|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2014/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 10
tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng
6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư
pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách
hàng thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng
01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ
trình số 2382/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2014 về mức thu phí, lệ phí lĩnh vực
đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh
Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí
1. Tỷ lệ trích các loại phí, lệ phí:
a) Đối với cơ quan thu phí, lệ phí là đơn vị tự chủ
tài chính:
- Số tiền thu phí là doanh thu của đơn vị, đơn vị
có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của nhà nước trên kết quả thu phí.
- Số tiền thu lệ phí được trích để lại cho đơn vị
thu lệ phí là 90%. Phần còn lại (10%) nộp vào ngân sách nhà nước.
b) Đối với cơ quan thu phí, lệ phí là đơn vị không
tự chủ tài chính: Số tiền thu phí, lệ phí được trích để lại cho cơ quan thu
phí, lệ phí là 90%. Phần còn lại (10%) nộp vào ngân sách nhà nước.
2. Căn cứ kết quả thu phí, lệ phí hằng năm, cơ quan
thu phí, lệ phí xác định số phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước để phối hợp với
cơ quan tài chính cùng cấp thực hiện công tác ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước
theo đúng quy định.
3. Ngoài ra, các nội dung khác về công tác quản lý
và sử dụng các loại phí, lệ phí nêu trên không quy định tại văn bản này thì thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và
Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế:
a) Quy định về lệ phí địa chính tại Khoản 2, Điều
1, Khoản 1, Điều 2 Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về phí, lệ phí trình tại kỳ họp thứ 17, Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa VII.
b) Khoản 1, Khoản 4, Điều 1 và Khoản 1, Điều 2 về nội
dung tỷ lệ trích đối với lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Nghị quyết số
02/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về
việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi
hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số tiền (Đồng)
|
A
|
MỨC THU PHÍ
|
|
|
I
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
1
|
Trích lục thửa
đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
940.000
|
2
|
Trích lục thửa
đất và viết giấy chứng nhận trang 3 bằng thủ công
|
Hồ sơ
|
950.000
|
3
|
Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không
có nhu cầu đổi hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận (tính bằng 90% định
mức cấp Giấy chứng nhận)
|
Hồ sơ
|
800.000
|
II
|
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Hồ sơ địa chính dạng số
|
|
|
1.1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính số
|
Hồ
sơ
|
50.000
|
1.2
|
Trích sao thông tin từ hồ sơ địa
chính số
|
Hồ
sơ
|
45.000
|
2
|
Hồ sơ địa chính dạng giấy
|
|
|
2.1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy
|
Hồ sơ
|
60.000
|
2.2
|
Trích sao thông tin từ hồ sơ địa
chính giấy
|
Hồ sơ
|
55.000
|
3
|
Trích lục thông tin quy hoạch
|
|
|
|
Cung cấp thông tin quy hoạch bằng công nghệ tin học,
in màu thông tin quy hoạch
|
Hồ sơ
|
200.000
|
III
|
PHÍ CUNG CẤP
THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
|
1
|
Đất
|
Hồ sơ
|
20.000
|
2
|
Tài sản
|
Hồ sơ
|
20.000
|
3
|
Đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
30.000
|
B
|
MỨC THU LỆ PHÍ
|
|
|
I
|
LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Các phường thuộc thành phố Bến Tre
|
|
|
1.1.1
|
Cấp mới (cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; kể cả trường hợp hộ gia đình,
cá nhân tại các phường được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn)
|
|
|
a
|
Đất
|
Giấy
|
25.000
|
b
|
Đất và tài sản
|
Giấy
|
50.000
|
1.1.2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
Lần
|
28.000
|
1.1.3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
Lần
|
15.000
|
1.1.4
|
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
a
|
Đất
|
Lần
|
20.000
|
b
|
Đất và tài sản
|
Lần
|
40.000
|
1.2
|
Khu vực khác (nông thôn):
|
|
|
1.2.1
|
Cấp mới (cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
|
|
Miễn
|
1.2.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
a
|
Đất
|
Lần
|
10.000
|
b
|
Đất và tài sản
|
Lần
|
20.000
|
1.2.3
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
Lần
|
14.000
|
1.2.4
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
Lần
|
7.500
|
1.3
|
Cấp lại đối với trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, sở hữu nhà ở, sở
hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP có hiệu lực
|
|
Miễn
|
2
|
Đối với tổ chức
|
|
|
2.1
|
Cấp mới (cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
|
|
|
2.1.1
|
Đất
|
Giấy
|
100.000
|
2.1.2
|
Đất và tài sản
|
Giấy
|
300.000
|
2.2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
Lần
|
30.000
|
2.3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
Lần
|
30.000
|
2.4
|
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Lần
|
50.000
|
2.5
|
Cấp lại đối với trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, sở hữu nhà ở, sở
hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP có hiệu lực
|
|
Miễn
|
II
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Hồ sơ
|
80.000
|
2
|
Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm
|
Hồ sơ
|
70.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
Hồ sơ
|
60.000
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Hồ sơ
|
20.000
|
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre
5.774
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|