|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 04/2012/TT-BTC chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
Số hiệu:
|
04/2012/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 04/2012/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 01 năm 2012
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày
15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh thú y; Nghị
định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005; Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày
27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại công văn số 3081/BNN-TC ngày 26/10/2011,
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y, như sau:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
2. Đối tượng nộp phí, lệ phí trong công tác
thú y là các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài khi được cơ quan quản lý
nhà nước về thú y thực hiện các công việc về thú y quy định tại Biểu phí, lệ
phí ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cơ quan quản lý nhà nước về thú y có trách
nhiệm tổ chức việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú
y theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi là cơ quan thu).
4. Không thu phí, lệ phí trong công tác thú y
đối với các trường hợp sau đây:
- Sản phẩm động vật xách tay nhập khẩu để sử
dụng trong thời gian đi đường;
- Kiểm dịch động vật theo nghi thức ngoại
giao khi xuất cảnh, nhập cảnh (nếu có).
Điều 2. Mức thu phí,
lệ phí
Mức thu phí, lệ phí trong công tác thú y được
thực hiện theo Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư
này.
Điều 3. Tổ chức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
Phí, lệ phí trong công tác thú y quy định tại
Thông tư này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 100 %
trên số tiền phí, lệ phí thu được để chi phí cho công tác quản lý thu phí, lệ
phí theo các nội dung chi quy định tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006.
2. Trường hợp trong một cơ quan thu, nếu số
thu phí, lệ phí thu được thấp hơn số dự toán chi được cấp có thẩm quyền phê
duyệt, thì Cục Thú y (đối với cơ quan thu do trung ương quản lý), Chi cục Thú y
(đối với các cơ quan thu do địa phương quản lý) tổ chức điều hoà từ cơ quan
thừa sang cơ quan thiếu trong phạm vi tổng số tiền phí, lệ phí được trích để
lại và thực hiện như sau:
a) Định kỳ cuối tháng, cuối quý, các cơ quan
thu căn cứ vào số tiền phí, lệ phí thu được và số tiền được chi theo dự toán
chi được cấp có thẩm quyền duyệt (dự toán năm chia ra từng quý, tháng), nếu số
tiền phí, lệ phí thu được lớn hơn số chi theo dự toán chi được duyệt thì phải
nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Thú y (đối với cơ quan thu do Trung
ương quản lý), Chi cục Thú y (đối với cơ quan thu do địa phương quản lý) để
điều hoà cho cơ quan thu trực thuộc không đủ nguồn thu theo quy định tại Thông
tư này.
b) Cục Thú y, Chi cục Thú y được mở thêm tài
khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để điều hoà tiền phí, lệ phí
trong công tác thú y được trích để lại theo quy định giữa các cơ quan thu cùng
cấp.
c) Tiền phí, lệ phí thú y được trích để lại
cho cơ quan thu phí theo quy định, trong năm nếu giảm thu thì sẽ giảm chi tương
ứng. Kết thúc năm nếu chưa chi hết thì được phép chuyển sang năm sau để tiếp
tục chi theo chế độ quy định.
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01 tháng 03 năm 2012.
2. Bãi bỏ các quy định sau:
a) Thông tư số 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
b) Các khoản 4,8,9 và 11 Phụ lục 2; mục A,
khoản 2 và khoản 3 mục B, các phần III, phần IV phần VI, phần VII mục C, mục D,
mục G Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản.
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu,
nộp, quản lý, sử dụng, kê khai, nộp phí và công khai chế độ thu phí không hướng
dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để
nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc
nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST5.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
BIỂU
PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Kèm theo
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)
Phụ lục 1 -
Lệ phí trong công tác thú y
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản
suất kinh doanh thuốc thú y
|
|
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
|
Lần
|
70.000
|
2
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:
|
|
|
|
- Từ tỉnh này sang
tỉnh khác
|
Lần
|
30.000
|
|
- Nội tỉnh
|
Lần
|
5.000
|
3
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá
cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu; giấy chứng nhận bệnh
phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)
|
Lần
|
70.000
|
4
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ
thuộc số lượng, chủng loại )
|
Lần
|
40.000
|
5
|
Cấp lại
giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu
|
Lần
|
50% mức thu
lần đầu
|
6
|
Cấp giấy phép thử
nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
180.000
|
7
|
Cấp giấy phép khảo
nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản nhập khẩu
|
Lần
|
180.000
|
8
|
Cấp giấy
chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để
bốc xếp
|
Lần
|
25.000
|
9
|
Cấp giấy chứng
nhận vệ sinh thú y:
|
|
|
|
- Đối với cửa hàng,
quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm)
|
Lần
|
40.000
|
|
- Đối với các cơ sở
chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi
tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ
chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập
khẩu (hạn 2 năm)
|
Lần
|
70.000
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
70.000
|
11
|
Cấp giấy
chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
70.000
|
12
|
Cấp giấy
phép thay đổi nội dung đơn hàng nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
70.000
|
13
|
Cấp giấy
chứng nhận Phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01
bệnh) (hạn 2 năm)
|
Lần
|
70.000
|
14
|
Cấp giấy
chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu
|
1 loại
thuốc
|
70.000
|
15
|
Cấp giấy
chứng nhận lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cấp mới, gia hạn)
|
1 loại
thuốc
|
70.000
|
16
|
Cấp giấy
chứng nhận sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép lưu hành thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản (qui cách đóng gói), thay đổi nhãn sản phẩm, bao bì
|
1 loại
thuốc
|
60.000
|
17
|
Cấp giấy
chứng nhận chất lượng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật
dùng trong thú y, thú y thủy sản
|
Lần
|
70.000
|
II
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề thú y
|
Lần
|
100.000
|
Phụ lục 2 -
Phí phòng chống dịch bệnh cho động vật
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh (là 01
huyện) (hạn 6 tháng đến 2 năm)
|
Lần
|
3.600.000
|
2
|
Thẩm định cơ sở
chăn nuôi tư nhân (do xã, huyện quản lý) là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6
tháng đến 2 năm)
|
Lần
|
300.000
|
3
|
Thẩm định cơ sở,
trại chăn nuôi (do tỉnh hoặc Trung ương quản lý), cơ sở an toàn dịch bệnh là
xã và cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư nước ngoài là cơ sở an toàn dịch bệnh
(hạn 6 tháng đến 2 năm)
|
Lần
|
1.040.000
|
4
|
Tiêm phòng
|
|
|
4.1
|
Trâu, bò, ngựa:
|
|
|
|
- 1 mũi tiêm
|
Lần
|
4.000
|
|
- 2 mũi tiêm
|
Lần
|
5.000
|
4.2
|
Lợn, dê, cừu:
|
|
|
|
- 1 mũi tiêm
|
Lần
|
2.000
|
|
- 2 mũi tiêm
|
Lần
|
3.000
|
|
- 3 mũi tiêm
|
Lần
|
4.000
|
4.3
|
Chó, mèo
|
Lần
|
4.500
|
4.4
|
Gia cầm
|
Lần
|
200
|
5
|
Vệ sinh khử
trùng, tiêu độc:
|
|
|
|
- Thể tích (Tính
theo mét khối)
|
Lần/m3
|
800
|
|
- Diện tích (Tính
theo mét vuông)
|
Lần/m2
|
500
|
6
|
Xử lý các
chất phế thải động vật
|
Tấn,m3
|
18.000
|
7
|
Tạm giữ chó
thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn)
|
Ngày
|
15.000
|
8
|
Kiểm tra
việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm)
|
Lần
|
4.500
|
Ghi chú: Phí phòng,
chống dịch bệnh cho động vật:
- Mục 4 “Tiêm phòng”: Chưa tính tiền
vắc xin.
- Mục 5 “Vệ sinh khử trùng, tiêu độc”:
Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.
- Mục 6 “Xử lý các chất phế thải động
vật”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.
Phụ lục 3 - Phí
chẩn đoán thú y
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Lấy bệnh phẩm
|
|
|
1.1
|
Lấy máu:
|
|
|
|
- Đại gia súc
(trâu, bò, ngựa)
|
Mẫu
|
18.000
|
|
- Tiểu gia súc
(lợn, chó, mèo)
|
Mẫu
|
9.000
|
|
- Gia cầm
|
Mẫu
|
1.800
|
1.2
|
Lấy các bệnh phẩm
khác
|
Mẫu
|
3.500
|
2
|
Chẩn đoán có định
hướng (theo yêu cầu của khách hàng)
|
|
|
2.1
|
Mổ khám đại thể
(xác định bệnh tích):
|
|
|
|
- Đại gia súc
(trâu, bò, ngựa)
|
Con
|
180.000
|
|
- Tiểu gia súc
(lợn, chó, mèo,...)
|
Con
|
45.000
|
|
- Gia cầm
|
Con
|
18.000
|
2.2
|
Xét nghiệm vi thể :
|
|
|
|
- Xét nghiệm vi thể
bằng phương pháp Parafin (Phát hiện biến đổi tổ chức tế bào)
|
Mẫu
|
162.000
|
|
- Xét nghiệm vi thể
bằng phương pháp cắt lạnh
|
Mẫu
|
135.000
|
3
|
Chẩn đoán không
định hướng
|
Mẫu
|
360.000
|
4
|
Xét nghiệm virus
|
|
|
4.1
|
Phân lập virus
Newcastle
|
Mẫu
|
72.000
|
4.2
|
Phát hiện kháng thể
Newcastle bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
9.000
|
4.3
|
Phát hiện kháng
nguyên Avialeukosis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
68.000
|
4.4
|
Định lượng kháng
thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
38.000
|
4.5
|
Phát hiện kháng thể
Hội chứng giảm đẻ (EDS) bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
9.000
|
4.6
|
Định lượng kháng
thể các bệnh IB, REO, IBD bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
36.000
|
4.7
|
Chẩn đoán bệnh Gumboro
bằng phương pháp cắt lạnh
|
Mẫu
|
108.000
|
4.8
|
Phát hiện kháng thể
Gumboro bằng phản ứng AGP
|
Mẫu
|
9.000
|
4.9
|
Định lượng kháng
thể Gumboro bằng phản ứng AGP
|
Mẫu
|
32.000
|
4.10
|
Phát hiện kháng thể
bệnh CAV (Chicken Anemia Virut) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
38.000
|
4.11
|
Phân lập virus Cúm
gia cầm bằng phương pháp tiêm trứng
|
Mẫu
|
56.000
|
4.12
|
Giám định virus Cúm
gia cầm bằng phương pháp HA
|
Mẫu
|
16.000
|
4.13
|
Giám định virus Cúm
gia cầm bằng phương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9)
|
Mẫu
|
141.000
|
4.14
|
Phân lập virus Cúm
gia cầm bằng phương pháp môi trường tế bào
|
Mẫu
|
385.000
|
4.15
|
Giám định virus Cúm
gia cầm bằng phương pháp realtime RT-PCR xác định 1 serotype (M hoặc H5 hoặc
N1)
|
Mẫu
|
510.000
|
4.16
|
Phát hiện kháng thể
Cúm gia cầm bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
39.000
|
4.17
|
Phát hiện kháng thể
Cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP
|
Mẫu
|
45.000
|
4.18
|
Phát hiện kháng thể
Cúm gia cầm bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
38.000
|
4.19
|
Phát hiện virus
Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA,HI
|
Mẫu
|
63.000
|
4.20
|
Phát hiện kháng thể
Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
39.000
|
4.21
|
Chẩn đoán bệnh Dịch
tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
153.000
|
4.22
|
Phát hiện kháng thể
bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
76.000
|
4.23
|
Phát hiện kháng thể
Cúm lợn bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
63.000
|
4.24
|
Phát hiện kháng thể
Aujeszky bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
70.000
|
4.25
|
Phát hiện kháng thể
PRRS bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
125.000
|
4.26
|
Phát hiện kháng thể
bệnh TGE, Rotavirrus bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
87.000
|
4.27
|
Định lượng kháng
thể Porcine Parvovirus bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
38.000
|
4.28
|
Chẩn đoán bệnh Dại
bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang
|
Mẫu
|
153.000
|
4.29
|
Chẩn đoán bệnh Dại
bằng phương pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm
|
Mẫu
|
108.000
|
4.30
|
Chẩn đoán bệnh Dại
bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
148.000
|
4.31
|
Phát hiện kháng
nguyên bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
351.000
|
4.32
|
Phát hiện kháng thể
bệnh Lở mồm long móng (01 serotyp O) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
119.000
|
4.33
|
Phát hiện kháng thể
bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
288.000
|
4.34
|
Định lượng kháng
thể bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
252.000
|
4.35
|
Định lượng kháng
thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
405.000
|
4.36
|
Phát hiện kháng thể
Leukosis ở bò bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
73.000
|
4.37
|
Phát hiện kháng thể
bệnh Lưỡi xanh bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
77.000
|
4.38
|
Phát hiện kháng thể
IBR (Infectious Bovine Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
65.000
|
4.39
|
Phát hiện virus
Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.40
|
Phát hiện virus
Gumboro bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.41
|
Chẩn đoán virus
viêm gan vịt trên trứng
|
Mẫu
|
735.000
|
4.42
|
Phát hiện virus Dịch
tả vịt bằng phương pháp Realtime PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.43
|
Phát hiện virus
Dịch tả vịt bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào
|
Mẫu
|
151.000
|
4.44
|
Định lượng kháng
thể Dịch tả vịt bằng phương pháp trung hoà trên tế bào
|
Mẫu
|
136.000
|
4.45
|
Phát hiện virus Cúm
lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
540.000
|
4.46
|
Phát hiện virus
Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
540.000
|
4.47
|
Phân lập virus Dịch
tả lợn trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)
|
Mẫu
|
189.000
|
4.48
|
Định tính kháng thể
Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu)
|
Mẫu
|
49.000
|
4.49
|
Định lượng kháng
thể DTL bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)
|
Mẫu
|
154.000
|
4.50
|
Phát hiện virus
PRRS bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.51
|
Phát hiện virus
PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11
mẫu)
|
Mẫu
|
131.000
|
4.52
|
Phát hiện kháng thể
PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu)
|
Mẫu
|
53.000
|
4.53
|
Định lượng kháng
thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)
|
Mẫu
|
203.000
|
4.54
|
Phát hiện virus
PCV-2 bằng phương pháp Realtime PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.55
|
Phát hiện virus PED
bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.56
|
Chẩn đoán virus
bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp RT-PCR (chưa định type)
|
Mẫu
|
470.000
|
4.57
|
Phát hiện virus
bệnh Lở mồm long móng (định type O-A-Asia1) bằng phương pháp RT-PCR
|
Mẫu
|
877.000
|
4.58
|
Phát hiện kháng thể
bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên lợn bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC
|
Mẫu
|
82.000
|
4.59
|
Phát hiện kháng thể
bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên trâu, bò bằng phương pháp ELISA dùng kit
3ABC
|
Mẫu
|
76.000
|
4.60
|
Phát hiện virus dại
bằng phương pháp RT-PCR
|
Mẫu
|
648.000
|
4.61
|
Định lượng kháng
thể viêm gan vịt
|
Mẫu
|
518.000
|
5
|
Xét nghiệm vi trùng
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra kháng thể
Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết
|
Mẫu
|
11.500
|
5.2
|
Kiểm tra kháng thể
Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết
|
Mẫu
|
7.500
|
5.3
|
Chẩn đoán phân lập
vi trùng Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh)
|
Mẫu
|
133.500
|
5.4
|
Chẩn đoán phân lập
vi trùng gây bệnh Tụ huyết trùng
|
Mẫu
|
129.000
|
5.5
|
Chẩn đoán phân lập
vi trùng gây bệnh Đóng dấu
|
Mẫu
|
102.500
|
5.6
|
Kiểm tra kháng thể
xoắn khuẩn bằng phương pháp MAT
|
Mẫu
|
45.000
|
5.7
|
Định lượng kháng
thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
73.000
|
5.8
|
Phân lập vi khuẩn gây bệnh Sảy thai truyền
nhiễm
|
Mẫu
|
269.000
|
5.9
|
Kiểm tra kháng thể
bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng Rose Bengal
|
Mẫu
|
40.500
|
5.10
|
Kiểm tra bệnh Sảy
thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể
|
Mẫu
|
225.000
|
5.11
|
Phát hiện kháng thể
bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh
|
Mẫu
|
67.000
|
5.12
|
Phát hiện kháng thể
bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm sữa
|
Mẫu
|
67.000
|
5.13
|
Phân lập vi trùng
lao
|
Mẫu
|
225.000
|
5.14
|
Phản ứng dò lao
(Tuberculine) nội bì
|
Mẫu
|
45.000
|
5.15
|
Phản ứng dò lao
bằng phương pháp ELISA(Bovigam)
|
Mẫu
|
159.000
|
5.16
|
Chẩn đoán phân lập
vi trùng gây bệnh Nhiệt thán
|
Mẫu
|
203.000
|
5.17
|
Phát hiện kháng thể
APP (Actinobaccilus Pleuro Pneumonia) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
65.000
|
5.18
|
Kháng sinh đồ (1 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
10.000
|
5.19
|
Mẫu tổng hợp phát
hiện vi trùng (cho một loại vi trùng)
|
Mẫu
|
135.000
|
5.20
|
Phân lập, giám định
vi khuẩn Heamophilus paragallinarum gây bệnh trên gà
|
Mẫu
|
156.000
|
5.21
|
Định lượng kháng
thể Heamophilus paragallinarum bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
15.500
|
5.22
|
Định lượng kháng
thể Bordetella bronchiseptica bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
12.500
|
5.23
|
Phân lập, giám định
nấm phổi Aspergillus
|
Mẫu
|
94.500
|
5.24
|
Phân lập, định danh
vi khuẩn E.coli
|
Mẫu
|
92.000
|
5.25
|
Phân lập, định danh
vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn
|
Mẫu
|
125.000
|
5.26
|
Phân lập, định danh
vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn
|
Mẫu
|
143.000
|
5.27
|
Phân lập, giám định
tụ cầu khuấn Staphylococcus gây bệnh
|
Mẫu
|
124.000
|
5.28
|
Phân lập, giám định
vi khuẩn Streptococcus
|
Mẫu
|
241.000
|
5.29
|
Phân lập, giám định
vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae
|
Mẫu
|
164.000
|
5.30
|
Phân lập, giám định
vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn
|
Mẫu
|
164.000
|
5.31
|
Phát hiện kháng thể
Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
65.000
|
5.32
|
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae
bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập
|
Mẫu
|
271.000
|
5.33
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
65.000
|
5.34
|
Phân lập, định danh vi trùng Clostridium
perfringens
|
Mẫu
|
225.000
|
5.35
|
Phân lập, định danh vi trùng Clostridium
chauvoei
|
Mẫu
|
198.000
|
5.36
|
Phân lập, định danh
vi khuẩn gây bệnh viêm vú ở bò
|
Mẫu
|
220.500
|
5.37
|
Phát hiện kháng
nguyên Leptospira
|
Mẫu
|
243.000
|
5.38
|
Phân lập, giám định
vi khuẩn Streptococcus suis
|
Mẫu
|
241.000
|
6
|
Xét nghiệm ký sinh
trùng
|
|
|
6.1
|
Ký sinh trùng đường
ruột:
|
|
|
|
- Phát hiện trứng
bằng phương pháp lắng cặn và dội rửa
|
Mẫu
|
25.000
|
|
- Phát hiện trứng
bằng phương pháp soi tươi
|
Mẫu
|
11.000
|
|
- Định lượng trứng
bằng phương pháp đếm trứng Mc master
|
Mẫu
|
25.000
|
|
- Phát hiện trứng,
noãn nang bằng phương pháp phù nổi Fuleborn
|
Mẫu
|
13.000
|
|
- Định danh giun
sán, xác định loài
|
Mẫu
|
17.000
|
|
- Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness)
|
Mẫu
|
90.000
|
|
- Xét nghiệm ấu
trùng giun bao (giun xoắn), hoặc gạo lợn bằng phương pháp tiêu cơ
|
Mẫu
|
75.000
|
|
- Xét nghiệm kháng
thể giun bao (giun xoắn) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
69.000
|
|
- Xét nghiệm
Trichomonas
|
Mẫu
|
77.000
|
6.2
|
Ký sinh trùng đường
máu:
|
|
|
|
- Kiểm tra tiên mao
trùng bằng phản ứng ngưng kết trực tiếp
|
Mẫu
|
57.000
|
|
- Kiểm tra tiên mao
trùng bằng phương pháp Haematocrit
|
Mẫu
|
23.500
|
|
- Kiểm tra bằng phương
pháp nhuộm tiêu bản máu
|
Mẫu
|
45.000
|
|
- Kiểm tra bằng phương
pháp xem tươi
|
Mẫu
|
21.000
|
|
- Kiểm tra tiên mao
trùng bằng phương pháp tiêm chuột
|
Mẫu
|
48.000
|
6.3
|
Xét nghiệm ký sinh
trùng ngoài da
|
Mẫu
|
5.500
|
6.4
|
Xét nghiệm nấm da:
|
|
|
|
- Vi nấm ngoài da
(xem trực tiếp) xác định giống
|
Mẫu
|
9.000
|
|
- Vi nấm ngoài da,
nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh
|
Mẫu
|
9.000
|
6.5
|
Phát hiện nấm mốc
|
Mẫu
|
90.000
|
6.6
|
Phát hiện thuốc
diệt chuột
|
Mẫu
|
45.000
|
6.7
|
Phát hiện kim loại
nặng
|
Mẫu
|
90.000
|
6.8
|
Phát hiện thuốc bảo
vệ thực vật
|
Mẫu
|
90.000
|
7
|
Xét nghiệm nước
tiểu, dịch xoang
|
Chỉ tiêu
|
1.500
|
8
|
Xét nghiệm sinh lý
máu
|
Mẫu
|
18.000
|
9
|
Xét nghiệm sinh hóa
máu
|
Mẫu
|
9.000
|
10
|
Chẩn đoán siêu âm:
|
|
|
|
- Tổng quát
|
Lần
|
18.000
|
|
- Chuyên biệt
|
Lần
|
27.000
|
11
|
Chẩn đoán X quang:
|
|
|
|
- Phim lớn
|
Lần
|
54.000
|
|
- Phim nhỏ
|
Lần
|
27.000
|
|
- Phim nhỏ phức tạp
|
Lần
|
27.000
|
|
(Trường hợp chụp
có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang)
|
|
|
12
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
|
Phát hiện 5 loại
độc chất trong mẫu bệnh phẩm:
|
Lần
|
162.000
|
|
- Hợp chất Cyanua
(CN-)
|
|
|
|
- Phốt phát kẽm
(P2Zn3)
|
|
|
|
- Parathion
(C10H14P8NO3)
|
|
|
|
- Thuỷ ngân Clorua
(HgCL2)
|
|
|
|
- Hợp chất asen
(As++)
|
|
|
13
|
Giám định mẫu ADN cho
bò hoặc cừu
|
Mẫu
|
198.000
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Bệnh vi rút
|
|
|
1.1
|
Tôm
|
|
|
|
MBV (Bệnh tôm còi)
- PCR
- Mô
- Soi tươi
|
Mẫu
|
136.000
42.500
17.000
|
|
WSSV (Bệnh đốm trắng)
- PCR
- Mô
|
-
|
136.000
42.500
|
|
YHV (Bệnh đầu vàng)
- RT-PCR
- Mô
|
Lần/mẫu
|
195.500
42.500
|
|
TSV (Bệnh taura)
- RT-PCR
- Mô
|
Lần/mẫu
|
195.500
42.500
|
1.2
|
Cá
|
|
|
|
VNN
- RT-PCR
- Mô
|
Mẫu
|
185.500
41.000
|
1.3
|
Các vi rút khác
|
-
|
485.000
|
2
|
Bệnh vi khuẩn
|
|
|
2.1
|
Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS
- Bệnh phát sáng
- Bệnh đỏ thân
- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét
- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn
- Bệnh khác
|
Chỉ tiêu
|
101.000
|
2.2
|
Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt
- Bệnh đốm đỏ, lở loét
- Bệnh thối mang
- Bệnh đốm nâu TCX
- Bệnh khác
|
-
|
101.000
|
2.3
|
+ Bệnh do vi khuẩn
Pseudomonas ở cá
- Bệnh xuất huyết ở
cá
- Bệnh trắng đuôi ở
cá
|
-
|
101.000
|
2.4
|
+ Bệnh do Streptococcus ở cá
- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá
- Bệnh khác
|
-
|
101.000
|
2.5
|
+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác
|
-
|
101.000
|
3
|
Bệnh nấm
|
|
|
3.1
|
Nấm nước ngọt
- Nấm Saprolegnia.sp
- Nấm Archlya.sp
- Nấm Aphanomyces.sp
- Các nấm khác
|
Chỉ tiêu
|
51.000
|
3.2
|
Nấm nước lợ, mặn
- Nấm Fusarium.sp
- Nấm Lagenidium.sp
- Nấm Haliphthoros.sp
- Các nấm khác
|
-
|
51.000
|
4
|
Bệnh ký sinh trùng
|
|
|
|
+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)
|
Chỉ tiêu
|
36.500
|
|
+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)
|
-
|
36.500
|
Ghi chú: Phí chẩn
đoán thú y:
- Điểm 4.47 “Phân lập virus Dịch tả
lợn trên môi trường tế bào”; 4.49 “Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp
NPLA”; 4.51 “Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế
bào”; 4.53 “Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”: Nếu số mẫu dưới
11 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 11 mẫu trở lên.
- Điểm 4.48 “Định tính kháng thể Dịch
tả lợn bằng phương pháp NPLA”; 4.52 “Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”:
Nếu số mẫu dưới 40 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 40
mẫu trở lên.
- Điểm 5.19 “ Mẫu tổng hợp phát hiện
vi trùng (cho một loại vi trùng)”: Sau khi xét nghiệm, nếu không phát hiện được
vi trùng trong mẫu bệnh phẩm thì phí sẽ tính như phát hiện được 1 loại vi
trùng.
Phụ lục 4 -
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh
thú y
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
A
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật
|
|
|
I
|
Động vật , sản phẩm
động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng
động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa
|
Con
|
5.500
|
1.2
|
Dê, cừu
|
Con
|
3.000
|
1.3
|
Lợn:
|
|
|
|
- Lợn ( trên 15kg)
|
Con
|
1.000
|
|
- Lợn sữa (bằng hoặc
dưới 15kg)
|
Con
|
500
|
1.4
|
Chó, mèo
|
Con
|
3.000
|
1.5
|
Khỉ, vượn, cáo,
nhím, chồn
|
Con
|
4.500
|
1.6
|
Hổ, báo, voi, hươu,
nai, sư tử, bò rừng
|
Con
|
27.000
|
1.7
|
Rắn, tắc kè, thằn
lằn, rùa, kỳ nhông
|
Con
|
500
|
1.8
|
Trăn, cá sấu, kỳ đà
|
Con
|
4.500
|
1.9
|
Chim cảnh các loại
|
Con
|
4.500
|
1.10
|
Chim làm thực phẩm
|
Con
|
50
|
1.11
|
Gia cầm:
|
Con
|
|
|
- Gia cầm trưởng
thành
|
Con
|
100
|
|
- Gia cầm con (dưới
1 tuần tuổi)
|
Con
|
50
|
1.12
|
Thỏ, chuột nuôi thí
nghiệm
|
Con
|
500
|
1.13
|
Đà điểu:
|
|
|
|
- 1 ngày tuổi
|
Con
|
1000
|
|
- Trưởng thành
|
Con
|
4.500
|
1.14
|
Ong nuôi
|
Đàn
|
500
|
2
|
Xét nghiệm bệnh
|
Chỉ tiêu
|
Thu theo
chỉ tiêu đơn lẻ tại Phụ lục 3
|
II
|
Kiểm dịch sản phẩm
động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật
|
|
|
2.1
|
Trứng gia
cầm các loại:
|
|
|
|
- Trứng giống,
trứng đã ấp (trứng lộn)
|
Quả
|
5,5
|
|
- Trứng thương
phẩm
|
Quả
|
4,5
|
2.2
|
Trứng Đà
điểu
|
Quả
|
7
|
2.3
|
Trứng cút
|
Quả
|
1
|
2.4
|
Trứng tằm
|
Hộp
|
27.000
|
2.5
|
Tinh dịch
|
Liều
|
70
|
2.6
|
Sản phẩm động vật
đông lạnh:
|
|
|
|
- Vận chuyển với số
lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng
cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế
)
|
Lô hàng
|
630.000
|
|
-
Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét
nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế )
|
Kg
|
90
|
2.7
|
Ruột khô, bì, gân,
da phồng
|
Kg
|
135
|
2.8
|
Phủ tạng, phụ phẩm,
huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm.
|
Kg
|
90
|
2.9
|
Đồ hộp các loại
|
Kg
|
135
|
2.10
|
Sản phẩm
động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến
|
Kg
|
135
|
2.11
|
Kiểm tra các chỉ
tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối
đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)
|
Tấn
|
28.000
|
2.12
|
Yến
|
Kg
|
1.100
|
2.13
|
Mật ong
|
Tấn
|
6.700
|
2.14
|
Sữa ong chúa
|
Kg
|
3.000
|
2.15
|
Sáp ong
|
Tấn
|
27.000
|
2.16
|
Kém tằm
|
Tấn
|
13.500
|
2.17
|
Lông vũ, lông mao,
xương, móng, sừng
|
Tấn
|
9.000
|
2.18
|
Da:
|
|
|
|
- Trăn, rắn
|
Mét
|
100
|
|
- Cá sấu
|
Tấm
|
4.500
|
|
- Da tươi, da muối,
da sơ chế
|
Tấm
|
900
|
|
- Da tươi, muối,
sơ chế (container trên 12 tấn)
|
Lô hàng
|
225.000
|
|
- Các loại khác
|
Tấn
|
4.500
|
2.19
|
Bột huyết, bột xương,
bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác
làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)
|
Tấn
|
11.000
|
2.20
|
Thức ăn chăn nuôi
có nguồn gốc động vật
|
Tấn
|
2.000
|
2.21
|
Sừng mỹ
nghệ
|
Cái
|
500
|
2.22
|
Phế liệu tơ tằm
|
Tấn
|
13.500
|
2.23
|
Kiểm tra,
giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu,
kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Xe
ô tô/toa tàu/container
|
31.500
|
2.24
|
Kiểm tra
chất thải động vật đã qua xử lý
|
Tấn
|
7.000
|
III
|
Kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản
phẩm động vật thuỷ sản
|
|
|
1
|
Phí kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm
động vật thuỷ sản
|
|
|
1.1
|
Phí kiểm tra lâm sàng động vật thuỷ sản
|
|
|
|
- Lô hàng có số lượng ≤ 500 con
|
Lô hàng
|
50.000
|
|
- Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con
|
Lô hàng
|
100.000
|
|
- Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con
|
Lô hàng
|
200.000
|
1.2
|
Phí kiểm tra thực
trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản đông lạnh.
|
|
|
|
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng
Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét
nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)
|
Lô hàng
|
400.000
|
|
-
Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét
nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)
|
Lô hàng
|
200.000
|
1.3
|
Phí kiểm tra thực
trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản qua phơi, sấy
|
|
|
|
- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 kg
|
Lô hàng
|
100.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000
kg
|
Lô hàng
|
200.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg
|
Lô hàng
|
400.000
|
1.4
|
Phí kiểm tra thực
trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản dạng lỏng, sệt
|
|
|
|
- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn
|
Lô hàng
|
100.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000
lít/tấn
|
Lô hàng
|
200.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000
lít/tấn
|
Lô hàng
|
400.000
|
1.5
|
Phí kiểm tra thực
trạng hàng hoá đối với các loại sản phẩm động vật thuỷ sản khác
|
Tấn
|
20.000
|
1.6
|
Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động
vật thủy sản giống
|
Lô hàng
|
800.000
|
1.7
|
Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động
vật thủy sản thương phẩm
|
Lô hàng
|
500.000
|
1.8
|
Kiểm tra, giám sát
hàng động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa
khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.
|
Xe ô tô/toa
tàu/ container
|
35.000
|
1.9
|
Phí xét nghiệm bệnh
|
Chỉ tiêu
|
Thu theo chỉ tiêu
đơn lẻ tại phụ lục 3
|
B
|
Kiểm soát giết mổ
|
|
|
1
|
Trâu, bò, ngựa,
lừa:
|
|
|
|
- Công suất dưới 50
con/ngày
|
Con
|
14.000
|
|
- Công suất từ 50
con/ngày trở lên
|
Con
|
12.000
|
2
|
Dê, cừu
|
Con
|
4.000
|
3
|
Lợn sữa (dưới
15kg):
|
|
|
|
- Công suất dưới
200 con/ngày
|
Con
|
1000
|
|
- Công suất từ 200
con/ngày trở lên
|
Con
|
700
|
4
|
Lợn thịt (từ 15 kg
trở lên):
|
|
|
|
- Công suất dưới
100 con/ngày
|
Con
|
7.000
|
|
- Công suất từ 100
con/ngày trở lên
|
Con
|
6.500
|
5
|
Thỏ và động vật có
khối lượng tương đương
|
Con
|
3.000
|
6
|
Gia cầm
|
Con
|
200
|
7
|
Chim
|
Con
|
100
|
8
|
Đà điểu
|
Con
|
4.000
|
C
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y
|
|
|
1
|
Kiểm tra các chỉ
tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:
|
|
|
|
- pH (pH meter)
|
Mẫu
|
13.000
|
|
- Borate, formol
(thử định tính)
|
Mẫu
|
9.000
|
|
- NH3 (TCVN 3699/1990)
|
Mẫu
|
45.000
|
|
- H2S (TCVN
4834/1998)
|
Mẫu
|
27.000
|
|
- VKHK (ISO
4833/2006)
|
Mẫu
|
62.000
|
|
-
Enterobacteriaceae (ISO 21528-2/2004)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- Coliform (ISO
4832/2006)
|
Mẫu
|
55.000
|
|
- Coliform (ISO
4831/2006)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- Fecalcoliforms
(ISO 4831/2006)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- E.coli (ISO
7251/2005)
|
Mẫu
|
97.000
|
|
- E.coli (ISO
16649/2001)
|
Mẫu
|
90.000
|
|
- Salmonella (ISO
6579/2003)
|
Mẫu
|
127.000
|
|
- Salmonella (ISO
6579/2003) định danh
|
Mẫu
|
178.000
|
|
- S.aureus (ISO
6888/1999)
|
Mẫu
|
83.000
|
|
- Cl.Perfringens
(ISO 7937/2004)
|
Mẫu
|
70.000
|
|
- Bacillus cereus
(ISO 7932/2004)
|
Mẫu
|
70.000
|
|
- L.monocystogens (
ISO/Dis 11290/1994)
|
Mẫu
|
212.000
|
|
- Campylobacter
(ISO/10272-1/2006)
|
Mẫu
|
139.000
|
|
- Campylobacter
(ISO/10272-2/2006)
|
Mẫu
|
240.000
|
|
- Nấm mốc, nấm men
tổng số (ISO 7954/1987)
|
Mẫu
|
68.000
|
|
- Các loại vi sinh
vật gây bệnh khác
|
Mẫu
|
90.000
|
2
|
Kiểm tra các chỉ
tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tươi:
|
|
|
|
- pH (pH meter)
|
Mẫu
|
13.000
|
|
- Tỷ trọng (tỷ
trọng kế )
|
Mẫu
|
4.500
|
|
- Hàm lượng bơ
|
Mẫu
|
27.000
|
|
- Hàm lượng
protein (Kieldahl)
|
Mẫu
|
45.000
|
|
- Vật chất khô
(trọng lượng)
|
Mẫu
|
27.000
|
|
- Tế bào soma
|
Mẫu
|
9.000
|
|
- Vi khuẩn hiếu khí
tổng số (thử xanhmethylen)
|
Mẫu
|
9.000
|
|
- VKHK (ISO
4833/2006)
|
Mẫu
|
62.000
|
|
- Coliform (ISO
4832/2006)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- Coliform (ISO
4831/2006)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- Fecal coliforms
(ISO 4831/2006)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- E.coli (ISO
6785/1995)
|
Mẫu
|
97.000
|
|
- E.coli (ISO
16649/2001)
|
Mẫu
|
90.000
|
|
- Salmonella (ISO
6579/2003)
|
Mẫu
|
127.000
|
|
- Salmonella (ISO
6579/2003) định danh
|
Mẫu
|
178.000
|
|
- S.aureus (ISO
6888/1999)
|
Mẫu
|
83.000
|
|
- Cl.Perfringens
(ISO 7937/2004)
|
Mẫu
|
70.000
|
|
- Bacillus cereus
(ISO 7932/2004)
|
Mẫu
|
70.000
|
|
- L.monocystogens
(ISO 11290-1/2004)
|
Mẫu
|
97.000
|
|
- L.monocystogens
(ISO 11290-2/2004)
|
Mẫu
|
224.000
|
|
- Nấm mốc, nấm men
tổng số (ISO 6611/2004)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- Các loại vi sinh
vật gây bệnh khác
|
Mẫu
|
70.000
|
3
|
Kiểm tra các chất
tồn dư có trong sản phẩm động vật :
|
|
|
|
- Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi bằng 50% chỉ tiêu đầu)
|
Chỉ tiêu
đầu
|
540.000
|
|
- Dư lượng thủy
ngân
|
Chỉ tiêu
|
270.000
|
|
- Dư lượng kim
loại nặng Cd, As, Pb.
|
Chỉ tiêu
|
360.000
|
|
-
Dư lượng chất kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng
|
Thu theo
phương pháp
|
|
|
- Dư lượng
Aflatoxin
|
|
|
|
+ Phương pháp sắc
ký lỏng khối phổ LC/MS
|
Chỉ tiêu
|
558.000
|
|
+ Phương pháp sắc ký
lỏng khối phổ LC/MS/MS
|
Chỉ tiêu
|
720.000
|
|
+ Phương pháp sắc
ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
Chỉ tiêu
|
486.000
|
|
+ Phương pháp
Elisa
|
Chỉ tiêu
|
423.000
|
|
- Test thử nhanh với β-agonist
|
Chỉ tiêu
|
63.000
|
4
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y thức ăn chăn nuôi:
|
|
|
|
- Pb (AOAC 968.08)
|
Mẫu
|
140.000
|
|
- Aflatoxin
|
Thu theo
phương pháp
|
|
|
- Dư lượng chất
kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng
|
|
|
|
+ Phương pháp sắc
ký lỏng khối phổ LC/MS
|
Chỉ tiêu
|
558.000
|
|
+ Phương pháp sắc
ký lỏng khối phổ LC/MS/MS
|
Chỉ tiêu
|
720.000
|
|
+ Phương pháp sắc
ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
Chỉ tiêu
|
486.000
|
|
+ Phương pháp
Elisa
|
Chỉ tiêu
|
423.000
|
|
- VKHK (ISO
4833/2006)
|
Mẫu
|
62.000
|
|
- Coliform (ISO
4832/2006)
|
Mẫu
|
55.000
|
|
- Coliform (ISO
4831/2006)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- Fecalcoliforms
(ISO 4831/2006)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- E.coli (ISO
7251/2005)
|
Mẫu
|
97.000
|
|
- E.coli (ISO
16649/2001)
|
Mẫu
|
90.000
|
|
- Salmonella (ISO
6579/2003)
|
Mẫu
|
127.000
|
|
- Salmonella (ISO
6579/2003) định danh
|
Mẫu
|
178.000
|
|
- Các loại nấm mốc,
nấm men tổng số (ISO 7954/1987)
|
Chỉ tiêu
|
68.000
|
|
- Vi sinh vật khác
|
Chỉ tiêu
|
90.000
|
5
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh
con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật, bãi
chăn thả động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động
vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu; cơ sở sản xuất, kinh
doanh thức ăn chăn nuôi; cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y.
|
|
|
|
* Môi trường không
khí:
|
|
|
|
- Độ bụi không khí
|
Chỉ tiêu
|
25.500
|
|
- Ánh sáng
|
Chỉ tiêu
|
13.000
|
|
- Tiếng ồn
|
Chỉ tiêu
|
23.000
|
|
- Độ ẩm không khí
|
Chỉ tiêu
|
13.000
|
|
- Nhiệt độ không
khí
|
Chỉ tiêu
|
13.000
|
|
- Độ chuyển động
không khí
|
Chỉ tiêu
|
13.000
|
|
- Độ nhiễm khuẩn
không khí
|
Chỉ tiêu
|
14.000
|
|
- Nồng độ CO2
|
Chỉ tiêu
|
60.000
|
|
- Nồng độ khí H2S
|
Chỉ tiêu
|
117.000
|
|
- Nồng độ khí NH3
|
Chỉ tiêu
|
117.000
|
|
-
Enterobacteriaceae
|
Chỉ tiêu
|
68.000
|
|
- Coliform
|
Chỉ tiêu
|
72.000
|
|
- E.coli
|
Chỉ tiêu
|
90.000
|
|
- Salmonella
|
Chỉ tiêu
|
144.000
|
|
- Nấm mốc, nấm men
tổng số
|
Chỉ tiêu
|
68.000
|
|
* Xét nghiệm nước:
|
|
|
|
- Độ pH
|
Chỉ tiêu
|
19.000
|
|
- Nhiệt độ
|
Chỉ tiêu
|
4.000
|
|
- Độ dẫn điện
|
Chỉ tiêu
|
21.000
|
|
- Độ cứng tổng số
(tính theo CaCO3)
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- Clorua
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- Clo dư
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- Sunfát
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- Photphát
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- Đồng
|
Chỉ tiêu
|
41.000
|
|
- Sắt tổng số
|
Chỉ tiêu
|
41.000
|
|
- Mangan
|
Chỉ tiêu
|
48.000
|
|
- Nitrat (tính theo
N)
|
Chỉ tiêu
|
41.000
|
|
- Nitrit (tính theo
N)
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi thu bằng 50% chỉ tiêu đầu)
|
Chỉ tiêu
đầu
|
329.000
|
|
- VKHK (ISO
6222/1999)
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- Coliform (TCVN
6187-2/1999)
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- Feacal coliforms
(TCVN 6187-2/1999)
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- E. coli (TCVN
6187-2/1999)
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- Cl. Perfringens
(AOAC-2000)
|
Chỉ tiêu
|
63.000
|
|
- Các vi khuẩn gây
bệnh khác
|
Chỉ tiêu
|
90.000
|
|
- BOD5 20oC
(Bio chemical Oxygen Demand)
|
Chỉ tiêu
|
70.000
|
|
- COD (Chemical
Oxygen Demand)
|
Chỉ tiêu
|
70.000
|
|
- Sunphua (H2S)
|
Chỉ tiêu
|
41.000
|
|
- Amoniac (NH3)
|
Chỉ tiêu
|
28.000
|
|
- Nitơ tổng số
|
Chỉ tiêu
|
63.000
|
|
- Photpho tổng số
|
Chỉ tiêu
|
63.000
|
|
- Flo
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
|
- Kẽm
|
Chỉ tiêu
|
63.000
|
|
- Cyanua
|
Chỉ tiêu
|
5.0000
|
|
- Brom
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
|
- Cặn tổng số
|
Chỉ tiêu
|
63.000
|
|
- Dư lượng Thuỷ
ngân
|
Chỉ tiêu
|
180.000
|
|
- Dư lượng Kim loại
nặng Cd, As, Pb
|
Chỉ tiêu
|
238.000
|
6
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản
|
|
|
|
- Công suất > 20
triệu con/năm
|
Lần
|
468.500
|
|
- Công suất từ 10
triệu đến 20 triệu con/năm
|
Lần
|
339.000
|
|
- Công suất từ 5
triệu đến 10 triệu con/năm
|
Lần
|
255.000
|
|
- Công suất đến 5
triệu con/năm
|
Lần
|
170.000
|
7
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản
|
Lần
|
145.500
|
8
|
Phí kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm
|
|
|
|
Do trung ương quản
lý
|
Lần
|
420.000
|
|
Do địa phương quản
lý
|
Lần
|
291.000
|
9
|
Phí kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch xuất, nhập khẩu ĐV thủy sản
|
Lần
|
121.000
|
D
|
Vệ sinh
tiêu độc trong công tác kiểm dịch
|
|
|
1
|
Xe ô tô
|
Lần/ cái
|
40.000
|
2
|
Máy bay
|
Lần/ cái
|
450.000
|
3
|
Toa tầu, xe lửa
|
Lần/ Toa
|
68.000
|
4
|
Các loại xe khác
|
Lần/ Xe
|
10.000
|
5
|
Sân, bến bãi, khu
cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống,ấp trứng, cơ sở
giết mổ động vật, chế biến, sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản
phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật
|
m2
|
500
|
E
|
Dán tem
kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật
|
Tem
|
500
|
F
|
Đánh dấu
gia súc
|
|
|
1
|
Bấm thẻ tai đại gia
súc (trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai…)
|
Thẻ
|
8.000
|
2
|
Bấm thẻ tai tiểu
gia súc (lợn, dê, cừu,…)
|
Thẻ
|
6.500
|
3
|
Niêm phong phương
tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật
|
Thẻ
|
1.500
|
Ghi chú: Phí Kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sịnh thú y:
- Mục C, điểm C.6, C.7, C.8, C.9: Chưa
bao gồm phí kiểm tra các chỉ tiêu môi trường.
- Mục D “Vệ sinh tiêu độc trong công
tác kiểm dịch”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.
Phụ lục 5 -
Phí kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh
học
|
|
|
1.1
|
Vắc xin Tụ huyết
trùng trâu, bò
|
Lô hàng
|
1.883.000
|
1.2
|
Vắc xin Tụ huyết
trùng lợn
|
Lô hàng
|
1.780.000
|
1.3
|
Vắc xin Dịch tả lợn
|
Lô hàng
|
1.755.000
|
1.4
|
Vắc xin Đóng dấu
lợn
|
Lô hàng
|
1.895.000
|
1.5
|
Vắc xin Nhiệt thán
Nha bào vô độc chủng 34F2
|
Lô hàng
|
1.489.000
|
1.6
|
Vắc xin Nhiệt thán
Nha bào vô độc chủng Trung Quốc
|
Lô hàng
|
1.734.000
|
1.7
|
Vắc xin Phó thương
hàn lợn
|
Lô hàng
|
1.872.000
|
1.8
|
Vắc xin Tụ dấu 3-2
|
Lô hàng
|
2.730.000
|
1.9
|
Vắc xin
Leptospirosis
|
Lô hàng
|
1.710.000
|
1.10
|
Vắc xin Ung khí
thán
|
Lô hàng
|
1.485.000
|
1.11
|
Vắc xin Newcastle
|
Lô hàng
|
1.004.000
|
1.12
|
Vắc xin Đậu gà
|
Lô hàng
|
1.171.000
|
1.13
|
Vắc xin Tụ huyết
trùng gia cầm
|
Lô hàng
|
1.004.000
|
1.14
|
Vắc xin Gumboro
|
Lô hàng
|
1.339.000
|
1.15
|
Vắc xin Dịch tả vịt
nhược độc
|
Lô hàng
|
1.318.000
|
1.16
|
Vắc xin Dại cố định
|
Lô hàng
|
1.498.000
|
1.17
|
Vắc xin Dại vô hoạt
|
Lô hàng
|
2.425.000
|
1.18
|
Kiểm tra giống vi sinh
vật dùng trong thú y:
|
|
|
|
- Virus
|
Chủng
|
1.283.000
|
|
- Vi khuẩn
|
Chủng
|
1.708.000
|
1.19
|
Kiểm tra huyết
thanh:
|
|
|
|
- Một giá (1 thành
phần)
|
Lô hàng
|
1.075.000
|
|
- Hai giá (2 thành
phần)
|
Lô hàng
|
1.360.000
|
|
- Ba giá (3 thành
phần)
|
Lô hàng
|
1.649.000
|
1.20
|
Vắc xin Tụ huyết
trùng dê, cừu
|
Lô hàng
|
1.575.000
|
1.21
|
Vắc xin Đậu dê
|
Lô hàng
|
1.927.000
|
1.22
|
Vắc xin Nhị liên
|
Lô hàng
|
2.142.000
|
1.23
|
Vắc xin Tam liên
|
Lô hàng
|
2.312.000
|
1.24
|
Vắc xin Cúm gia cầm
|
Lô hàng
|
1.367.000
|
1.25
|
Vắc xin Lở mồm long
móng
|
01 Chủng
|
1.414.000
|
1.26
|
Vắc xin E.coli phù
đầu
|
Lô hàng
|
1.565.000
|
1.27
|
Vắc xin Glasser lợn
|
Lô hàng
|
1.641.000
|
1.28
|
Vắc xin Mycoplasma
Hyopneumoniae lợn
|
Lô hàng
|
1.508.000
|
1.29
|
Vắc xin Mycoplasma
trên gia cầm
|
Lô hàng
|
1.512.000
|
1.30
|
Vắc xin Tai xanh
|
Lô hàng
|
2.287.000
|
1.31
|
Vắc xin Gan thận mủ
(Edwardsiella ictaluri) trên cá tra
|
Lô hàng
|
1.890.000
|
2
|
Kiểm nghiệm dược
phẩm
|
|
|
2.1
|
Nhận xét bên ngoài
bằng cảm quan
|
Lần
|
7.500
|
2.2
|
Thử vật lý thuốc
tiêm, thuốc nước:
|
|
|
|
- Thể tích
|
Lần
|
15.000
|
|
- Soi mẫu thuốc
tiêm
|
Lần
|
15.000
|
|
- Soi mẫu nước, độ
trong
|
Lần
|
15.000
|
2.3
|
Thử thuốc viên,
thuốc bột:
|
|
|
|
- Độ tan rã trong
nước
|
Lần
|
46.000
|
|
- Độ chắc của viên
|
Lần
|
46.000
|
2.4
|
Thử độ tan trong nước
của nguyên liệu
|
Lần
|
46.000
|
2.5
|
Định tính:
|
|
|
|
- Đơn giản (mỗi
phản ứng)
|
Lần
|
31.500
|
|
- Ghi phổ hồng
ngoại (dùng chất chuẩn)
|
Lần
|
153.000
|
|
- Sắc ký lỏng cao
áp (dùng chất chuẩn)
|
Lần
|
153.000
|
|
- Ghi phổ tử ngoại
toàn bộ
|
Lần
|
135.000
|
|
- Phức tạp (mỗi
chất)
|
Lần
|
90.000
|
2.6
|
Thử độ ẩm:
|
|
|
|
- Sấy
|
Lần
|
121.500
|
|
- Đo độ ẩm bằng tia
hồng ngoại
|
Lần
|
97.000
|
|
- Sấy chân không
|
Lần
|
148.500
|
|
- Đo độ ẩm bằng phương
pháp chuẩn độ (Karl Fisher)
|
Lần
|
180.000
|
2.7
|
Đo tỷ trọng kế
|
Lần
|
17.000
|
2.8
|
Đo độ pH
|
Lần
|
45.000
|
2.9
|
Đo độ cồn
|
Lần
|
67.000
|
2.10
|
Thử khác trên sinh
vật và vi sinh vật:
|
|
|
|
- Độc tính bất thường
|
Lần
|
270.000
|
|
- Thử chí nhiệt tố
thuốc tiêm
|
Lần
|
360.000
|
|
- Định lượng bằng
ôxytoxin
|
Lần
|
450.000
|
|
- Thử độ vô khuẩn
thuốc tiêm
|
Lần
|
195.000
|
|
- Phân lập và định
danh vi sinh vật
|
Chỉ tiêu
|
63.000
|
|
- Xác định số lượng
vi sinh vật
|
Chỉ tiêu
|
189.000
|
|
- Xác định hoạt
tính của men
|
Chỉ tiêu
|
63.000
|
|
- Xác định hoạt lực
của men ( Lipase, Xylanase, Pectinase,...)
|
Chỉ tiêu
|
189.000
|
2.11
|
Định lượng bằng phương
pháp thể tích:
|
|
|
|
- Acid kiềm
|
Lần
|
180.000
|
|
- Complexon
|
Lần
|
180.000
|
|
- Nitrit
|
Lần
|
180.000
|
|
- Penicilin
|
Lần
|
180.000
|
|
- Môi trường khan
|
Lần
|
180.000
|
|
- Độ bạc
|
Lần
|
180.000
|
|
- Chuẩn độ điện thế
|
Lần
|
180.000
|
2.12
|
Định lượng bằng
phương pháp cân
|
Lần
|
180.000
|
2.13
|
Định lượng bằng phương
pháp vật lý
|
|
|
|
- Quang phổ tử
ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn
|
Lần
|
180.000
|
2.14
|
Định lượng những
đối tượng đặc biệt:
|
|
|
|
- Nitơ toàn phần
|
Lần
|
180.000
|
|
- Nhóm ammonium bậc
4, Benzalkonium,…
|
Lần/chất
|
252.000
|
|
- Saponin
|
Lần/chất
|
315.000
|
|
- Định lượng Nitơ
toàn phần phải qua xử lý
|
Lần/chất
|
126.000
|
|
- Nhóm aldehyde,
Fomaldehyde,...
|
Lần/chất
|
189.000
|
|
- Tính tổng chất
hoà tan, chất không tan trong một số dung môi,...
|
Lần/chất
|
94.500
|
|
- Beta glucan
|
Lần/chất
|
378.000
|
2.15
|
Định lượng kích
dục tố trên chuột:
|
|
|
|
- HCG
|
Lần
|
335.000
|
|
- PMSG (huyết thanh
ngựa chửa)
|
Lần
|
502.000
|
2.16
|
Định lượng bằng
phương pháp đo Iode
|
Lần
|
180.000
|
2.17
|
Định lượng bằng
sắc ký lỏng cao áp:
|
|
|
|
- Chất hỗn hợp
|
Lần/chất
|
396.000
|
|
- Đơn chất
|
Lần/chất
|
540.000
|
2.18
|
Kiểm tra an toàn:
|
|
|
|
- Trên tiểu động
vật
|
Lần
|
270.000
|
|
- Trên lợn
|
Lần
|
900.000
|
2.19
|
Cắn tro:
|
|
|
|
- Tro toàn phần
|
Lần
|
126.000
|
|
- Tro sulfate
|
Lần
|
126.000
|
|
- Tro không tan
trong acid
|
Lần
|
126.000
|
|
- Tro tan trong nước
|
Lần
|
126.000
|
2.20
|
Các chỉ số acid, xà
phòng hoá, Acetyl, Iod, Hydroxyl, Peroxide,...
|
Lần
|
126.000
|
2.21
|
Định lượng kháng
sinh bằng phương pháp vi sinh vật
|
Lần
|
283.500
|
2.22
|
Định lượng bằng
phương pháp sắc ký lỏng khối phổ
|
Lần/chất
|
504.000
|
2.23
|
Định lượng bằng phương
pháp Elisa
|
Lần/chất
|
378.000
|
2.24
|
Định lượng nguyên
tố, kim loại nặng bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử
|
Lần/chất
|
189.000
|
Ghi chú: Phí kiểm
nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật:
- Không bao gồm chi phí mua động vật
thí nghiệm, thức ăn chăn nuôi và các chi phí phát sinh khác (nếu có).
- Phí kiểm nghiệm đối với những loại
vắc xin chưa có trong danh mục tại mục 1 thì mức thu áp dụng tương tự như vắc
xin cùng chủng loại.
Phụ lục 6 -
Phí kiểm tra kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực nông nghiệp
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Kiểm tra và cấp
giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y, thuốc thú y
thủy sản (hạn 1 năm)
|
Lần
|
180.000
|
2
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y, điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (hạn 1 năm)
|
|
|
2.1
|
Cơ sở mới thành
lập:
|
|
|
|
- Có 1 dây chuyền
(hoặc 1 phân xưởng)
|
Lần
|
1.026.000
|
|
- Có từ 2 dây
chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên
|
Lần
|
1.282.500
|
2.2
|
Cơ sở đang hoạt
động:
|
|
|
|
- Có 1 dây chuyền
(hoặc 1 phân xưởng)
|
Lần
|
720.000
|
|
- Có từ 2 dây
chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên
|
Lần
|
1.026.000
|
3
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký
GMP).(hạn 2 năm)
|
Lần
|
18.000.000
|
4
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú
y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP,GLP và GSP).(hạn 2 năm)
|
Lần
|
18.000.000
|
5
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP và GLP ).(hạn 2 năm)
|
Lần
|
17.100.000
|
6
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y
thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP và GSP).(hạn 2 năm)
|
Lần
|
17.100.000
|
7
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GLP và GSP).(hạn 2 năm)
|
Lần
|
12.600.000
|
8
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng
ký GLP).(hạn 2 năm)
|
Lần
|
12.600.000
|
9
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký
GSP).(hạn 2 năm)
|
Lần
|
12.600.000
|
10
|
Thẩm định cấp sổ đăng
ký lưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ
đăng ký lưu hành
|
|
|
|
- Đăng ký mới
|
Lần
|
1.153.000
|
|
- Tái đăng ký
|
Lần
|
675.000
|
|
- Bổ sung, thay đổi
đối với thuốc đã có đăng ký (thay đổi tiêu chuẩn, phương pháp xét nghiệm,
quy trình sản xuất)
|
Lần
|
450.000
|
11
|
Kiểm tra và cấp
giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản (thu theo giá trị đơn hàng)
|
1 đơn hàng
|
0,1% (tối
thiểu 100.000 đồng, tối đa 10 triệu đồng)
|
12
|
Kiểm tra và cấp
giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y,
thuốc thú y thủy sản
|
1 đơn hàng
|
450.000
|
13
|
Kiểm tra điều kiện
cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y:
|
|
|
|
- Kiểm nghiệm thuốc
thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
2.052.000
|
|
- Thử nghiệm thuốc
thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
2.479.500
|
|
- Chữa bệnh, phẫu
thuật động vật (bệnh xá thú y)
|
Lần
|
225.000
|
14
|
Giám sát khảo
nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
1 loại
thuốc
|
940.500
|
15
|
Thẩm định điều kiện
và tiêu chuẩn cơ sở kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:
|
|
|
|
- Cửa hàng
|
Lần
|
225.000
|
|
- Đại lý
|
Lần
|
450.000
|
16
|
Thẩm định hồ sơ thử
nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
1.350.000
|
17
|
Thẩm định kết quả
thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
1.350.000
|
18
|
Thẩm định và chứng
nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu
|
1 loại
thuốc
|
180.000
|
19
|
Thẩm định nội dung
thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng
cụ trong thú y
|
Lần
|
900.000
|
20
|
Kiểm tra để cấp
giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; sản
xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động
vật:
|
|
|
|
- Cơ sở mới thành
lập
|
Lần
|
990.000
|
|
- Cơ sở đang hoạt
động
|
Lần
|
936.000
|
21
|
Kiểm tra để cấp
giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, khu cách ly
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu:
|
|
|
|
- Cơ sở mới thành
lập
|
Lần
|
990.000
|
|
- Cơ sở đang hoạt
động
|
Lần
|
936.000
|
22
|
Kiểm tra để cấp
giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung thu gom, bốc xếp động
vật, sản phẩm động vật
|
Lần
|
459.000
|
23
|
Thẩm định điều kiện
Phòng xét nghiệm đạt chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01 bệnh)
|
Lần
|
270.000
|
24
|
Kiểm tra chất lượng
lô hàng thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, khoáng chất nhập khẩu
|
|
|
|
Kiểm tra ngoại quan
|
Lô hàng
|
242.000
|
|
Kiểm nghiệm
|
Chỉ tiêu
|
Theo mức
phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 5
|
25
|
Kiểm tra chất lượng
lô hàng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất
xuất khẩu
|
|
|
|
Kiểm tra ngoại quan
|
Lô hàng
|
242.000
|
|
Kiểm nghiệm
|
Chỉ tiêu
|
Theo mức
phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 5
|
Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành
38.983
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|