Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5793/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5793/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 321-340 trong 668 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

321

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5979:2007 (ISO 10390 : 2005) về Chất lượng đất - Xác định pH

Hòa tan 3,39 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 3,53 g dinatri hydro phosphat (Na2HPO4) trong nước (4.1) và pha loãng bằng nước đến 1000 ml. Kali dihydro phosphat nên được làm khô ở 115 0C ± 5 0C trong 2 h trước khi sử dụng. 4.4.3. Dung dịch đệm, pH 9,22 ở 20 0C Hòa tan 3,80 g dinatri tetraborat ngậm mười nước (Na2B4O7.10H2O)

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

322

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 834:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng zinc bacitracin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

5.1. Hoá chất Chỉ sử dụng hoá chất được công nhận đạt chất lượng tinh khiết phân tích và nước cất cấp hạng 1 theo TCVN 4851 (ISO 3696). Các dung môi phải đạt chất lượng để dùng cho phân tích HPLC. 5.1.1. Acetonitrile. 5.1.2. Metanol. 5.1.3. Kali dihydrophosphat (KH2PO4). 5.1.4. Kali hydrophosphat (K2HPO4). 5.1.5.

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

323

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 836:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

5.1.1. Nhôm oxit 90, hoạt hoá. 5.1.2. Acetonitrile. 5.1.3. Diethylamine 5.1.4. N-hexan. 5.1.5. Metanol. 5.1.6. Acid phosphoric (85%). 5.1.7. Acid clohydric. 5.1.8. Natri acetat. 5.1.9. Kali dihydrophosphat (KH2PO4). 5.1.10. Kali hydrophosphat (K2HPO4). 5.1.11. Natri hydrophosphat ngậm 2 phân tử nước

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

324

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 379:2006 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định hàm lượng phốtpho pentôxit do Bộ Xây dựng ban hành

dịch bền trong 1 tuần. 4.2.10. Dung dịch tiêu chuẩn gốc P2O5 (P2O5= 1000mg/ml): Hoà tan 1,917 gam  kali dihydro photphat (KH2PO4) đã sấy khô ở nhiệt độ 1000C + 50C trong 2 giờ vào cốc thuỷ tinh dung tích 250ml, chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 1000ml, thêm nước đến vạch, lắc đều. Dung dịch này có chứa 1000 mg P2O5/ml.

Ban hành: 28/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

327

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-2:2018 (ISO 12782-2:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 2: Chiết oxit và hydroxit sắt tinh thể bằng dithionit

Aging of MSWI Bottom Ash on the Leaching Mechanisms of Copper and Molybdenum. Environ. Sci. Technol. 2006, 40, pp. 4481-4487 [9] APUL, D.S.; GARDNER, K.H.; EIGHMY, T.T.; FALLMAN, A.; COMANS, R.N.J. Simultaneous application dissolution/precipitation and surface complexation/surface precipitation modeling to contaminant leaching. Environ. Sci.

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2019

328

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 256:1999 về ô tô khách liên tỉnh - yêu cầu chung do Bộ Giao thông vận tải ban hành

áp dụng của Tiêu chuẩn Việt Nam về ô tô khách, Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới bộ số 22 - TCN 224 - 95 (ban hành kèm theo Quyết định số 3321/KH-KT ngày 24/06/95 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) và qui định trong tiêu chuẩn này. 2.3- Ô tô khách liên tỉnh phải đủ ghế ngồi, không được phép bố trí diện

Ban hành: 12/04/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 30/06/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2023

331

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10523:2014 (ISO 13975:2012) về Chất dẻo - Xác định sự phân hủy sinh học kỵ khí tối đa của chất dẻo trong hệ thống phân hủy bùn được kiểm soát - Phương pháp đo sản lượng khí sinh học

CHÚ THÍCH: Được tính bằng ngày. 3.9. Pha phân hủy sinh học (biodegradation phase) Thời gian từ khi kết thúc pha trễ của thử nghiệm cho đến kh i đạt được khoảng 90 % mức phân hủy sinh học lớn nhất. CHÚ THÍCH 1: Được tính bằng ngày. 3.10. Pha bằng (plateau phase) Thời gian từ khi kết thúc pha phân hủy sinh học cho đến

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

332

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10324:2014 về Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén trong phòng thí nghiệm

quy định tại 5.3; Kh là hệ số quy đổi, được xác định theo công thức sau:  (h, d lần lượt là chiều cao, đường kính mẫu thử,m) 9.1.3. Trong trường hợp đường kính (d) của mẫu thử khác với quy định tại 5.3 thì độ bền nén một trục của mẫu thử quy đổi được xác định theo công thức 3:

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

333

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-20:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn

dịch đệm phosphate 0,01 M (pH = 7,0) và giữ trong 30 min. Dung dịch đệm phosphate Dung dịch Natri phosphat, Na2HPO4 (9,47 g /l) hoặc Na2HPO4.2H2O (11,87 g /l) 61,1 ml Dung dịch Kali phosphat, KH2PO4 (9,08 g /I) 38,9 ml

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

335

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8559:2010 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu

1000 ml, thêm nước đến vạch định mức. Chuẩn bị dung dịch trước khi dung. 5.3. Dung dịch tiêu chuẩn phốt pho, nồng độ 100 mg P/l: Cân 0,4390 g kali dihydrophotphat (KH2PO4) đã sấy khô 2 h ở 1050C để nguội trong bình hút ẩm vào cốc dung tích 1000 ml, thêm 500 ml nước, khuấy tan thêm 25 ml H2SO4 4 N, chuyển dung dịch vào bình định mức dung

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

336

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8563:2010 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số

pho, nồng độ 100 mg P/l: Cân 0,4390 g kalidihydrophotphat (KH2PO4) đã sấy khô 2 h ở 105 0C, để nguội trong bình hút ẩm vào cốc dung tích 1000 ml, thêm 500 ml nước, khuấy tan, thêm 25 ml H2SO4 4 N, chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước đến vạch định mức, lắc đều, dung dịch có nồng độ 100 mg P/l, bảo quản kín ở 20 0C.

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

337

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8517:2010 (ISO 10714:1992) về Thép và gang - Xác định hàm lượng photpho - Phương pháp quang phổ photphovanadomolipdat

nước đến 1000 ml và lắc kỹ. Dung dịch có thể đun nóng nhẹ nếu axit boric có biểu hiện kết tủa. Bảo quản dung dịch trong bình nhựa. 4.12. Photpho, dung dịch tiêu chuẩn 4.12.1. Dung dịch gốc, tương ứng với 1 g P trên lít. Dùng cân có độ chính xác 0,0001 g, cân 4,393 g kali dihydro ortophotphat (KH2PO4) được sấy trước ở 110 °C

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

338

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-4:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh Niu Cát Xơn

khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. - Natri clorua (NaCI). - Kali clorua (KCI). - Natri phosphat dibasic ngậm hai phân tử nước (Na2HPO4.2H2O). - Kali dihydro phosphat (KH2PO4). - Chất chống đông trinatri xitrat (C6H5Na3O7.2H2O). - Cồn 96 %. - Hồng cầu gà - Kháng sinh: Penicyline, Streptomycine,

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/03/2015

339

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 1- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95

Môi trường nuôi cấy 5.2.1. Thạch dichloran-rose bengal chloramphenicol (DRBC) [3],[4] 5.2.1.1. Thành phần Sản phẩm thủy phân mô động vật hoặc thực vật bằng enzym 5,0 g D-Glucoza (C6H12O6) 10,0 g Kali dihydro phosphat (KH

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2014

340

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8275-2:2010 về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

dicloran glycerol 18 % (nồng độ khối lượng) (DG 18) [4], [5], [6] 5.2.1.1. Thành phần Sản phẩm thủy phân casein bằng enzym 5,0 g D-Glucoza (C6H12O6) 10,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,0 g Magie sulfat (MgSO4.H2O)

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/05/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.45.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!