Đáp án môn GDCD thi tốt nghiệp THPT năm 2024 mới nhất (Tham khảo)

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
Chuyên viên pháp lý Trần Thanh Rin
28/06/2024 14:45 PM

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024 có thể tham khảo trọn bộ đáp án môn Giáo dục công dân full mã đề theo bài viết dưới đây.

Đáp án môn GDCD thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024 (Tham khảo)

Trọn bộ đáp án môn GDCD thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024 (Tham khảo) (Hình từ Internet)

Lịch thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024

Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố lịch thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tại Công văn 1277/BGDĐT-QLCL ngày 22/3/2024.

Theo đó, sáng ngày 28/6/2024 (Thứ Sáu), thí sinh sẽ dự thi môn Giáo dục công dân tốt nghiệp THPT năm 2024 (một trong những bài thi trong bài thi tổ hợp KHXH) với thời gian làm bài là 50 phút.

Đáp án môn Giáo dục công dân thi tốt nghiệp THPT năm 2024 mới nhât (Tham khảo)

Sau đây là trọn bộ đáp án môn Giáo dục công dân thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024 của tất cả các mã đề.

Môn GDCD - Mã đề: 301

81.A

82.D

83.B

84.C

85.B

86.B

87. C

88. A

89.A

90. D

91.B

92.A

93.C

94.A

95.A

96.D

97.D

98.B

99.B

100.D

101.B

102.A

103.B

104.A

105.B

106. D

107.C

108.C

109.D

110.C

111.D

112.C

113.D

114.A

115.D

116.A

117.A

118.D

119.C

120.C

Môn GDCD - Mã đề: 302

81.A

82.C

83.A

84.A

85.A

86.B

87.B

88.B

89.A

90.C

91.A

92.A

93.C

94.A

95.D

96.D

97.D

98.C

99.B

100.C

101.D

102.D

103.B

104.A

105.C

106.B

107.D

108.C

109.D

110.D

111.B

112.D

113.D

114.C

115.B

116.D

117.B

118.B

119.C

120.B

Môn GDCD - Mã đề: 303

81.B

82.D

83.D

84.A

85.A

86.C

87.A

88.C

89.A

90.B

91.A

92.C

93.C

94.C

95.B

96.D

97.C

98.B

99.A

100.D

101.D

102.B

103.B

104.C

105.B

106.C

107.D

108.D

109.B

110.B

111.D

112.C

113.D

114.A

115.D

116.D

117.C

118.A

119.A

120.C

Môn GDCD - Mã đề: 304

1.A

82.D

83.A

84.A

85.A

86.D

87.B

88.D

89.D

90. D

91.C

92.C

93.B

94.D

95.B

96.B

97.D

98.C

99.D

100.C

101.C

102.B

103.C

104.C

105.B

106. D

107.B

108.C

109.D

110.C

111.B

112.C

113.B

114.C

115.C

116.B

117.C

118.B

119.D

120.D

Môn GDCD - Mã đề: 305

81.D

82.B

83.A

84.A

85.D

86.B

87.C

88.B

89.C

90.A

91.D

92.C

93.C

94.B

95.D

96.D

97.C

98.D

99.A

100.D

101.A

102.C

103.A

104.D

105.D

106.B

107.C

108.D

109.B

110.A

111.C

112.A

113.D

114.A

115.B

116.C

117.B

118.C

119.B

120.A

Môn GDCD - Mã đề: 306

81.D

82.D

83.D

84.B

85.B

86.C

87.A

88.C

89.A

90.C

91.C

92.C

93.A

94.C

95.C

96.D

97.D

98.C

99.A

100.C

101.C

102.D

103.B

104.C

105.A

106.B

107.B

108.A

109.B

110.A

111.D

112.B

113.A

114.C

115.A

116.B

117.D

118.D

119.A

120.B

Môn GDCD - Mã đề: 307

81.A

82.A

83.D

84.D

85.B

86.D

87.D

88.B

89.D

90.D

91.B

92.C

93.D

94.B

95.C

96.C

97.B

98.C

99.B

100.A

101.B

102.C

103.A

104.A

105.C

106.D

107.A

108.B

109.D

110.B

111. D

112.C

113.C

114.B

115.C

116.D

117.A

118.C

119.A

120.A

Môn GDCD - Mã đề: 308

81.B

82.A

83.C

84.A

85.A

86.B

87.C

88.B

89.B

90.B

91.C

92.C

93.B

94.A

95.C

96.A

97.B

98.A

99.D

100.A

101.A

102.A

103.C

104.B

105.C

106.D

107.B

108.D

109.D

110.A

111.D

112.A

113.B

114.D

115.D

116.D

117.A

118.D

119.D

120.B

Môn GDCD - Mã đề: 309

81.D

82.A

83.B

84.D

85.B

86.B

87.A

88.B

89.A

90.D

91.A

92.C

93.C

94.C

95.D

96.C

97.D

98.A

99.C

100.A

101.D

102.C

103.D

104.A

105.A

106.D

107.C

108.A

109.C

110.D

111.D

112.A

113.C

114.C

115.A

116.D

117.C

118.C

119.A

120.A

Môn GDCD - Mã đề: 310

81.A

82.B

83.D

84.A

85.A

86.B

87.A

88.A

89.B

90.B

91.C

92.D

93.C

94.D

95.B

96.D

97.A

98.A

99.A

100.C

101.C

102.B

103.C

104.C

105.C

106.B

107.B

108.A

109.B

110.C

111.B

112.B

113.B

114.C

115.A

116.A

117.C

118.C

119.A

120.C

Môn GDCD - Mã đề: 311

81.A

82.C

83.D

84.B

85.A

86.A

87.A

88.D

89.C

90.D

91.A

92.D

93.B

94.C

95.D

96.C

97.C

98.D

99.B

100.A

101.B

102.A

103.D

104.D

105.C

106.B

107.A

108.B

109.B

110.C

111.B

112.C

113.B

114.B

115.C

116.C

117D.

118.C

119.B

120.D

 Môn GDCD - Mã đề: 312

81.D

82.D

83.C

84.A

85.C

86.C

87.A

88.B

89.C

90.C

91.D

92.C

93.C

94.A

95.D

96.C

97.A

98.D

99.D

100.A

101.B

102.D

103.A

104.C

105.D

106.A

107.A

108.B

109.C

110.B

111.D

112.D

113.A

114.C

115.A

116.A

117.C

118.D

119.D

120.A

Môn GDCD - Mã đề: 313

81.B

82.B

83.D

84.C

85.D

86.C

87.D

88.C

89.C

90.A

91.D

92.D

93.D

94.A

95.B

96.B

97.A

98.D

99.B

100.D

101.A

102.D

103.A

104.D

105.B

106.A

107.A

108.D

109.B

110.A

111. A

112.B

113.A

114.B

115.D

116.B

117.D

118.A

119.A

120.D

Môn GDCD - Mã đề: 314

81.D

82.B

83.C

84.C

85.B

86.A

87.D

88.C

89.A

90.B

91.D

92.A

93.A

94.D

95.C

96.B

97.A

98.C

99.A

100.D

101.B

102.C

103.B

104.D

105.B

106.B

107.B

108.C

109.D

110.C

111.D

112.C

113.C

114.A

115.D

116.A

117.D

118.D

119.D

120.B

Môn GDCD - Mã đề: 315

81.D

82.D

83.B

84.B

85.C

86.C

87.D

88.A

89.B

90.A

91.C

92.C

93.C

94.D

95.B

96.C

97.C

98.A

99.C

100.C

101.B

102.A

103.B

104.A

105.C

106.A

107.D

108.A

109.D

110.D

111.D

112.B

113.C

114.D

115.B

116.D

117.B

118.B

119.D

120.C

Môn GDCD - Mã đề: 316

81.B

82.A

83.C

84.B

85.C

86.A

87.C

88.A

89.B

90.A

91.B

92.C

93.B

94.A

95.A

96.B

97.C

98.C

99.A

100.D

101.C

102.D

103.A

104.C

105.D

106.A

107.D

108.D

109.B

110.D

111.B

112.D

113.D

114.B

115.B

116.A

117.D

118.B

119.D

120.D

Môn GDCD - Mã đề: 317

81.C

82.A

83.D

84.B

85.D

86.A

87.C

88.B

89.C

90.A

91.D

92.C

93.B

94.B

95.A

96.B

97.D

98.A

99.B

100.A

101.A

102.D

103.D

104.B

105.D

106.A

107.D

108.B

109.B

110.A

111.B

112.D

113.D

114.A

115.A

116.A

117.D

118.B

119.D

120.B

Môn GDCD - Mã đề: 318

81.A

82.C

83.B

84.A

85.B

86.A

87.D

88.D

89.A

90.C

91.D

92.B

93.C

94.C

95.B

96.C

97.B

98.C

99.C

100.B

101.C

102.D

103.D

104.B

105.B

106.D

107.D

108.D

109.C

110.B

111.B

112.D

113.D

114.D

115.C

116.D

117.B

118.D

119.C

120.B

Môn GDCD - Mã đề: 319

81.D

82.B

83.A

84.C

85.B

86.B

87.B

88.D

89.B

90.C

91.C

92.D

93.A

94.C

95.A

96.C

97.D

98.A

99.D

100.D

101.B

102.D

103.C

104.B

105.A

106.D

107.C

108.B

109.D

110.D

111.A

112.B

113.A

114.C

115.C

116.B

117.A

118.D

119.B

120.C

Môn GDCD - Mã đề: 320

81.C

82.B

83.B

84.C

85.B

86.D

87.B

88.C

89.B

90.B

91.C

92.A

93.B

94.C

95.D

96.D

97.B

98.A

99.A

100.B

101.A

102.B

103.A

104.C

105.D

106.A

107.A

108.C

109.C

110.D

111.C

112.D

113.A

114.B

115.B

116.A

117.D

118.A

119.C

120.C

Môn GDCD - Mã đề: 321

81.D

82.D

83.C

84.A

85.C

86.C

87.B

88.A

89.D

90.A

91.A

92.D

93.C

94.B

95.B

96.B

97.C

98.B

99.B

100.C

101.B

102.B

103.B

104.C

105.A

106.A

107.C

108.A

109.B

110.C

111.A

112.C

113.A

114.A

115.B

116.C

117.B

118.D

119.C

120.A

Môn GDCD - Mã đề: 322

81.D

82.D

83.B

84.B

85.A

86.D

87.A

88.A

89.A

90.B

91.D

92.C

93.D

94.B

95.B

96.C

97.A

98.C

99.B

100.B

101.C

102.B

103.D

104.A

105.A

106.A

107.C

108.A

109.C

110.D

111. C

112.C

113.B

114.A

115.C

116.C

117.D

118.D

119.B

120.C

Môn GDCD - Mã đề: 323

81.B

82.B

83.D

84.A

85.A

86.A

87.C

88.B

89.B

90.C

91.B

92.D

93.D

94.C

95.C

96.D

97.D

98.C

99.D

100.D

101.D

102.C

103.B

104.B

105.C

106.C

107.B

108.A

109.B

110.A

111. A

112.B

113.A

114.A

115.C

116.B

117.C

118.A

119.B

120.C

Môn GDCD - Mã đề: 324

81.D

82.C

83.C

84.D

85.D

86.A

87.C

88.C

89.B

90.C

91.A

92.C

93.D

94.A

95.C

96.B

97.D

98.D

99.B

100.D

101.D

102.A

103.C

104.A

105.B

106.B

107.A

108.B

109.A

110.A

111.A

112.A

113.A

114.C

115.C

116.A

117.B

118.B

119.C

120.B

Lưu ý: Đáp án trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Đối tượng và điều kiện dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Đối tượng 1: Người đã học xong chương trình THPT trong năm tổ chức kỳ thi

Phải bảo đảm được đánh giá ở lớp 12 đạt hạnh kiểm xếp loại từ trung bình trở lên và học lực không bị xếp loại kém; riêng đối với người học thuộc diện không phải xếp loại hạnh kiểm và người học theo hình thức tự học có hướng dẫn thuộc chương trình GDTX thì không yêu cầu xếp loại hạnh kiểm;

- Đối tượng 2: Người đã học xong chương trình THPT nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước

Phải có Bằng tốt nghiệp THCS và phải bảo đảm được đánh giá ở lớp 12 đạt hạnh kiểm xếp loại từ trung bình trở lên và học lực không bị xếp loại kém;

Trường hợp không đủ điều kiện dự thi trong các năm trước do xếp loại học lực kém ở lớp 12, phải đăng ký và dự kỳ kiểm tra cuối năm học đối với một số môn học có điểm trung bình dưới 5,0 (năm) điểm (tại trường phổ thông nơi học lớp 12 hoặc trường phổ thông nơi đăng ký dự thi), bảo đảm khi lấy điểm bài kiểm tra thay cho điểm trung bình môn học để tính lại điểm trung bình cả năm thì đủ điều kiện dự thi về xếp loại học lực theo quy định; trường hợp không đủ điều kiện dự thi trong các năm trước do bị xếp loại yếu về hạnh kiểm ở lớp 12, phải được UBND cấp xã nơi cư trú xác nhận việc chấp hành chính sách pháp luật và các quy định của địa phương để được trường phổ thông nơi học lớp 12 xác nhận đủ điều kiện dự thi về xếp loại hạnh kiểm theo quy định;

- Đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Bộ GDĐT;

- Các đối tượng dự thi phải đăng ký dự thi và nộp đầy đủ các giấy tờ đúng thời hạn.

(Khoản 1, 2 Điều 12 Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT, được sửa đổi bởi Thông tư 02/2024/TT-BGDĐT)

Hình thức và thời gian thi các môn tại kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024

Theo Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT thì ngày thi, lịch thi, nội dung thi, hình thức thi và thời gian làm bài thi/môn thi được quy định như sau:

- Ngày thi, lịch thi: Được quy định trong hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT.

- Nội dung thi: Nội dung thi nằm trong chương trình THPT, chủ yếu là chương trình lớp 12.

- Hình thức thi: Các bài thi Toán, Ngoại ngữ, KHTN và KHXH thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan (gọi chung là bài thi trắc nghiệm); bài thi Ngữ văn thi theo hình thức tự luận (gọi chung là bài thi tự luận).

- Thời gian làm bài thi/môn thi: Ngữ văn 120 phút; Toán 90 phút; Ngoại ngữ 60 phút; 50 phút đối với mỗi môn thi thành phần của bài thi tổ hợp KHTN và KHXH.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 3,037

Bài viết về

Thi tốt nghiệp THPT 2024 và xét tuyển đại học 2024

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn