|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/2008/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------
|
Số: 59/2008/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ
44/2005/QĐ-BTC NGÀY 12/7/2005 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH
VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC, LỆ PHÍ CẤP
GIẤY PHÉP XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Dược
ngày 14/6/2005 và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP
ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại công văn số 3296/BYT-QLD ngày 14/5/2008 về việc
sửa đổi, bổ sung nội dung, mức thu phí, lệ phí thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc, cấp
giấy phép nhập khẩu thuốc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo quyết định này Biểu mức thu phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện
thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược và
Biểu mức thu lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, thay thế cho Biểu mức
thu ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh
vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp
giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược (sau đây gọi là
Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC).
Điều 2. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 4 Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC như sau:
“1. Cơ quan thu
phí, lệ phí được trích 80% (tám mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ
phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo nội dung chi quy định tại
khoản 8 Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và một số nội dung chi cụ
thể sau:
a) Chi phí
cử chuyên gia trong nước đi nước ngoài và mời chuyên gia nước ngoài vào Việt Nam để kiểm tra công nhận
lẫn nhau về điều kiện sản xuất và chất lượng sản phẩm phục
vụ cho việc thực hiện công việc, thẩm định, thu phí;
b) Chi mua
sắm máy móc thiết bị văn phòng phục vụ cho việc thực hiện công
việc, thẩm định, thu phí.”
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản
ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và
các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST3).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
BIỂU MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ
ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ
Y, DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Stt
|
Tên phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
I
|
PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Thẩm định nội
dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm
|
Hồ sơ
|
1.000
|
2
|
Thẩm định nội
dung quảng cáo trang thiết bị, dụng cụ y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
3
|
Thẩm định nội dung
quảng cáo vắc xin, sinh phẩm, hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
700
|
4
|
Thẩm định cấp số
đăng ký lưu hành thuốc (tân dược, thuốc từ dược liệu) và vắc xin, sinh phẩm y
tế
|
Hồ sơ
|
1.500
|
|
- Trường hợp bổ
sung, thay đổi đối với thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế đã có số đăng ký trong
quá trình lưu hành
|
Hồ sơ
|
500
|
5
|
Công bố chất lượng mỹ phẩm
(bao gồm cả việc kiểm tra điều kiện sản xuất,
giám sát chất lượng)
|
Hồ sơ
|
500
|
6
|
Thẩm định cấp số
đăng ký lưu hành trang thiết bị, dụng cụ y tế
|
Hồ sơ
|
300
|
7
|
Thẩm định cấp giấy
chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
4.000
|
|
- Trường hợp
đăng ký lại, đăng ký bổ sung phạm vi sử dụng
|
Hồ sơ
|
500
|
8
|
Thẩm định đủ điều
kiện được khảo nghiệm hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
|
1
|
Thẩm định tiêu chuẩn
và điều kiện sản xuất thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng
ký GMP)
|
Lần thẩm định
|
20.000
|
2
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu áp dụng lộ trình
triển khai GMP:
|
|
|
a)
|
Doanh nghiệp
|
Lần thẩm định
|
6.000
|
b)
|
Hợp tác xã, hộ kinh
doanh
|
Lần thẩm định
|
3.000
|
3
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ
sở đăng ký GLP)
|
Lần thẩm định
|
14.000
|
4
|
Thẩm định tiêu chuẩn
và điều kiện bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng
ký GSP)
|
Lần thẩm định
|
14.000
|
5
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc, vắc
sin, sinh phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP)
|
Lần thẩm định
|
20.000
|
6
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc, vắc sin, sinh
phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GMP và GLP)
|
Lần thẩm định
|
19.000
|
7
|
Thẩm định tiêu chuẩn
và điều kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế
(cơ sở đăng ký cả GMP và GSP)
|
Lần thẩm định
|
19.000
|
8
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh
phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GLP và GSP)
|
Lần thẩm định
|
14.000
|
9
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh
phẩm y tế và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam đối với
doanh nghiệp nước ngoài
|
Lần thẩm định
|
15.000
|
10
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện hành nghề y, y dược học cổ truyền, trang thiết bị y tế của
cá nhân nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lần thẩm định
|
3.000
|
11
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện sản xuất trang thiết bị, dụng cụ y tế
|
Lần thẩm định
|
3.000
|
12
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế đối với cơ sở
bán buôn:
|
|
|
a)
|
Doanh nghiệp
|
Lần thẩm định
|
3.000
|
b)
|
Đại lý
|
Lần thẩm định
|
500
|
13
|
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ
hành nghề dược
|
Lần thẩm định
|
300
|
Stt
|
Tên phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
Thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tỉnh đồng bằng trung du
|
Tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa
|
14
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối với:
|
|
|
|
|
a)
|
Nhà thuốc; hợp tác
xã, hộ kinh doanh đối với thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
|
Cơ sở
|
300
|
240
|
180
|
b)
|
Đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc; quầy
thuốc; tủ thuốc trạm y tế (trừ tủ thuốc trạm y tế cấp xã hoạt động bằng vốn
ngân sách nhà nước, không vì mục đích kinh doanh)
|
Cơ sở
|
150
|
120
|
90
|
15
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân:
|
|
|
|
|
a)
|
Bệnh viện:
|
|
|
|
|
|
- Đa khoa
|
Cơ sở
|
2.000
|
1.500
|
900
|
|
- Chuyên khoa
|
Cơ sở
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
- Y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
1.000
|
900
|
600
|
b)
|
Nhà hộ sinh
|
Cơ sở
|
500
|
400
|
300
|
c)
|
Phòng khám:
|
|
|
|
|
|
- Đa khoa
|
Cơ sở
|
400
|
300
|
180
|
|
- Chuyên khoa
|
Cơ sở
|
350
|
240
|
180
|
|
- Chẩn trị y học
cổ truyền
|
Cơ sở
|
300
|
200
|
150
|
d)
|
Trung tâm kế thừa,
ứng dụng y dược học cổ truyền
|
Trung tâm
|
500
|
400
|
300
|
đ)
|
Cơ sở dịch vụ y
tế:
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Cơ sở
|
100
|
80
|
60
|
|
- Cơ sở dịch vụ
điều dưỡng và phục hồi chức năng; phòng xét nghiệm, phòng thăm dò chức năng;
cơ sở dịch vụ KHHGĐ
|
Cơ sở
|
300
|
240
|
180
|
|
- Cơ sở giải phẫu
thẩm mỹ
|
Cơ sở
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
- Phòng răng và
làm răng giả; cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh
trong nước và ra nước ngoài và các hình thức dịch vụ y tế khác
|
Cơ sở
|
500
|
400
|
300
|
e)
|
Cơ sở dịch vụ điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức
năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh, khí công,
xông hơi thuốc của y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
100
|
80
|
60
|
16
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở
kinh doanh thuốc thành phẩm y học cổ truyền; cơ sở kinh doanh thuốc phiến y học
cổ truyền; cơ sở kinh doanh dược liệu chưa bào chế; đại lý bán thuốc thành phẩm
y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
300
|
240
|
180
|
BIỂU MỨC THU
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Stt
|
Nội dung thu lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu trang thiết bị, dụng cụ y tế:
|
|
|
a)
|
Thiết bị y tế nhập
khẩu trị giá dưới 1 tỷ đồng
|
1 mặt hàng/lần thẩm định
|
500
|
b)
|
Thiết bị y tế nhập
khẩu trị giá từ 1 tỷ đến 3 tỷ đồng
|
1 mặt hàng/lần thẩm định
|
1.000
|
c)
|
Thiết bị y tế nhập
khẩu trị giá trên 3 tỷ đồng
|
1 mặt hàng/lần thẩm định
|
3.000
|
d)
|
Dụng cụ y tế nhập
khẩu
|
1 mặt hàng/lần thẩm định
|
200
|
2
|
Cấp giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký
|
Giấy phép
|
500
|
Quyết định 59/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE
MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
59/2008/QD-BTC
|
Hanoi,
July 21, 2008
|
DECISION
AMENDING
AND SUPPLEMENTING THE FINANCE MINISTER’S DECISION No. 44/2005/QD-BTC OF JULY
12, 2005, WHICH STIPULATES THE COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF
CHARGES FOR EVALUATING CONDITIONAL COMMERCIAL BUSINESS IN THE HEALTH SECTOR,
CHARGES FOR EVALUATING MEDICINE AND PHARMACY PRACTICE CRITERIA AND CONDITIONS,
AND FEES FOR GRANTING IMPORT AND EXPORT LICENSES AND MEDICINE AND PHARMACY
PRACTICE CERTIFICATES THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the June 14, 2005 Pharmacy Law and the
Government’s Decree No. 79/2006/ND-CP of August 9, 2006, detailing the
implementation of a number of the Pharmacy Law; Pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of
June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance and Charges and
Fees, and Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006, amending and supplementing
a number of articles of the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3,
2002; Pursuant to the Government’s Decree No. 103/2003/ND-CP
of September 12, 2003, detailing the implementation of a number of articles of
the Ordinance on Private Medicine and Pharmacy Practice; Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of
July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational
structure of the Ministry of Finance; After obtaining the Health Ministry’s opinions in
Official Letter No. 3296/BYT-QLD of May 14, 2008, on amending and supplementing
items and levels of charges and fees for evaluating medicine registration
dossiers and granting medicine import licenses; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 DECIDES: Article 1.- To promulgate together with this Decision a list of charge
rates for evaluating conditional commercial business in the health sector and
evaluating medicine and pharmacy practice criteria and conditions, and a list
of fee rates for granting import and export licenses in replacement of the
lists promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.
44/2005/QD-BTC of July 12, 2005, stipulating the collection, remittance,
management and use of charges for evaluating conditional commercial business in
the health sector, charges for evaluating medicine and pharmacy practice
criteria and conditions, and fees for granting import and export licenses and
medicine and pharmacy practice certificates (below referred to as Decision No.
44/2005/QD-BTC). Article 2.- To amend and supplement Clause 1, Article 4 of Decision No.
44/2005/QD-BTC as follows: “1. Charge and fee collecting agencies may deduct 80%
(eighty per cent) of the total collected charge and fee amounts to cover charge
and fee collection expenses specified in Clause 8 of Circular No.
45/2006/TT-BTC of May 25, 2006, amending and supplementing the Finance
Ministry’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, which guides the
implementation of legal provisions on charges and fees, and the following
specific expenses: a/ Expense for sending local experts to foreign countries
and inviting foreign experts into Vietnam for inspection and mutual recognition
of production conditions and product quality in service of evaluation and
charge and fee collection; b/ Expense for procuring office machinery and equipment for
evaluation and charge and fee collection activities.” Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its publication in
“CONG BAO.” Article 4.- Any problems arising in the course of implementation should
be promptly reported to the Ministry of Finance for study and additional
guidance. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 FOR
THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Do Hoang Anh Tuan LIST OF
CHARGE RATES FOR EVALUATING CONDITIONAL COMMERCIAL BUSINESS IN THE HEALTH
SECTOR AND EVALUATING MEDICINE AND PHARMACY PRACTICE CRITERIA AND CONDITIONS
(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.
59/2008/QD-BTC of July 21, 2008) No. Charges Unit of
calculation Charge rate
(VND 1,000) I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Evaluation of information on and advertisement of
medicines and cosmetics Dossier 1,000 2 Evaluation of advertisement of medical equipment and
instruments Dossier 1,000 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dossier 700 4 Evaluation for the grant of circulation registration
numbers for medicines (new medicines and pharmaceutical medicines), vaccines
and medical biologicals Dossier 1,500 - In case of supplements to or changes in medicines, vaccines
or medical biologicals for which circulation registration numbers have been
granted Dossier ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Publication of cosmetics quality (including inspection of
production conditions and quality control) Dossier 500 6 Evaluation for the grant of circulation registration
numbers for medical equipment and instruments Dossier 300 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dossier 4,000 - In case of re-registration or additional registration
of the use scope Dossier 500 8 Evaluation of the eligibility for assay of chemicals and insecticidal
and germicidal preparations for household and medical use Dossier ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II CHARGES FOR EVALUATING MEDICINE AND PHARMACY PRACTICE
CRITERIA AND CONDITIONS 1 Evaluation of criteria and conditions of establishments manufacturing
medicines, vaccines and medical biologicals (referred to as Good Manufacture
Practice (GMP) registration establishments) Per evaluation 20,000 2 Evaluation of criteria and conditions for the manufacture
of oriental medicines and pharmaceutical medicines according to the GMP
implementation roadmap: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a On enterprises Per evaluation 6,000 b On cooperatives and business households Per evaluation 3,000 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Per evaluation 14,000 4 Evaluation of criteria and conditions of establishments
storing medicines, vaccines and medical biologicals (referred to as Good
Storage Practice (GSP) registration establishments) Per evaluation 14,000 5 Evaluation of criteria and conditions of establishments
concurrently manufacturing, testing and storing medicines, vaccines and
medical biologicals (establishments concurrently registering GMP, GLP and
GSP) Per evaluation ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Evaluation of criteria and conditions of establishments concurrently
manufacturing and testing medicines, vaccines and medical biologicals
(establishments concurrently registering GMP and GLP) Per evaluation 19,000 7 Evaluation of criteria and conditions of establishments
concurrently manufacturing and storing medicines, vaccines and medical
biologicals (establishments concurrently registering GMP and GSP) Per evaluation 19,000 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Per evaluation 14,000 9 Evaluation of criteria and conditions of foreign enterprises
trading in medicines, medicine materials, vaccines, medical biologicals and
materials for the manufacture of vaccines and medical biologicals in Vietnam Per evaluation 15,000 10 Evaluation of criteria and conditions of Vietnam-based foreign
individuals practicing medicine or traditional medicine and pharmacy or
trading in medical equipment Per evaluation ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 Evaluation of criteria and conditions for the manufacture
of medical equipment and instruments Per evaluation 3,000 12 Evaluation of criteria and conditions of establishments
wholesaling medicines, vaccines and medical biologicals: a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Per evaluation 3,000 b Agents Per evaluation 500 13 Evaluation of dossiers of application for pharmacy
practice certificates Per evaluation ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Charges Unit of
calculation Charge rate (VND
1,000) Centrally run
cities ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mountainous, deep-lying
and remote provinces 14 Evaluation of medicine trading criteria and conditions
of: a Pharmacies; oriental and pharmaceutical medicine
cooperatives and business households ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 300 240 180 b Medicine sale agents for medicine trading enterprises;
drugstores; medicine chests of health stations (except those of commune-level
health stations funded with state budget and operating for public purposes) Establishment 150 120 90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Evaluation of practice criteria and conditions of private
medical establishments: a Hospitals: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - General hospitals Establishment 2,000 1,500 900 - Specialized hospitals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,500 1,200 900 - Traditional medicine hospitals Establishment 1,000 900 600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Maternity hospitals Establishment 500 400 300 c Clinics: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - General clinics Establishment 400 300 180 - Specialized clinics ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 350 240 180 - Traditional medicine therapy clinics Establishment 300 200 150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Traditional medicine and pharmacy application centers Center 500 400 300 e Medical service establishments: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Establishments providing injection, bandage change,
pulse check, temperature taking and blood pressure measuring services Establishment 100 80 60 - Establishments providing convalescence and functional
rehabilitation services; testing and functional exploration laboratories; and
family planning service establishments ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 300 240 180 - Plastic surgery establishments Establishment 1,500 1,200 900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Dental and denture clinics; establishments providing
the service of transporting patients at home and overseas and other medical
services Establishment 500 400 300 f Establishments providing treatment, convalescence and
functional rehabilitation services by traditional methods of acupuncture,
massage and shiatsu, physical training for health and longevity, Qi Gong and
medicine sauna Establishment 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60 16 Evaluation of practice criteria and conditions of
establishments trading in traditional finished medicines; traditional
medicines in slices or pieces or non-prepared pharmaceuticals; and agents
selling traditional finished medicines Establishment 300 240 180 LIST ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Fees Unit of
calculation Fee rate (VND
1,000) 1 Grant of licenses for the import of medical equipment and
instruments: a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Commodity per evaluation 500 b Imported medical equipment valued at between VND 1 and 3
billion Commodity per evaluation 1,000 c Imported medical equipment valued at over VND 3 billion Commodity per evaluation ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 d Imported medical instruments Commodity per evaluation 200 2 Grant of licenses for the import and export of medicines
without registration numbers License 500
Quyết định 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/07/2008 sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
11.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|