Theo Quyết định 33/2020/QĐ-TTg, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là thôn thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Quyết định 33/2020/QĐ-TTg và có 01 trong 02 tiêu chí sau:
1. Có tỷ lệ hộ nghèo từ 20% trở lên (riêng đối với khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ hộ nghèo từ 15% trở lên hoặc có trên 30 hộ nghèo là hộ dân tộc thiểu số nghèo).
2. Có tỷ lệ hộ nghèo từ 15% đến dưới 20% (riêng khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long có tỷ lệ hộ nghèo từ 12% đến dưới 15%) và có 01 trong các tiêu chí sau:
- Có trên 60% tỷ tệ hộ nghèo là hộ dân tộc thiểu số trong tổng số hộ nghèo của thôn;
- Chưa có đường từ thôn đến trung tâm xã hoặc có đường nhưng đi lại rất khó khăn nhất là mùa mưa;
- Chưa có điện lưới quốc gia hoặc đã có nhưng trên 30% số hộ chưa được sử dụng điện lưới quốc gia.
Ảnh chụp Danh sách các thôn đặc biệt khó khăn tại Quyết định 612/QĐ-UBDT
Theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021, phê duyệt danh sách 13.222 thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn 41 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo), bao gồm:
- 11.179 thôn của xã khu vực III;
- 736 thôn của xã khu vực II;
- 1.184 thôn của xã khu vực I;
- 123 thôn của các xã có thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Danh sách thôn đặc biệt khó khăn |
TT |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Số thôn đặc biệt khó khăn |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
13,222 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
123 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
1,184 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
736 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
11,179 |
|
1 |
Quảng Ninh |
12 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
12 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
0 |
|
2 |
Hà Giang |
1,353 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
46 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
35 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
1272 |
|
3 |
Cao Bằng |
996 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
28 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
19 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
949 |
|
4 |
Bắc Kạn |
648 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
35 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
30 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
583 |
|
5 |
Tuyên Quang |
570 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
1 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
56 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
63 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
450 |
|
6 |
Lào Cai |
605 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
3 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
103 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
24 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
475 |
|
7 |
Yên Bái |
382 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
30 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
25 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
327 |
|
8 |
Thái Nguyên |
142 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
1 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
22 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
27 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
92 |
|
9 |
Lạng Sơn |
644 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
84 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
24 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
536 |
|
10 |
Bắc Giang |
244 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
25 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
41 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
178 |
|
11 |
Phú Thọ |
240 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
4 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
37 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
29 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
170 |
|
12 |
Điện Biên |
954 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
37 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
20 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
897 |
|
13 |
Lai Châu |
559 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
87 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
14 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
458 |
|
14 |
Sơn La |
1,449 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
66 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
38 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
1345 |
|
15 |
Hòa Bình |
507 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
38 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
48 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
421 |
|
16 |
Thanh Hóa |
318 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
1 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
101 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
84 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
132 |
|
17 |
Nghệ An |
588 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
6 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
32 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
550 |
|
18 |
Hà Tĩnh |
2 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
0 |
|
19 |
Quảng Bình |
102 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
3 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
5 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
94 |
|
20 |
Quảng Trị |
187 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
9 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
3 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
4 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
171 |
|
21 |
Thừa Thiên Huế |
71 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
1 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
66 |
|
22 |
Quảng Nam |
230 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
6 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
11 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
211 |
|
23 |
Quảng Ngãi |
241 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
1 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
3 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
235 |
|
24 |
Bình Định |
116 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
7 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
109 |
|
25 |
Phú Yên |
70 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
3 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
5 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
60 |
|
26 |
Khánh Hòa |
66 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
6 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
56 |
|
27 |
Ninh Thuận |
71 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
4 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
4 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
61 |
|
28 |
Bình Thuận |
10 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
7 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
3 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
|
|
29 |
Kon Tum |
371 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
1 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
23 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
17 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
330 |
|
30 |
Gia Lai |
384 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
9 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
89 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
105 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
181 |
|
31 |
Đắk Lắk |
519 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
5 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
50 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
29 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
435 |
|
32 |
Đắk Nông |
143 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
5 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
21 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
14 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
103 |
|
33 |
Lâm Đồng |
72 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
46 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
3 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
23 |
|
34 |
Bình Phước |
46 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
4 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
13 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
8 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
21 |
|
35 |
Trà Vinh |
58 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
|
|
|
Thuộc xã khu vực I |
10 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
|
|
|
Thuộc xã khu vực III |
48 |
|
36 |
Vĩnh Long |
4 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
|
|
|
Thuộc xã khu vực I |
4 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
|
|
|
Thuộc xã khu vực III |
|
|
37 |
An Giang |
34 |
|
|
Thuộc xã có thôn ĐTTS&MN |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
8 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
0 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
24 |
|
38 |
Kiên Giang |
15 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
2 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
7 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
1 |
|
|
Thuộc xã khu vực III |
5 |
|
39 |
Hậu Giang |
6 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
|
|
|
Thuộc xã khu vực I |
|
|
|
Thuộc xã khu vực II |
|
|
|
Thuộc xã khu vực III |
6 |
|
40 |
Sóc Trăng |
128 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
1 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
44 |
|
|
Thuộc xã khu vực II |
|
|
|
Thuộc xã khu vực III |
83 |
|
41 |
Cà Mau |
65 |
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
43 |
|
|
Thuộc xã khu vực I |
|
|
|
Thuộc xã khu vực II |
|
|
|
Thuộc xã khu vực III |
22 |
|
Xem chi tiết Danh sách các thôn đặc biệt khó khăn theo từng tỉnh tại Quyết định 612/QĐ-UBDT