|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1605/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1605/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
04 tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN LỘC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT
ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình
Phước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 21/8/2013 và của UBND huyện Lộc
Ninh tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 25/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh với những nội dung chủ
yếu sau:
I. Phê duyệt phương án quy hoạch sử
dụng đất đến 2020 của huyện Lộc Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT
|
Loại đất
|
Hiện
trạng
|
Quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp
trên phân bổ (ha)
|
Địa
phương xác định (ha)
|
Tổng
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(6)+(5)
|
(8)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
85.395,15
|
100
|
85.395,15
|
0,00
|
85.395,15
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
77.167,34
|
90,37
|
74.024,04
|
-1.560,18
|
72.463,86
|
84,86
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
2.046,57
|
2,40
|
1.856,17
|
0,00
|
1.856,17
|
2,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
|
255,65
|
0,30
|
335,79
|
0,00
|
335,79
|
0,39
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
48.905,60
|
57,27
|
46.208,46
|
-449,64
|
45.758,82
|
53,58
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.924,43
|
4,60
|
3.924,43
|
-29,42
|
3.895,01
|
4,56
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
21.351,10
|
25,00
|
21.551,10
|
-1.632,92
|
19.918,18
|
23,32
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
53,25
|
0,06
|
73,25
|
0,00
|
73,25
|
0,09
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
886,40
|
1,04
|
|
962,43
|
962,43
|
1,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.208,26
|
9,61
|
11.351,57
|
1.579,73
|
12.931,30
|
15,14
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
78,37
|
0,09
|
86,70
|
-18,44
|
68,26
|
0,08
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
291,26
|
0,34
|
1.006,53
|
-540,58
|
465,95
|
0,55
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2,31
|
0,00
|
2,31
|
0,00
|
2,31
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
2.301,85
|
2,70
|
1.825,00
|
0,00
|
1.825,00
|
2,14
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
282,44
|
0,33
|
|
2.516,76
|
2.516,76
|
2,95
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
25,08
|
0,03
|
|
173,33
|
173,33
|
0,20
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,85
|
0,00
|
498,78
|
-106,50
|
392,28
|
0,46
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
150,72
|
0,18
|
157,18
|
256,58
|
413,76
|
0,48
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn
lấp chất thải nguy hại
|
0,75
|
0,00
|
24,69
|
2,00
|
26,69
|
0,03
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
21,77
|
0,03
|
21,76
|
-3,20
|
18,57
|
0,02
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
116,29
|
0,14
|
130,00
|
0,74
|
130,74
|
0,15
|
2.12
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
336,35
|
0,39
|
|
117,32
|
117,32
|
0,14
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.811,45
|
3,29
|
3.926,73
|
618,08
|
4.544,81
|
5,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
31,84
|
0,04
|
40,69
|
0,00
|
40,69
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
23,96
|
0,03
|
28,66
|
-6,46
|
22,20
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
60,11
|
0,07
|
105,70
|
-2,88
|
102,82
|
0,12
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
17,99
|
0,02
|
81,75
|
-20,23
|
61,52
|
0,07
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
130,11
|
0,15
|
275,00
|
-118,33
|
156,67
|
0,18
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
2.302,53
|
2,70
|
|
2.078,85
|
2.078,85
|
2,43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
19,55
|
0,02
|
19,55
|
-19,55
|
|
0,00
|
4
|
Đất đô thị
|
779,03
|
0,91
|
3.193,57
|
0,00
|
3.193,57
|
3,74
|
5
|
Đất khu du lịch
|
|
0
|
3.235,00
|
0,00
|
3.235,00
|
3,79
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
2.160,65
|
2,53
|
|
3.454,62
|
3.454,62
|
4,05
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
theo kỳ
|
Kỳ đầu đến 2015
|
Kỳ
cuối đến 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
4.723,04
|
1.706,67
|
3.016,37
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.260,70
|
1.247,03
|
2.013,67
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
29,42
|
0,00
|
29,42
|
1.5
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
1.432,92
|
459,64
|
973,28
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch: Trong kỳ quy hoạch 2011-2020
đất chưa sử dụng 19,55 ha được khai thác đưa vào phục vụ hết cho mục đích sản
xuất nông nghiệp.
II. Xét duyệt nội dung kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện
trạng năm 2011
|
Phân
theo từng năm
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
85.395,15
|
85.395,15
|
85.395,15
|
85.395,15
|
85.395,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
77.167,34
|
77.664,69
|
77.315,55
|
76.682,23
|
75.858,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
2.046,57
|
2.170,01
|
2.145,37
|
2.095,37
|
2.035,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2-3
vụ)
|
255,65
|
295,95
|
345,95
|
395,95
|
466,04
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
48.905,60
|
49.266,69
|
49.127,76
|
48.734,09
|
48.230,46
|
1.3
|
Đất rừng phòng
hộ
|
3.924,43
|
3.924,43
|
3.924,43
|
3.924,43
|
3.924,43
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
21.351,10
|
21.351,10
|
21.351,10
|
21.126,46
|
20.891,46
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
53,25
|
59,25
|
67,25
|
70,25
|
73,25
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
886,40
|
893,21
|
699,64
|
731,64
|
704,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.208,26
|
7.730,47
|
8.079,61
|
8.712,92
|
9.536,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
78,37
|
78,37
|
78,37
|
78,37
|
78,37
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
291,26
|
291,26
|
291,26
|
341,26
|
391,26
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
2.301,85
|
1.825,00
|
1.825,00
|
1.825,00
|
1.825,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
282,44
|
353,65
|
354,08
|
751,32
|
1.106,68
|
2.6
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ
|
25,08
|
25,08
|
30,32
|
30,32
|
30,32
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,85
|
7,13
|
113,93
|
215,13
|
215,13
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
150,72
|
152,47
|
157,33
|
159,05
|
397,16
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
0,75
|
18,34
|
21,34
|
21,34
|
21,34
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
21,77
|
21,77
|
18,87
|
18,87
|
18,87
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
116,29
|
116,29
|
116,29
|
116,29
|
116,29
|
2.12
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
336,35
|
161,77
|
158,77
|
158,77
|
155,77
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.811,45
|
2.885,26
|
3.114,97
|
3.175,12
|
3.312,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
31,84
|
33,64
|
34,24
|
35,60
|
38,90
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
23,96
|
22,21
|
22,21
|
22,21
|
22,21
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
60,11
|
64,30
|
68,30
|
72,60
|
77,88
|
-
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
17,99
|
17,99
|
19,89
|
24,39
|
33,61
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
130,11
|
131,11
|
133,11
|
136,11
|
141,11
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
1.658,65
|
1.660,65
|
1.663,65
|
1.683,65
|
1.723,65
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
19,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Đất đô thị
|
779,03
|
779,03
|
779,03
|
779,03
|
779,03
|
5
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
|
3.200,00
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
2.160,65
|
2.280,65
|
2.315,65
|
2.380,65
|
2.560,65
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
1.706,67
|
115,76
|
148,93
|
615,72
|
826,26
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.247,03
|
115,76
|
148,93
|
391,08
|
591,26
|
1.2
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
459,64
|
0
|
0
|
224,64
|
235
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: Trong kế hoạch kỳ đầu, diện tích đất chưa sử dụng 19,55 ha được khai
thác, sử dụng cho mục đích sản xuất nông nghiệp vào năm 2012.
Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh được phê duyệt, UBND
huyện Lộc Ninh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo các biện pháp,
giải pháp sau:
1. Tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực
có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã.
2. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lộc Ninh
đến các phòng, ban của huyện, UBND các xã, thị trấn và trên các phương tiện
thông tin đại chúng;
3. Thực hiện nghiêm các chỉ tiêu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được tỉnh phê duyệt; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra và xử lý kịp thời các vi phạm pháp luật, đảm bảo cho việc sử dụng
đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch;
trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh các trường hợp cần điều chỉnh thì trình UBND tỉnh xem xét, quyết định;
4. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm
lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp,
đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
5. Đầu tư đồng bộ, hài hòa giữa xây dựng
kết cấu hạ tầng với phát triển đô thị và xây dựng nông thôn mới, trong đó ưu tiên
dành quỹ đất cho các nhu cầu
phát triển công nghiệp, dịch vụ, xây dựng đô
thị, khu dân cư, đất xây dựng cơ sở hạ tầng, an ninh quốc phòng, giáo dục, y tế, văn hóa,
thể dục thể thao trên cơ sở ứng dụng các tiến bộ khoa học
kỹ thuật trong sử dụng tài nguyên đất đai bền vững và có
hiệu quả;
6. Đẩy mạnh cải
cách hành chính trong quản lý Nhà nước về đất đai,
hoàn thiện cơ chế chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các
đối tượng sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển kinh
tế - xã hội trên toàn huyện theo nguyên tắc tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài
nguyên đất đai và môi trường sinh thái;
7. Tiếp tục theo dõi, cập nhật thông
tin về quản lý, sử dụng đất đai để điều chỉnh bổ sung, nhằm đảm bảo tính thống
nhất và hiệu quả thực tiễn cao của phương án quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
8. Chỉ đạo UBND các xã, thị trấn hoàn
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011-2015) của các xã, thị trấn cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của huyện.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh, Phân viện trưởng
Phân viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH161).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1605/QĐ-UBND ngày 04/09/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
4.235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|