Sửa đổi, bổ sung quy định về mục lục tài chính công đoàn (Hình từ internet)
Tổng Liên đoàn Lao động có Hướng dẫn 86/HD-TLĐ năm 2023 sửa đổi tạm thời nội dung của Hướng dẫn 22/HD-TLĐ thực hiện chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp trong các đơn vị kế toán cơ quan công đoàn.
Hướng dẫn 86/HD-TLĐ năm 2023 bổ sung mã mục lục tài chính công đoàn vào Hướng dẫn 22/HD-TLĐ năm 2021, cụ thể:
- Chi nghiên cứu, xây dựng quy định, quy chế,... các chuyên đề hoạt động của công đoàn - Mã số 33.13.
- Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ - Mã số 36.01.
- Chi mua sắm TSCĐ - Mã số 36.02.
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản - Mã số 36.03.
- Chi đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư - Mã số 36.03.01
- Chi đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư thiết chế CĐ - Mã số 36.03.02
- Chi khác - Mã số 37.01
- Kết quả khoán chi - Mã số 37.02
- Thu Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn - Mã số 44.
- Cấp Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn cho cấp dưới - Mã số 45
- Tài chính công đoàn còn phải nộp cấp trên, phải cấp cho cấp dưới - Mã số 46.
- TCCĐ còn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 46.01
- TCCĐ còn phải cấp cho cấp dưới - Mã số 46.02
- KPCĐ còn phải cấp cho đơn vị khi thành lập CĐCS - Mã số 46.03
- Các khoản khác tăng nguồn TCCĐ - Mã số 47
- Các nguồn khác giảm nguồn TCCĐ - Mã số 48
- Sửa đổi mã mục “3.8. Mua công cụ dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, sửa chữa bảo dưỡng thường xuyên các công trình cơ sở hạ tầng,...(33.08)” thành “3.8. Chi mua công cụ dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, sửa chữa nhỏ,... (33.08)”.
- Sửa đổi mã mục “3.10. Chi tiền lương, tiền công lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn và chi hoạt động cho lao động thường xuyên theo hợp đồng (33.10) (bao gồm cả lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp và Nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập).” thành “3.10. Chi tiền lương, tiền công, các khoản trích theo lương và chi hoạt động cho hợp đồng lao động thường xuyên theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập (33.10)”.
- Sửa đổi mã mục “3.6. Tiếp khách trong nước, đoàn ra, đoàn vào (33.06)” thành “3.6. Tiếp khách trong nước (33.06)”.
- Sửa đổi mã mục “2.6. Chi hoạt động đối ngoại (32.06): Chi đóng niên liễm; Chi viện trợ bằng nguồn tài chính công đoàn” thành “2.6. Chi hoạt động đối ngoại (32.06): Chi đóng niên liễm; Chi viện trợ bằng nguồn tài chính công đoàn; Chế độ công tác phí đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài đối với CBCC thực hiện theo Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính; Chế độ chi tiếp khách, tổ chức các hội thảo quốc tế, dịch tài liệu, thuê phiên dịch,... thực hiện theo Thông tư 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính và các nội dung chi khác cho hoạt động đối ngoại khi được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ”.
- Sửa đổi mã mục “4.4. Khoản chi hỗ trợ tinh giảm biên chế, chế độ thôi việc đối với công chức trong các cơ quan công đoàn; chế độ đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tổ chức Công đoàn (34.03)” thành mã mục 34.04.
- Sửa đổi mã mục “6. Chi phí hao mòn tài sản cố định - Mã số 36” thành “6. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm tài sản cố định, đầu tư xây dựng cơ bản - Mã số 36”
- Sửa đổi mã mục “2.1 - Kinh phí công đoàn cấp trên cấp theo phân phối (28.01)” thành “2.1 - Tài chính công đoàn cấp trên cấp theo phân phối (28.01)”.
- Sửa đổi mã mục “2.2 - Kinh phí công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ (28.02)” thành mục “2.2 - Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ (28.02)”.
- Sửa đổi mã mục “3. ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên - Mã số 29” thành mục “3. Tài chính công đoàn cấp dưới nộp lên - Mã số 29”.
- Sửa đổi mã mục “4. Tài chính công đoàn cấp trên đã cấp cho cấp dưới - Mã số 38” thành mục “4. Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới - Mã số 38”.
- Sửa đổi mã mục “KPCĐ cấp trên đã cấp theo phân phối (38.01)” thành mục “Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới theo phân phối (38.01)”.
- Sửa đổi mã mục “Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ - Mã số 38.02” thành mục “Tài chính công đoàn cấp hỗ trợ cho cấp dưới (38.02)”.
- Sửa đổi mã mục “5. ĐPCĐ, KPCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 39” thành mục “5. Tài chính công đoàn đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 39.
- Sửa đổi mã mục “Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS - Mã số 42” thành Mã mục số 41.
- Sửa đổi mã mục “Bàn giao Tài chính công đoàn - Mã số 41” thành Mã mục số 42.
- Bỏ mã mục “Chi bổ sung thu nhập tăng thêm từ kết quả khoán quỹ lương và kinh phí quản lý hành chính (34.04)”.
- Bỏ mã mục 31.07: “Chi nghiên cứu, xây dựng quy định, quy chế,.. các chuyên đề hoạt động của công đoàn (31.07)”.
- Bỏ mã mục 60: “TCCĐ phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 60”.
Xem thêm tại Hướng dẫn 86/HD-TLĐ năm 2023.