STT
|
Địa bàn thu phí
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng/m2/tháng)
|
I
|
TP Hạ Long
|
|
|
1
|
Chợ Hạ Long I
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
200.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
180.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
160.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
140.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
120.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6
|
100.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 7
|
90.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 8
|
80.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 9
|
70.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 10
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
50.000
|
2
|
Chợ Hạ Long II
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
156.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
143.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
130.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
117.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
91.000
|
|
Tầng 2
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
132.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
121.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
110.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
99.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
77.000
|
3
|
Trung tâm thương mại Bãi Cháy (chợ Vườn Đào)
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
160.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
140.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
110.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
100.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
80.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6
|
75.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
70.000
|
4
|
Chợ Hồng Hà
|
|
|
|
Khu chợ chính
|
|
|
|
Tầng trệt
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
130.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
120.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
75.000
|
|
Tầng 1
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
156.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
143.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
130.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
117.000
|
|
Tầng 2
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
132.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
121.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
110.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
99.000
|
|
Khu ki ốt ngoài nhà
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
92.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
85.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
75.000
|
4
|
Chợ Cột 3
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
120.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
100.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
98.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
85.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
80.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6
|
75.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 7
|
70.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
65.000
|
5
|
Chợ Hà Lầm
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
120.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
85.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
84.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
78.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
70.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
60.000
|
6
|
Chợ Hà Tu, Sa Tô
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
120.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
110.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
100.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
95.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
90.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6
|
85.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
80.000
|
7
|
Chợ phường Cao Thắng
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
8
|
Chợ phường Hà Phong
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
9
|
Chợ phường Giêng Đáy (chợ Ba Lan, Giếng Đáy), Chợ
Hà Khẩu
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
10
|
Chợ phường Hà Trung, Việt Hưng, Đại Yên
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
II
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
|
1
|
Chợ Rừng
|
Chuyển đổi mô hình hoạt động của Ban Quản lý chợ
Rừng theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh phí
|
|
Nhà chợ chính
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
|
Tầng 2
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
|
Tầng 3
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
20.000
|
|
Nhà chợ phụ
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
2
|
Chợ Minh Thành
|
|
Văn bản số
5936/UBND-TM4 ngày
|
3
|
Chợ Cốc
|
|
Văn bản số
6923/UBND-TM4 ngày
|
4
|
Chợ các phường, xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
8.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
6.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
4.000
|
III
|
Huyện Đông Triều
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm Mạo Khê, chợ Cột
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
2
|
Chợ các phường, xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
7.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
5.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
IV
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
|
1
|
Chợ Trới
|
|
|
|
Chợ chính
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
22.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
18.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
10.000
|
|
Ki ốt
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
30.000
|
|
Ngoài sân chợ có mái che
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
22.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
15.000
|
|
|
Vị trí khác (các hộ dân tự xây dựng)
|
10.000
|
2
|
Chợ xã Thống Nhất
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
4.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
3
|
Chợ các xã còn lại
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
3.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
V
|
Huyện Vân Đồn
|
|
|
1
|
Chợ Cái Rồng
|
|
20.000
|
2
|
Chợ các xã
|
|
5.000
|
VI
|
Huyện Tiên Yên
|
|
|
1
|
Chợ Trung tâm huyện
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
35.000
|
|
Tầng 2
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
|
Nhà chợ phụ
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
35.000
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
6.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
5.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
VII
|
Huyện Ba Chẽ
|
|
|
1
|
Chợ Trung tâm huyện
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
13.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
11.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
9.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
7.000
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
4.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
3.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
VIII
|
Chợ Bình Liêu
|
|
|
1
|
Chợ thị trấn mới
|
|
|
|
Nhà chợ chính
|
|
|
|
Tầng trệt
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
30.000
|
|
Tầng I
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
40.000
|
|
Tầng II
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
40.000
|
|
Nhà chợ thực phẩm
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
50.000
|
2
|
Chợ Hoành Mô
|
|
21.000
|
3
|
Chợ Đồng Văn
|
|
16.000
|
4
|
Chợ các xã còn lại
|
|
6.000
|
IX
|
Huyện Đầm Hà
|
|
|
1
|
Chợ Trung tâm Đầm Hà
|
|
|
|
Nhà chợ chính
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
110.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
105.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
90.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
80.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
70.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
50.000
|
|
Tầng 2
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
90.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
85.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
75.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
65.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
55.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
40.000
|
|
Nhà chợ phụ
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
85.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
70.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại của chợ
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
5.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
X
|
Huyện Hải Hà
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm Hải Hà
|
|
|
|
Nhà chợ chính 3 tầng
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
115.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
110.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
95.000
|
|
|
Ki ốt tầng 1
|
100.000
|
|
Tầng 2
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
95.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
90.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
80.000
|
|
Tầng 3
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
90.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
80.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
60.000
|
|
Khu ki ốt
|
|
|
|
Ki ốt A+B
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
115.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
110.000
|
|
Ki ốt C+D
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
110.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
95.000
|
|
Khu chợ phụ
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
85.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
45.000
|
2
|
Chợ Đường Hoa, chợ Bắc Phong Sinh
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
7.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
3
|
Chợ các xã còn lại
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
5.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
XI
|
Huyện Cô Tô
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm huyện
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
6.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
4.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
|
|
|
|
Mức phí trên tính cho 01 lượt hàng đem vào chợ bán trong
ngày, nhưng tổng số tiền phí chợ đối với người bán hàng lưu động không quá
8.000 đồng, xe bán hàng lưu động trong một ngày không quá 100.000 đồng.