|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Chử
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2014/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 20 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ
PHẦN TRĂM TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp Lệnh phí, lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải; Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Liên Bộ:
Tài chính – Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số
25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT –BTC- BTP ngày 18/05/2011 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: Số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề đấu giá tài sản; Số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 hướng dẫn chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện; Số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn
cứ Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XIII, kỳ họp thứ 8 Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 97/TTr-STC ngày 05/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp
ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
(Có danh mục chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định
của UBND tỉnh: Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 về việc ban hành danh mục, mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước; Số
28/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 về việc bãi bỏ, sửa đổi và bổ sung một số nội
dung quy định tại Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh
Lai Châu.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
|
A. DANH MỤC, MỨC THU PHÍ.
(Kèm
theo Quyết định số: 24 /2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
|
|
1.1
|
Đối với các cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
|
- Vùng đô thị
|
400đ/m2
|
|
|
|
- Vùng nông thôn
|
200đ/m2
|
|
|
1.2
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
* Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha
|
600đ/m2
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha trở lên
|
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
600đ/m2
|
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
500đ/m2
|
|
|
|
+ Trên 5 ha
|
300đ/m2
|
|
|
|
* Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha
|
100đ/m2
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha trở lên
|
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
100đ/m2
|
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
70đ/m2
|
|
|
|
+ Trên 5 ha
|
50đ/m2
|
|
|
2
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (chỉ
áp dụng đối với trường hợp giao đất, thuê đất và chuyển quyền sở hữu nhà gắn
liền với quyền sử dụng đất)
|
|
|
|
2.1
|
Đối với các cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng nhà ở
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
|
+ Cấp lại
|
40.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất
sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
|
+ Cấp lại
|
50.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
2.2
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng công sở
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
2.000.000đ/bộ hồ
sơ
|
|
|
|
+ Cấp lại
|
1.000.000đ/1bộ
hồ sơ
|
|
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất
sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
|
|
|
|
. Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha
|
3.000.000đ/bộ hồ
sơ
|
|
|
|
. Diện tích lớn hơn 03 ha
|
5.000.000đ/bộ hồ
sơ
|
|
|
|
+ Cấp lại:
|
|
|
|
|
. Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha
|
1.000.000đ/1bộ
hồ sơ
|
|
|
|
. Diện tích lớn hơn 03 ha
|
2.000.000đ/1bộ
hồ sơ
|
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
|
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD
dịch vụ có địa điểm KD cố định.
|
|
|
|
|
+ Các chợ trên địa bàn Thành phố Lai
Châu
|
6.000đ/m2/tháng
|
|
|
|
+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam
Đường (Bình Lư)
|
4.000đ/m2/tháng
|
|
|
|
+ Các chợ khác
|
2.000đ/m2/tháng
|
|
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hóa
bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán. Áp dụng chung
cho tất cả các chợ Huyện, Thành phố Lai Châu đã được xây dựng
|
2.000đ/1 buổi
|
|
|
2
|
Phí đấu giá
|
|
|
|
2.1
|
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản
bán đấu giá
|
|
|
|
|
* Trường hợp bán được tài sản đấu giá
thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được
|
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ dưới 50
triệu đồng
|
5% giá trị tài
sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 50 triệu đồng
đến 1 tỷ đồng
|
2,5 triệu +
1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1 tỷ
đến 10 tỷ đồng
|
16,5 triệu +
0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 10 tỷ
đến 20 tỷ đồng
|
34,5 triệu +
0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 20 tỷ
đồng
|
49,5 triệu +
0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc
đấu giá
|
|
|
|
* Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành
thì trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản
bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho tổ chức
bán đấu giá tài sản, hội đồng bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý
quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010, trừ trường hợp
các bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác.
|
|
|
|
2.2
|
Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham
gia đấu giá
|
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ 20 triệu đồng
trở xuống
|
20.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20
triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
50.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50
triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100
triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
200.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản trên 500 triệu
đồng
|
500.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được
tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí
đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp
|
|
|
|
2.3
|
Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất đối với
người tham gia đấu giá
|
|
|
|
|
* Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để
đầu tư xây dựng nhà ở của các hộ gia đình cá nhân
|
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ
200 triệu đồng trở xuống
|
100.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên
200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
200.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất
trên 500 triệu đồng
|
500.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
* Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất
khác
|
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000đ/hồ
sơ
|
|
|
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
3.000.000đ/hồ
sơ
|
|
|
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
4.000.000đ/hồ
sơ
|
|
|
|
- Từ trên 5 ha
|
5.000.000đ/hồ
sơ
|
|
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không tổ
chức được thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ
số tiền phí tham gia đấu giá đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày dự kiến tổ chức phiên bán đấu giá.
|
|
|
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
1
|
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe.
|
|
|
|
1.1
|
Đối với các huyện
|
|
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ
ngồi
|
5.000đ/lượt
ra vào bến
|
|
|
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên
|
1.000đ/ghế/lượt
ra vào bến
|
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn
|
7.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới
5 tấn
|
10.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới
10 tấn
|
15.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên
|
20.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
1.2
|
Đối với Thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ
ngồi
|
8.000đ/lượt
ra vào bến
|
|
|
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên
|
2.000đ/ghế/lượt
ra vào bến
|
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn
|
10.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới
5 tấn
|
15.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới
10 tấn
|
20.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên
|
30.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
2
|
Phí qua đò
|
|
|
|
|
- Chở người
|
2.000đ/lượt/người
|
|
|
|
- Chở người kèm theo phương tiện:
|
|
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe máy
|
4.000đ/lượt/người
|
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe đạp
|
3.000đ/lượt/người
|
|
|
|
+ Chở người kèm theo hàng hóa có trọng
lượng trên 50kg
|
4.000đ/lượt/người
|
|
|
3
|
Phí sử dụng đường bộ
|
|
|
|
3.1
|
Xe mô tô có dung tích xi lanh đến 100Cm3
|
|
|
|
|
- Chủ phương tiện trên địa bàn thuộc phường,
thị trấn
|
70.000đ/xe/năm
|
|
|
|
- Chủ phương tiện trên địa bàn thuộc xã
|
50.000đ/xe/năm
|
|
|
3.2
|
Xe mô tô có dung tích xi lanh trên 100Cm3
|
|
|
|
|
- Chủ phương tiện trên địa bàn thuộc phường,
thị trấn
|
120.000đ/xe/năm
|
|
|
|
- Chủ phương tiện trên địa bàn thuộc xã
|
105.000đ/xe/năm
|
|
|
3.3
|
Xe mô tô công của lực lượng công an, quốc
phòng; xe mô tô của chủ phương tiện là các hộ nghèo theo quy định của pháp luật
về hộ nghèo
|
Miễn thu
|
|
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
|
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
300.000đ/hồ sơ,
tài liệu
|
|
|
|
* Mức thu nêu trên không bao gồm chi phí in ấn,
sao chụp hồ sơ, tài liệu.
|
|
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
|
|
|
- Những độc giả không dùng thẻ
|
500đ/ 1 người/lượt
|
|
|
|
- Những độc giả dùng thẻ
|
|
|
|
|
+ Người lớn
|
15.000đ/thẻ/ 1
năm
|
|
|
|
+ Trẻ em; Người được hưởng chính sách
theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2013 (Trường
hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa
thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối
tượng cư trú); Người khuyết tật theo quy định Khoản 2, Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
|
5.000đ/thẻ/1
năm
|
|
|
|
- Người khuyết tật theo quy định Khoản
1, Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
|
Miễn thu
|
|
|
3
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
|
- Áp dụng tại Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất thuộc Sở TN&MT và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc các
Phòng TN&MT huyện, Thành phố
|
20.000đ/ trường
hợp
|
|
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN
TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
3.000.000đ/1 lần
thẩm định
|
|
|
2
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô (kể
cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường
bộ)
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
1.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
2.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
- Xe máy
|
2.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
4.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
- Xe đạp gửi tại các trường THCS, THPT,
các trường chuyên nghiệp và dạy nghề
|
5.000đ/xe/
tháng
|
|
|
|
- Xe máy gửi tại các trường THCS, THPT,
các trường chuyên nghiệp và dạy nghề
|
10.000đ/xe/
tháng
|
|
|
|
- Xe ô tô gửi tại các trường chuyên nghiệp
và dạy nghề
|
50.000đ/xe/
tháng
|
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn
|
5.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
10.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 12 chỗ
ngồi, xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn
|
7.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
14.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
|
8.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
16.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
- Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở
lên, xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên
|
10.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
- Riêng đối với bến xe khách tỉnh Lai
Châu
|
|
|
|
|
+ Xe đạp
|
2.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
3.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
+ Xe máy
|
3.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
6.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
+ Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn
|
8.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
16.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 12 chỗ
ngồi, xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn
|
10.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
+ Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
|
12.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
24.000đ/xe/ đêm
|
|
|
|
+ Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên,
xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên
|
15.000đ/xe/ lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
30.000đ/xe/ đêm
|
|
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn từ 18 tuổi đến dưới
60 tuổi
|
10.000đ/lần/
người
|
|
|
|
- Đối với trẻ em và người cao tuổi; Người
được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định
số 170/2003/QĐ-TTg (Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu
đãi hưởng thụ văn hóa thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn nơi người đó cư trú); Người khuyết tật nặng theo quy định tại
Khoản 2, Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP .
|
5.000đ/lần/ người
|
|
|
|
- Người khuyết tật theo quy định Khoản
1, Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
|
Miễn thu
|
|
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
1.1
|
Bến xe khách
|
|
|
|
|
- Bến xe tỉnh Lai Châu
|
300.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Bến xe huyện Than Uyên
|
100.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Bến xe các huyện khác
|
70.000đ /tháng
|
|
|
1.2
|
Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
|
- Từ 100 phòng trở lên
|
200.000đ /tháng
|
|
|
|
- Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng
|
150.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng
|
80.000đ/tháng
|
|
|
|
- Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng
|
50.000đ /tháng
|
|
|
|
- Dưới 20 phòng
|
35.000đ/ tháng
|
|
|
1.3
|
Kinh doanh nhà trọ
|
30.000đ /tháng
|
|
|
1.4
|
Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN, Cty
TNHH, công ty cổ phần, công ty liên doanh
|
100.000đ/ tháng
|
|
|
1.5
|
Các hợp tác xã
|
50.000đ/tháng
|
|
|
1.6
|
Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế
|
80.000đ/ tháng
|
|
|
1.7
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống giải khát
|
|
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng
tháng từ 500.000 đồng trở lên
|
|
|
|
|
+ Đối với Thành phố Lai Châu
|
100.000đ
/tháng
|
|
|
|
+ Đối với Thị trấn
|
50.000đ
/tháng
|
|
|
|
+ Các nhà hàng còn lại
|
40.000đ
/tháng
|
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng
tháng dưới 500.000 đồng.
|
|
|
|
|
+ Đối với Thành phố Lai Châu
|
60.000đ/
tháng
|
|
|
|
+ Đối với Thị trấn
|
30.000đ
/tháng
|
|
|
|
+ Các nhà hàng còn lại
|
20.000đ
/tháng
|
|
|
1.8
|
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương
nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
|
|
|
|
- KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng
trở lên
|
|
|
|
|
+ Đối với Thành phố Lai Châu
|
50.000đ /tháng
|
|
|
|
+ Đối với Thị trấn
|
40.000đ /tháng
|
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
30.000đ /tháng
|
|
|
|
- KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/tháng
|
|
|
|
|
+ Đối với Thành phố Lai Châu
|
30.000đ /tháng
|
|
|
|
+ Đối với Thị trấn
|
15.000đ /tháng
|
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
10.000đ /tháng
|
|
|
1.9
|
Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hóa
|
|
|
|
|
- Đối với Thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
+ Ven các trục đường rộng từ 13,5m trở
lên
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
25.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Đối với Thị trấn
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
15.000đ/ tháng
|
|
|
1.10
|
Các hộ gia đình thuộc Thành phố Lai Châu, thị
trấn, thị tứ không SXKD
|
|
|
|
|
* Các huyện
|
|
|
|
|
- Đối với Thị trấn
|
5.000đ/tháng
|
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
2.000đ/tháng
|
|
|
|
* Thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
- Đối với các Phường
|
|
|
|
|
+ Các hộ bám trục đường
|
|
|
|
|
. Đường rộng từ 20,5m trở lên
|
12.000đ/hộ /tháng
|
|
|
|
. Đường rộng từ 13,5m đến dưới 20,5m
|
10.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
. Đường rộng dưới 13,5m
|
7.000đ/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Các hộ không bám trục đường (Trong
ngõ)
|
5.000đ/hộ/tháng
|
|
|
|
- Đối với các Xã (nơi có tổ chức thu gom
rác)
|
5.000đ/hộ/tháng
|
|
|
1.11
|
Các cơ quan, hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
|
- Đến 5 biên chế
|
10.000đ/tháng
|
|
|
|
- Từ 6 đến 10 biên chế
|
20.000đ/tháng
|
|
|
|
- Từ 11 đến 15 biên chế
|
25.000đ/tháng
|
|
|
|
- Từ 16 đến 20 biên chế
|
30.000đ/tháng
|
|
|
|
- Từ 21 đến 25 biên chế
|
40.000đ/tháng
|
|
|
|
- Từ 25 biên chế trở lên
|
50.000đ/tháng
|
|
|
1.12
|
Bệnh viện tỉnh lỵ
|
200.000đ/tháng
|
|
|
1.13
|
Bệnh viện Huyện
|
100.000đ/tháng
|
|
|
1.14
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
50.000đ/tháng
|
|
|
1.15
|
Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thành
phố Lai Châu, Thị trấn, thị tứ
|
20.000đ/tháng
|
|
|
1.16
|
Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX
|
50.000đ/tháng
|
|
|
1.17
|
Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực
Thành phố Lai Châu, Thị trấn, thị tứ)
|
30.000đ/hộ/tháng
|
|
|
1.18
|
Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực Thành
phố Lai Châu, Thị trấn, thị tứ)
|
10.000đ/hộ/tháng
|
|
|
1.19
|
Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể sửa chữa
công sở (thu một lần)
|
100.000đ
|
|
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
|
|
|
1.1
|
Báo cáo đánh giá môi trường chính thức
|
|
|
|
|
- Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải
thiện môi trường
|
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ 50 tỷ VNĐ trở xuống
|
3.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 50 tỷ VNĐ đến
100 tỷ VNĐ
|
4.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 100 tỷ VNĐ đến
200 tỷ VNĐ
|
8.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 200 tỷ VNĐ đến
bằng 500 tỷ VNĐ
|
10.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư lớn hơn 500 tỷ VNĐ
|
12.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
- Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ 50 tỷ VNĐ trở xuống
|
5.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 50 tỷ VNĐ đến
100 tỷ VNĐ
|
6.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 100 tỷ VNĐ đến
200 tỷ VNĐ
|
10.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 200 tỷ VNĐ đến
bằng 500 tỷ VNĐ
|
11.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư lớn hơn 500 tỷ VNĐ
|
17.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
- Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ 50 tỷ VNĐ trở xuống
|
5.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 50 tỷ VNĐ đến
100 tỷ VNĐ
|
6.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 100 tỷ VNĐ đến
200 tỷ VNĐ
|
12.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 200 tỷ VNĐ đến
bằng 500 tỷ VNĐ
|
12.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư lớn hơn 500 tỷ VNĐ
|
17.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
- Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
|
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ 50 tỷ VNĐ trở xuống
|
5.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 50 tỷ VNĐ đến
100 tỷ VNĐ
|
6.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 100 tỷ VNĐ đến
200 tỷ VNĐ
|
12.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 200 tỷ VNĐ đến
bằng 500 tỷ VNĐ
|
12.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư lớn hơn 500 tỷ VNĐ
|
17.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
- Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ 50 tỷ VNĐ trở xuống
|
6.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 50 tỷ VNĐ đến
100 tỷ VNĐ
|
7.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 100 tỷ VNĐ đến
200 tỷ VNĐ
|
12.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 200 tỷ VNĐ đến
bằng 500 tỷ VNĐ
|
14.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư lớn hơn 500 tỷ VNĐ
|
17.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
- Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ 50 tỷ VNĐ trở xuống
|
6.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 50 tỷ VNĐ đến
100 tỷ VNĐ
|
7.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 100 tỷ VNĐ đến
200 tỷ VNĐ
|
13.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 200 tỷ VNĐ đến
bằng 500 tỷ VNĐ
|
14.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư lớn hơn 500 tỷ VNĐ
|
18.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
- Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm
1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ 50 tỷ VNĐ trở xuống
|
3.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 50 tỷ VNĐ đến
100 tỷ VNĐ
|
4.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 100 tỷ VNĐ đến
200 tỷ VNĐ
|
7.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư từ trên 200 tỷ VNĐ đến
bằng 500 tỷ VNĐ
|
8.500.000đ/1
báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng mức đầu tư lớn hơn 500 tỷ VNĐ
|
11.000.000đ/1
báo cáo
|
|
|
1.2
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
|
Bằng 50% mức thu
đối với báo cáo chính thức
|
|
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
2.1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200m3/ngày đêm
|
280.000đ/1 đề
án
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng
nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
770.000đ/1 đề
án
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.820.000đ/1 đề
án
|
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3.500.000đ/ 1 đề
án
|
|
|
2.2
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
mặt nước
|
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây,
hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng
nước dưới 500m3/ngày đêm
|
420.000đ/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến
dưới 200kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.260.000đ/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây
đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm
|
3.080.000đ/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến
dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngày đêm
|
5.880.000 đ/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
2.3
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100m3/ngày đêm
|
420.000đ/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
1.260.000đ/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
3.080.000đ/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
5.880.000đ/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
2.4
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng
mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
3
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
280.000đ/ 1 báo
cáo
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
980.000đ/ 1 báo
cáo
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ ngày đêm
|
2.380.000đ/ 1
báo cáo
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
4.200.000đ/ 1
báo cáo
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng
mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
4
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
980.000đ/1 hồ
sơ
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng
mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
5
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt
|
5% của giá bán
của một khối nước sạch chưa bao gồm thuế GTGT
|
|
|
B. DANH MỤC, MỨC THU LỆ PHÍ.
(Kèm
theo Quyết định số: 24 /2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Lai
Châu)
Stt
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN
SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
|
|
|
|
1
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
|
1.1
|
Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
100.000đ/giấy
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận
do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000đ/lần
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ
gia đình, cá nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất)
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
25.000đ/giấy
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận
do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
20.000đ/lần
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
28.000đ/lần
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
15.000đ/lần
|
|
|
1.2
|
Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại
các khu vực khác
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
50.000đ/giấy
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận
do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
25.000đ/lần
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ
gia đình, cá nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất)
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
12.000đ/giấy
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận
do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
10.000đ/lần
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
14.000đ/lần
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
7.000đ/lần
|
|
|
1.3
|
Mức thu áp dụng đối với tổ chức
|
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ
chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
100.000đ/giấy
|
|
|
|
- Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000đ/lần cấp
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
30.000đ/lần
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
30.000đ/lần
|
|
|
|
Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số
88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu
lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường
hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương
và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy
chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép)
|
50.000đ/giấy phép
|
|
|
|
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình
khác
|
100.000đ/giấy
phép
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng
|
10.000đ/giấy
phép
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
20.000đ/biển
|
|
|
4
|
Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh
nhân dân
|
|
|
|
4.1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
|
* Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
- Khai sinh
|
5.000đ
|
|
|
|
- Kết hôn
|
20.000đ
|
|
|
|
- Khai tử
|
5.000đ
|
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
10.000đ
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
2.000đ/1 bản
sao
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
3.000đ
|
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
5.000đ
|
|
|
|
* Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại
UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
10.000đ
|
|
|
|
- Xác định lại dân tộc, xác định lại giới
tính, điều chỉnh hộ tịch.
|
20.000đ
|
|
|
|
* Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại Sở
Tư pháp và UBND tỉnh
|
|
|
|
|
- Khai sinh
|
75.000đ
|
|
|
|
- Kết hôn
|
1.000.000đ
|
|
|
|
- Khai tử
|
75.000đ
|
|
|
|
- Nhận con ngoài giá thú
|
1.500.000đ
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
8.000đ/1 bản
sao
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
15.000đ
|
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
75.000đ
|
|
|
|
* Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký lần đầu,
cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với:
Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi,
bổ sung hộ tịch.
|
|
|
4.2
|
Lệ phí đăng ký cư trú (Không thu lệ phí đăng ký
cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới
18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt
Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã,
thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc)
|
|
|
|
* Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký
và quản lý cư trú tại các phường thuộc thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả
hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
10.000đ/lần
đăng ký
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú
|
15.000đ/lần cấp
|
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu
cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà
|
10.000đ/lần cấp
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà
nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú)
|
5.000đ/lần đính
chính
|
|
|
|
* Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký
và quản lý cư trú tại các khu vực khác
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả
hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
5.000đ/lần đăng
ký
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú
|
7.000đ/lần cấp
|
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu
cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà
|
5.000đ/lần cấp
|
|
|
|
Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay
mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia
đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời
hạn.
|
|
|
4.3
|
Lệ phí chứng minh nhân dân (Không thu lệ phí
chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc)
|
|
|
|
|
* Mức thu đối với việc cấp chứng minh
nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các
phường thuộc thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi
|
8.000đ/lần cấp
|
|
|
|
* Mức thu đối với việc cấp chứng minh
nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại
các xã, thị trấn miền núi, biên giới và các khu vực khác
|
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi
|
4.000đ/lần cấp
|
|
|
|
Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng
ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới thực hiện
theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC ngày 20/9/2012 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh thư nhân dân mới
|
|
|
5
|
Lệ phí chứng thực
|
|
|
|
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc (Chưa bao gồm
giá phôi đối với các bản sao yêu cầu cấp ra phôi)
|
2.000đ/bản
|
|
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính
|
1.000đ/trang
|
|
|
|
Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 500đ/trang,
tối đa thu không quá 50.000đ/bản
|
|
|
|
|
- Chứng thực chữ ký
|
5.000đ/trường hợp
|
|
|
6
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
60.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản bảo đảm
|
50.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo
đảm đã đăng ký
|
40.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm
|
10.000đ/hồ sơ
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới
10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) thu theo tỷ lệ (%) trên giá tính lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Mức thu lệ phí trước bạ
|
10%
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở
giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ
sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
|
200.000đ/lần cấp
|
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư
thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin
do Ủy ban nhân dân thành phố, huyện cấp
|
100.000đ/lần cấp
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
20.000đ/lần
|
|
|
|
- Cung cấp thông tin về đăng ký kinh
doanh (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ
quan quản lý nhà nước)
|
15.000đ/lần cấp
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội
dung đăng ký kinh doanh
|
3.000đ/1 bản.
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
|
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
300.000đ/giấy
phép
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
|
|
- Cấp mới giấy phép lao động
|
400.000đ/1 giấy
phép
|
|
|
|
- Cấp lại giấy phép lao động
|
300.000đ/1 giấy
phép
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
105.000đ/1 giấy
phép
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép
|
50% mức thu cấp
giấy lần đầu
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt
|
105.000đ/1 giấy
phép
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép
|
50% mức thu cấp
giấy lần đầu
|
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
105.000đ/1 giấy
phép
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép
|
50% mức thu cấp
giấy lần đầu
|
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thuỷ lợi
|
105.000đ/1 giấy
phép
|
|
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
140.000đ/giấy
phép
|
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có
thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép)
|
35.000đ/lần cấp
|
|
|
C. TỶ LỆ TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.
(Kèm
theo Quyết định số: 24 /2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Danh mục
|
Tỷ lệ phần
trăm
|
|
|
Nộp NSNN
|
Để lại đơn vị
|
|
I
|
DANH MỤC PHÍ
|
|
|
|
1
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
90%
|
10%
|
|
2
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
90%
|
10%
|
|
3
|
Phí chợ
|
90%
|
10%
|
|
4
|
Phí đấu giá
|
50%
|
50%
|
|
5
|
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe.
|
|
|
|
|
- Đối với các huyện
|
50%
|
50%
|
|
|
- Đối với Thành phố Lai Châu
|
60%
|
40%
|
|
6
|
Phí qua đò
|
90%
|
10%
|
|
7
|
Phí sử dụng đường bộ
|
|
|
|
|
- Đối với cơ quan thu là UBND phường, thị
trấn
|
90%
|
10%
|
|
|
- Đối với cơ quan thu là UBND xã
|
80%
|
20%
|
|
8
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
90%
|
10%
|
|
9
|
Phí thư viện
|
90%
|
10%
|
|
10
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
50%
|
50%
|
|
11
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
50%
|
50%
|
|
12
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính, sự
nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ quan có chức năng tạm giữ các
phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông
|
60%
|
40%
|
|
|
- Đối với bến xe khách tỉnh Lai Châu
|
70%
|
30%
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là các trường học tự tổ
chức trông giữ phương tiện
|
0%
|
100%
|
|
|
Riêng các tổ chức, cá nhân thu phí không thuộc
ngân sách nhà nước có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số
phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí sau khi đã nộp thuế
theo quy định tại phần D, Mục III, Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí
|
|
|
|
13
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
50%
|
50%
|
|
14
|
Phí vệ sinh
|
90%
|
10%
|
|
15
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
10%
|
90%
|
|
16
|
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
90%
|
10%
|
|
17
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
18
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
19
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt
|
90%
|
10%
|
|
II
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
|
1
|
Lệ phí địa chính
|
60%
|
40%
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
90%
|
10%
|
|
3
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
90%
|
10%
|
|
4
|
Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh
nhân dân
|
60%
|
40%
|
|
5
|
Lệ phí chứng thực
|
50%
|
50%
|
|
6
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
50%
|
50%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả lái xe)
|
100%
|
0%
|
|
8
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
50%
|
50%
|
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
75%
|
25%
|
|
10
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
50%
|
50%
|
|
11
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
12
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
90%
|
10%
|
|
13
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
90%
|
10%
|
|
14
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thuỷ lợi
|
90%
|
10%
|
|
15
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
90%
|
10%
|
|
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
8.516
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|