Bảng lương của quân đội đến ngày 30/6/2024

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
Chuyên viên pháp lý Trần Thanh Rin
21/06/2024 09:32 AM

Bảng lương của quân đội đến ngày 30/6/2024 sẽ vẫn áp dụng theo quy định hiện hành trước khi thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo Nghị quyết 104/2023/QH15.

Bảng lương của quân đội đến ngày 30/6/2024

Bảng lương của quân đội đến ngày 30/6/2024 (Hình từ Internet)

Công thức tính lương của quân đội đến ngày 30/6/2024

Từ ngày 01/7/2024, lương quân đội sẽ thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII. (theo Nghị quyết 104/2023/QH15)

Trước thời điểm cải cách tiền lương nêu trên được áp dụng thì lương quân đội vẫn sẽ được tính dựa trên lương cơ sở và hệ số lương với công thức như sau:

Mức lương = Hệ số lương X Lương cơ sở

Trong đó:

- Hệ số lương sẽ áp dụng theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

- Mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng theo Nghị định 24/2023/NĐ-CP.

Bảng lương của quân đội đến ngày 30/6/2024

Ngày 28/6/2023, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 41/2023/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng

Theo đó, bảng lương của quân đội đến ngày 30/6/2024 được quy định như sau:

(1) Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu

SỐ TT

ĐI TƯỢNG

HỆ SỐ

MỨC LƯƠNG

(ĐƠN VỊ: VNĐ)

1

Đại tướng

10,40

18.720.000

2

Thượng tướng

9,80

17.640.000

3

Trung tướng

9,20

16.560.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

8,60

15.480.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,00

14.400.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,30

13.140.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

6,60

11.880.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,00

10.800.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,40

9.720.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 4

10

Thượng úy

5,00

9.000.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 3

11

Trung úy

4,60

8.280.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 2

12

Thiếu úy

4,20

7.560.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 1

(Theo Bảng 1 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 41/2023/TT-BQP)

*LƯU Ý: MỨC LƯƠNG TRÊN CHƯA BAO GỒM CÁC KHOẢN PHỤ CẤP HOẶC CHI PHÍ KHÁC THEO QUY ĐỊNH.

(2) Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

NÂNG LƯƠNG LN 1

NÂNG LƯƠNG LN 2

Hệ số

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

1

Đại tướng

11,00

19.800.000

-

-

2

Thượng tướng

10,40

18.720.000

-

-

3

Trung tướng

9,80

17.640.000

-

-

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

9,20

16.560.000

-

-

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,40

15.120.000

8,60

15.480.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,70

13.860.000

8,10

14.580.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

7,00

12.600.000

7,40

13.320.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,40

11.520.000

6,80

12.240.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,80

10.440.000

6,20

11.160.000

10

Thượng úy

5,35

9.630.000

5,70

10.260.000

(Theo Bảng 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 41/2023/TT-BQP)

*LƯU Ý: MỨC LƯƠNG TRÊN CHƯA BAO GỒM CÁC KHOẢN PHỤ CẤP HOẶC CHI PHÍ KHÁC THEO QUY ĐỊNH.

(3) Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu

Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

3,85

6.930.000

3,65

6.570.000

4,20

7.560.000

4,00

7.200.000

4,55

8.190.000

4,35

7.830.000

4,90

8.820.000

4,70

8.460.000

5,25

9.450.000

5,05

9.090.000

5,60

10.080.000

5,40

9.720.000

5,95

10.710.000

5,75

10.350.000

6,30

11.340.000

6,10

10.980.000

6,65

11.970.000

6,45

11.610.000

7,00

12.600.000

6,80

12.240.000

7,35

13.230.000

7,15

12.870.000

7,70

13.860.000

7,50

13.500.000

Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

3,50

6.300.000

3,20

5.760.000

3,80

6.840.000

3,50

6.300.000

4,10

7.380.000

3,80

6.840.000

4,40

7.920.000

4,10

7.380.000

4,70

8.460.000

4,40

7.920.000

5,00

9.000.000

4,70

8.460.000

5,30

9.540.000

5,00

9.000.000

5,60

10.080.000

5,30

9.540.000

5,90

10.620.000

5,60

10.080.000

6,20

11.160.000

5,90

10.620.000

Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

3,20

5.760.000

2,95

5.310.000

3,45

6.210.000

3,20

5.760.000

3,70

6.660.000

3,45

6.210.000

3,95

7.110.000

3,70

6.660.000

4,20

7.560.000

3,95

7.110.000

4,45

8.010.000

4,20

7.560.000

4,70

8.460.000

4,45

8.010.000

4,95

8.910.000

4,70

8.460.000

5,20

9.360.000

4,95

8.910.000

5,45

9.810.000

5,20

9.360.000

(Theo Bảng 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 41/2023/TT-BQP)

*LƯU Ý: MỨC LƯƠNG TRÊN CHƯA BAO GỒM CÁC KHOẢN PHỤ CẤP HOẶC CHI PHÍ KHÁC THEO QUY ĐỊNH.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 306

Bài viết về

lĩnh vực Bộ máy hành chính

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn