STT
|
Mã số
|
Nhóm, tên chỉ
tiêu
|
Phân tổ chủ yếu
|
Kỳ công bố
|
Đơn vị chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
|
|
01. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
1
|
0101
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ (*)
|
Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Thẩm quyền
thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
0102
|
Số tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản
lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
0103
|
Số cơ sở
giáo dục đại học
|
Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản
lý); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Sở Khoa học và Công, nghệ
|
4
|
0104
|
Số tổ chức dịch vụ
khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản
lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Dạng hoạt động; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố
trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng, đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
0105
|
Số tổ chức có hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản
lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
6
|
0106
|
Số tổ chức đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
Loại hình tổ chức; Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa
học và công nghệ; Thẩm quyền cấp chứng nhận
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Văn phòng đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7
|
0107
|
Giá trị tài sản cố
định của các tổ chức khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Thẩm quyền
thành lập (cấp quản lý); Loại tài sản cố định; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
5 năm
|
8
|
0108
|
Diện tích đất và
trụ sở làm việc của các tổ chức khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản
lý); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
5 năm
|
9
|
0109
|
Số phòng thí nghiệm
chuyên ngành về khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quy mô; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
10
|
0110
|
Trang thiết bị
nghiên cứu có giá trị lớn
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
11
|
0111
|
Số bản sách khoa học
và công nghệ có trong thư viện, trung tâm thông tin của các tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bản in/Bản điện tử;
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
12
|
0112
|
Số cơ sở dữ liệu về
khoa học và công nghệ được xây dựng
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
13
|
0113
|
Số biểu ghi có trong
cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ được xây dựng
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
14
|
0114
|
Số đầu tên tạp chí
khoa học và công nghệ được bổ sung, truy cập
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Trong nước/quốc tế;
Bản in/Bản điện tử
|
Năm
|
15
|
0115
|
Số thư viện, trung
tâm hoạt động thông tin khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
16
|
0116
|
Số khu công nghệ
cao, khu công nghệ thông tin tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
Ngành kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
|
Năm
|
Vụ Công nghệ cao
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
|
|
02. NHÂN LỰC
TRONG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
17
|
0201
|
Số người hoạt động
trong ngành khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi;
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Tổ chức cán bộ; Tổng cục Thống kê; Sở Khoa học
và Công nghệ
|
18
|
0202
|
Số người trong tổ
chức khoa học và công nghệ (*)
|
Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Lĩnh vực khoa
học và công nghệ; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Giới tính; Dân tộc;
Trình độ chuyên môn; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Quốc tịch; Độ tuổi; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
19
|
0203
|
Số người hoạt động
khoa học và công nghệ trong các cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công
nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ
chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi
|
Năm
|
20
|
0204
|
Số người trong các
tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực
đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo
sư; Độ tuổi
|
Năm
|
21
|
0205
|
Số người hoạt động
khoa học và công nghệ trong khu vực đơn vị sự nghiệp
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực
đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo
sư; Độ tuổi
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Tổ chức cán bộ;
Tổng cục Thống kê;
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22
|
0206
|
Số người hoạt động
khoa học và công nghệ trong khu vực trường đại học, cao đẳng, học viện
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực
đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo
sư; Độ tuổi
|
Năm
|
23
|
0207
|
Số người hoạt động
khoa học và công nghệ trong khu vực tổ chức dịch vụ
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào
tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư;
Độ tuổi
|
Năm
|
24
|
0208
|
Số người hoạt động
khoa học và công nghệ trong, khu vực doanh nghiệp
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào
tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư;
Độ tuổi
|
Năm
|
25
|
0209
|
Số người có học vị
tiến sĩ trong các tổ chức khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực đào tạo; Vị trí hoạt động;
Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi
|
5 năm
|
|
|
03. TÀI CHÍNH
CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
26
|
0301
|
Tổng đầu tư xã hội
cho hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nguồn cấp kinh phí (Ngân sách nhà nước: ngân sách
trung ương, ngân sách địa phương; Ngoài ngân sách nhà nước; Nước ngoài); Khoản
chi
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Kế hoạch-Tổng hợp; Vụ Tài chính
Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống
kê và các đơn vị có liên quan); Sở Khoa học và Công nghệ
|
27
|
0302
|
Chi cho hoạt động
khoa học và công nghệ (*)
|
Nguồn cấp kinh phí (Ngân sách nhà nước: ngân sách
trung ương, ngân sách địa phương; Ngoài ngân sách nhà nước; Nước ngoài); Khoản
chi; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiện
|
Năm
|
28
|
0303
|
Chi cho khoa học
và công nghệ từ ngân sách nhà nước
|
Nguồn ngân sách (Ngân sách trung ương; Ngân sách địa
phương); Loại chi (Đầu tư phát triển; Sự nghiệp khoa học và công nghệ); Khoản
chi; Khu vực thực hiện; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
29
|
0304
|
Kinh phí từ doanh
nghiệp cho khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Ngành kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
30
|
0305
|
Kinh phí tài trợ từ
các tổ chức, cá nhân nước ngoài cho hoạt động khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Nước tài trợ; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
|
|
04. HOẠT ĐỘNG
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
31
|
0401
|
Tổng chi trong nước
cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (GERD)
|
Nguồn cấp kinh phí; Loại hình nghiên cứu; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
2 năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Bộ Tài chính; Tổng cục Thống kê; Sở Khoa học và
Công nghệ
|
32
|
0402
|
Chi cho nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ trong các khu vực
|
Nguồn cấp kinh phí; Loại hình nghiên cứu; Khu vực
hoạt động (Cơ quan hành chính, sự nghiệp; Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ; Trường đại học, học viện, cao đẳng; Tổ chức ngoài nhà nước;
Doanh nghiệp); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
2 năm
|
33
|
0403
|
Số người hoạt động
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (tính theo đầu người)
|
Vị trí hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính;
Khu vực hoạt động; Lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
2 năm
|
34
|
0404
|
Số người hoạt động
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy đổi tương đương toàn thời
gian (FTE)
|
Vị trí hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính;
Khu vực hoạt động; Lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
2 năm
|
35
|
0405
|
Số cán bộ nghiên cứu
(tính theo đầu người)
|
Trình độ chuyên môn; Khu vực hoạt động; giới tính;
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Độ tuổi
|
2 năm
|
36
|
0406
|
Số cán bộ nghiên cứu
quy đổi tương đương toàn thời gian (FTE)
|
Trình độ chuyên môn; Khu vực hoạt động; giới
tính; Lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
2 năm
|
37
|
0407
|
Số đề tài/đề án
khoa học và công nghệ được phê duyệt mới
|
Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học
và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu;
Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Kế hoạch-Tổng hợp; Vụ Khoa học và Công nghệ
các ngành kinh tế-kỹ thuật; Vụ Khoa học Xã hội và Tự nhiên; Vụ Công nghệ cao;
Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước; Văn phòng các chương
trình khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc
gia; Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia.
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
38
|
0408
|
Số đề tài/đề án
khoa học và công nghệ được nghiệm thu
|
Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học
và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình khoa học và
công nghệ; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí
|
Năm
|
39
|
0409
|
Số dự án khoa học
và công nghệ được phê duyệt mới
|
Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học
và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu;
Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí
|
Năm
|
40
|
0410
|
Số dự án khoa học và
công nghệ được nghiệm thu
|
Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học
và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu;
Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí
|
Năm
|
41
|
0411
|
Số nhiệm vụ khoa học
và công nghệ đã đưa vào ứng dụng
|
Cấp quản lý; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Khu
vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Giới tính của chủ nhiệm
nhiệm vụ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
42
|
0412
|
Số nhiệm vụ khoa học
và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện
|
Cấp quản lý; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
43
|
0413
|
Số nhân lực được
đào tạo thông qua hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Cấp quản lý; Trình độ đào tạo; Lĩnh vực đào tạo
|
Năm
|
|
|
05. HỢP TÁC QUỐC
TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
44
|
0501
|
Số nhiệm vụ hợp
tác quốc tế về khoa học và công nghệ
|
Nguồn cấp kinh phí (Trong nước; Nước ngoài); Lĩnh
vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế; Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Hợp tác quốc tế; Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và
Công nghệ
|
45
|
0502
|
Số dự án hợp tác
nghiên cứu chung với nước ngoài
|
Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc
tế; Cấp độ hợp tác (Hợp tác chiến lược/Hợp tác toàn diện); Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
46
|
0503
|
Số đoàn ra nước
ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ
|
Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước đến nghiên cứu;
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
47
|
0504
|
Số người ra nước
ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ
|
Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước đến nghiên cứu;
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Hợp tác quốc tế; Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và
Công nghệ
|
48
|
0505
|
Số đoàn của nước
ngoài/tổ chức quốc tế vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại
Việt Nam
|
Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước cử đến nghiên
cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
49
|
0506
|
Số người nước
ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại Việt Nam
|
Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước cử đến nghiên
cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
50
|
0507
|
Số nhà khoa học Việt
Nam tham gia các hội nghị/hội thảo quốc tế
|
Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
51
|
0508
|
Số nhà khoa học Việt
Nam tham gia các dự án quốc tế
|
Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác
quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
52
|
0509
|
Số nhà khoa học Việt
Nam được tuyển chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa
học và công nghệ
|
Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác
quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
53
|
0510
|
Số nhà khoa học và
công nghệ nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Loại hình tổ chức; Quốc tịch; Giới tính; Trình độ
chuyên môn; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
|
|
06. HOẠT ĐỘNG
VÀ NĂNG LỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
54
|
0601
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
thực hiện đổi mới sáng tạo
|
Loại hình kinh tế; Loại hình đổi mới; Ngành kinh
tế; Phương thức đổi mới sáng tạo
|
3 Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ; Sở Khoa học
và Công nghệ
Tổng cục Thống kê; Tổng cục Hải quan
|
55
|
0602
|
Chi phí cho đổi mới
sáng tạo trong doanh nghiệp
|
Loại hình kinh tế: Loại chi (Đổi mới sản phẩm; Đổi
mới quy trình; Đổi mới tổ chức; Đổi mới tiếp thị)
|
3 Năm
|
56
|
0603
|
Chi mua máy móc,
thiết bị
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Trong nước/Nước
ngoài; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
57
|
0604
|
Chi cho đổi mới
công nghệ, thiết bị trong doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nguồn cấp kinh phí;
Loại chi (Máy móc, thiết bị; Công nghệ; Sáng chế); Tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương
|
Năm
|
58
|
0605
|
Số hợp đồng chuyển
giao công nghệ được thực hiện
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Hình thức chuyển
giao; Nguồn cấp kinh phí; Kinh phí; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Đánh giá thẩm định và Giám định công nghệ, Cục
ứng dụng và Phát triển công nghệ; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
|
59
|
0606
|
Tỷ lệ sản phẩm
công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp
|
Loại hình kinh tế; Ngành công nghiệp
|
Năm
|
Vụ Công nghệ cao
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Cục
Phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
|
60
|
0607
|
Tỷ lệ sản phẩm ứng
dụng công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp
|
Loại hình kinh tế; Ngành công nghiệp
|
Năm
|
61
|
0608
|
Số doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Hình thức thành
lập (Thành lập mới; Chuyển đổi; Hình thành từ trường đại học; Hình thành từ
Viện nghiên cứu); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Phát triển thị
trường; và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở
Khoa học và Công nghệ
|
62
|
0609
|
Số tổ chức trung
gian phát triển thị trường khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Loại hình; Tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
Năm
|
63
|
0610
|
Số doanh nghiệp có
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ; Cục Phát
triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
64
|
0611
|
Giá trị mua, bán
công nghệ (*)
|
Khu vực hoạt động; Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế;
Trong nước/ngoài nước; Nước và vùng lãnh thổ; Xuất khẩu/Nhập khẩu
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học
và công nghệ;
Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan và các đơn vị có
liên quan); Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Tổng cục Thống kê
|
65
|
0612
|
Tỷ lệ chi cho
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên lợi nhuận trước thuế
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế
|
2 Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Tài chính;
Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế và các đơn vị có liên
quan); Tổng cục Thống kê
|
66
|
0613
|
Số hợp đồng chuyển
giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký
|
Loại hình văn bằng; Quốc tịch bên giao; Quốc tịch
bên nhận
|
Năm
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
67
|
0614
|
Tỷ lệ tăng trưởng
(tốc độ) đổi mới công nghệ, thiết bị
|
Ngành kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương
|
Năm
|
Cục Ứng dụng và
phát triển công nghệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
68
|
0615
|
Số trung tâm, sàn
giao dịch công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương; Trực tuyến/Trực tiếp
|
Năm
|
Cục Phát triển thị
trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở
Khoa học và Công nghệ
|
69
|
0616
|
Số dự án đầu tư được
thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định công nghệ
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ
|
70
|
0617
|
Số hợp đồng chuyển
giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép
|
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
|
|
07. SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
|
|
|
|
|
71
|
0701
|
Số đơn đăng ký sở
hữu công nghiệp tại Việt Nam
|
Loại hình đơn; Quốc tịch người nộp đơn; Khu vực
hoạt động
|
Năm
|
|
|
72
|
0702
|
Số văn bằng bảo hộ
đối tượng sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
|
Loại hình văn bằng; Quốc tịch chủ văn bằng
|
Năm
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
73
|
0703
|
Số sáng chế được cấp
văn bằng bảo hộ tại Việt Nam
|
Lĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch chủ văn bằng; Khu vực
hoạt động
|
Năm
|
74
|
0704
|
Số đơn đăng ký quốc
tế đối tượng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Loại hình đơn; Nước nhận đơn
|
Năm
|
75
|
0705
|
Số doanh nghiệp Việt
Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp
|
Loại hình văn bằng
|
Năm
|
76
|
0706
|
Giá trị mua, bán
quyền sử dụng sáng chế (*)
|
Lĩnh vực sáng chế; Nước và vùng lãnh thổ
|
Năm
|
77
|
0707
|
Số bằng bảo hộ giống
cây trồng được cấp
|
Loại cây trồng
|
Năm
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;
Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
|
|
08. CÔNG BỐ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
78
|
0801
|
Số bài báo khoa học
và công nghệ của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế;
Tác giả độc lập/Đồng tác giả
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
|
79
|
0802
|
Số tài liệu chuyên
khảo về khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế
|
Năm
|
80
|
0803
|
Số lượt trích dẫn
của các bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Nơi công bố; Quốc
gia/Quốc tế
|
Năm
|
81
|
0804
|
Số giải thưởng
khoa học và công nghệ được trao tặng (*)
|
Loại giải thưởng; Lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Quốc gia/Quốc tế; Cá nhân (Giới tính)/Tập thể
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Thi đua-Khen thưởng;
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
82
|
0805
|
Số người được trao
tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế
|
Loại giải thưởng; Lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Cá nhân (Giới tính)/Tập thể
|
Năm
|
|
|
09. TIÊU CHUẨN,
ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG
|
|
|
|
|
83
|
0901
|
Số tiêu chuẩn quốc
gia (TCVN) được công bố (*)
|
Loại/Lĩnh vực tiêu chuẩn
|
Năm
|
Tổng cục Tiêu Chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
84
|
0902
|
Số quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia (QCVN) được ban hành (*)
|
Loại quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn; Bộ/ngành
|
Năm
|
85
|
0903
|
Số mẫu phương tiện
đo được phê duyệt
|
Loại phương tiện đo
|
Năm
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở
Khoa học và Công nghệ
|
86
|
0904
|
Số tổ chức kiềm định
phương tiện đo
|
Phạm vi kiểm định; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
Năm
|
87
|
0905
|
Số phương tiện đo
được kiểm định
|
Loại phương tiện đo; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
Năm
|
88
|
0906
|
Số giấy chứng nhận
về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp
|
Loại hệ thống quản lý; Tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương
|
Năm
|
89
|
0907
|
Số phòng thử nghiệm,
hiệu chuẩn được công nhận
|
Lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Văn phòng Công nhận chất lượng
|
90
|
0908
|
Số doanh nghiệp, tổ
chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Loại hình doanh nghiệp, tổ chức; Tỉnh/thành phố
trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Tổng cục Tiêu Chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
91
|
0909
|
Số tổ chức đánh
giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động
|
Lĩnh vực hoạt động chứng nhận; Lĩnh vực hoạt động
thử nghiệm; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
|
|
10. NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
|
|
|
92
|
1001
|
Số người hoạt động
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Năng lượng
nguyên tử
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
93
|
1002
|
Số cán bộ được đào
tạo về năng lượng nguyên tử
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Loại hình đào tạo;
Trong nước/Quốc tế; Bộ/ngành; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
94
|
1003
|
Số tổ chức, cá
nhân tiến hành công việc bức xạ
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
95
|
1004
|
Số nhân viên bức xạ
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
96
|
1005
|
Số thiết bị bức xạ
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
97
|
1006
|
Số nguồn phóng xạ
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
98
|
1007
|
Số giấy phép tiến
hành công việc bức xạ được cấp
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
|
|
11. THANH TRA
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
99
|
1101
|
Số vụ khiếu nại
trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Thanh tra Bộ; Sở Khoa học và Công nghệ
|
100
|
1102
|
Số vụ tố cáo, yêu
cầu xử lý hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học
và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
|
Năm
|
101
|
1103
|
Số cuộc thanh tra
trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
Năm
|
102
|
1104
|
Số vụ vi phạm pháp
luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
103
|
1105
|
Số nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được thanh tra
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
104
|
1106
|
Số tổ chức/cá nhân
được thanh tra
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
|
Năm
|
105
|
1107
|
Số tổ chức/cá nhân
vi phạm bị xử lý
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức xử lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
106
|
1108
|
Số hàng hóa, tang
vật vi phạm bị tịch thu, tiêu hủy
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|