thí sinh Nam

25.75

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00

Thí sinh Nữ

27.34

 

b) Dược học

   

Miền Bắc

   

Thí sinh Nam

25.19

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60

Thí sinh Nữ

27.28

 

Miền Nam

   

Thí sinh Nam

24.56

 

Thí sinh Nữ

26.26

 

c) Y học dự phòng

   

Thí sinh Nam miền Bắc

24.35

 

Thí sinh Nam miền Nam

24.12

 

3. HỌC VIỆN HẬU CẦN

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Miền Bắc

   

Thí sinh Nam

26.22

 

Thí sinh Nữ

27.28

 

b) Miền Nam

   

Thí sinh Nam

25.29

 

Thí sinh Nữ

26.62

 

4. HỌC VIỆN KHQS

   

a) Ngôn ngữ Anh

 

Tổ hợp xét tuyển: D01

Thí sinh Nam

26.48

 

Thí sinh Nữ

27.54

 

b) Ngôn ngữ Nga

 

Tổ hợp xét tuyển: D01, D02

Thí sinh Nam

25.88

 

Thí sinh Nữ

27.17

 

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

 

Tổ hợp xét tuyển: D01, D04

Thí sinh Nam

26.67

 

Thí sinh Nữ

28.22

 

d) Quan hệ quốc tế

 

Tổ hợp xét tuyển: D01

Thí sinh Nam

25.94

 

Thí sinh Nữ

27.72

 

đ) Trinh sát kỹ thuật

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Thí sinh Nam miền Bắc

25.26

 

Thí sinh Nam miền Nam

24.50

 

5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

24.21

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

20.60

 

6. HỌC VIỆN PK-KQ

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

23.70

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,25

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.05

 

7. HỌC VIỆN BP

 

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00

a) Ngành Biên phòng

   

* Tổ hợp A01

   

Thí sinh Nam miền Bắc

24.60

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế

25.20

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

23.04

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

21.30

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

23.70

 

* Tổ hợp C00

   

Thí sinh Nam miền Bắc

28.37

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế

27.58

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

27.34

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

27.20

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

27.90

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75

b) Ngành Luật: C00

   

Thí sinh Nam miền Bắc

26.75

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00

Thí sinh Nam miền Nam

26.63

 

8. TRƯỜNG SQLQ1

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Thí sinh Nam miền Bắc

24.45

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80

9. TRƯỜNG SQLQ2

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)

24,68

 

b) Thí sinh Nam Quân khu 5

23,75

 

c) Thí sinh Nam Quân khu 7

23,89

 

d) Thí sinh Nam Quân khu 9

25,24

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,00

10. TRƯỜNG SQCT

   

Thí sinh Nam miền Bắc

   

Tổ hợp C00

28.55

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50

Tổ hợp A00

26.22

 

Tổ hợp D01

25.41

 

Thí sinh Nam miền Nam

   

Tổ hợp C00

27.20

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50

Tổ hợp A00

24.92

 

Tổ hợp D01

23.20

 

11. TRƯỜNG SQPB

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

21.70

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.25

 

12. TRƯỜNG SQCB

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22.45

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 7,00

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.05

 

13. TRƯỜNG SQTT

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22.80

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

23.42

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40

14. TRƯỜNG SQTTG

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22.55

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.45

 

15. TRƯỜNG SQPH

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22.55

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

21.25

 

16. TRƯỜNG SQĐC

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22.45

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.20

 

17. TRƯỜNG SQKQ

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Phi công quân sự:
Thí sinh Nam toàn quốc

22.35

 

SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không
Thí sinh Nam toàn quốc

21.05

 

(2) Các trường tuyển sinh cao đẳng quân sự

Tên trường/Đối tượng

Điểm

Ghi chú

TỔNG CỘNG

   

1. TRƯỜNG SQKQ

 

Tổ hợp: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

19.05

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.85

 

2. TRƯỜNG CĐKTQS1

 

Tổ hợp: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

21.05

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

16.25

 

3. TRƯỜNG CĐKTTT

 

Tổ hợp: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

15.45

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

19.65

 

(3) Các trường tuyển sinh đại học ngành quân sự cơ sở

Tên trường/Đối tượng

Điểm

Ghi chú

TỔNG CỘNG

   

1. TRƯỜNG SQLQ1

 

Tổ hợp C00

a) Quân khu 1

16.00

 

b) Quân khu 2

15.00

 

c) Quân khu 3

16.50

 

d) Quân khu 4

17.00

 

2. TRƯỜNG SQLQ2

 

Tổ hợp C00

a) Quân khu 5

15.50

 

b) Quân khu 7

16.75

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 5,50

c) Quân khu 9

18.00

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8,50

(4) Các trường tuyển sinh cao đẳng ngành quân sự cơ sở 

Tên trường/Đối tượng

Điểm

Ghi chú

TỔNG CỘNG

   

1. TRƯỜNG SQLQ1

 

Tổ hợp C00

a) Quân khu 1

13.50

 

b) Quân khu 2

13.00

 

c) Quân khu 3

17.50

 

d) BTL Thủ đô Hà Nội

18.50

 

2. TRƯỜNG SQLQ2

 

Tổ hợp C00

a) Quân khu 5

12.25

 

b) Quân khu 7

15.75

 

c) Quân khu 9

10.75

 

Điều kiện tuyển sinh vào các trường quân đội 2024

Để xem xét thí sinh có điều kiện dự tuyển vào trường quân đội cần thực hiện công tác sơ tuyển tiến hành khám sức khỏe.

- Về tiêu chuẩn sức khỏe: Sẽ thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 105/2023/TT-BQP, cụ thể sẽ bao gồm các tiêu chuẩn chung và các tiêu chuẩn riêng.

- Tiêu chuẩn chung: Đạt sức khỏe loại 1, loại 2 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư 105/2023/TT-BQP;

+ Tiêu chuẩn phân loại theo thể lực thực hiện theo quy định, tại Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 105/2023/TT-BQP.

+ Tiêu chuẩn phân loại theo bệnh tật và các vấn đề sức khỏe thực hiện theo quy định tại Mục II Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 105/2023/TT-BQP.

Ngoài đủ tiêu chuẩn sức khỏe loại 1, loại 2 thì thí sinh đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường quân đội tuy nhiên chiều cao, cân nặng và mắt có những quy định riêng.

Về chiều cao, cân nặng, thí sinh nam khu vực 1 (miền núi, vùng cao, vùng sâu, hải đảo hoặc các xã có điều kiện đặc biệt khó khăn) và người dân tộc thiểu số cao từ 1m6, nặng 50kg; nữ từ 1m52, nặng 46kg trở lên.

+ Thí sinh nam các khu vực còn lại phải cao tối thiểu 1m65, nữ 1m54 nếu đăng ký vào nhóm sĩ quan chỉ huy; 1m63 với nam, 1m54 với nữ khi chọn nhóm sĩ quan kỹ thuật. Ở cả hai nhóm trường, nam từ 50kg, nữ từ 48kg mới đủ điều kiện trúng tuyển.

+ Yêu cầu về độ tuổi, thí sinh ngoài Quân đội phải trong độ tuổi đủ 17 đến 21 tuổi. Quân nhân tại ngũ, đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân phải từ đủ 18 đến 23 tuổi.

+ Ngoài ra, các thí sinh cần lưu ý yêu cầu về thị lực, cụ thể nhóm chỉ huy tham mưu không tuyển thí sinh mắc các tật khúc xạ, còn lại không quá 3 đi-ốp.

- Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêu chuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 5

Bài viết về

Thi tốt nghiệp THPT 2024 và xét tuyển đại học 2024

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn