|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
493/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
493/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 07 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ TRẦN CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ
PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Quyết định
số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không
khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế -
kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số
03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi Trường, Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc kinh phí sự nghiệp
môi trường;
Căn cứ Biên bản họp xét duyệt Bộ đơn giá hoạt động
quan trắc và phân tích chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định ngày
30/9/2011;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số
2079/STNMT-CCBVMT ngày 03 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành mức giá trần cho hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Định (Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Thời gian áp dụng: từ ngày 01/01/2011.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, căn cứ vào tình hình thực tế giá
cả thị trường, mức lương tối thiểu, Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành bộ đơn
giá đối với hoạt động lấy mẫu, phân tích mẫu cho từng thời kỳ đảm bảo không vượt
quá đơn giá đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Trong trường hợp do yếu tố trượt giá, giá cả thị trường
tăng cao dẫn đến thay đổi 20% đơn giá đã được phê duyệt, giao Sở Tài nguyên và
Môi trường xây dựng bộ đơn giá mới trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi
trường, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
PHỤ LỤC:
MỨC GIÁ TRẦN CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT
LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh)
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Phương
pháp thử nghiệm
|
Đơn
giá (VNĐ)
|
I. Đơn giá
hoạt động thu và phân tích mẫu không khí xung quanh
|
1.1
|
KK1a
|
Bụi kim loại (Ni, Cu, Cd, Pb,
Cr tổng)
|
TCVN 6152-1996 (Lò Graphite)
|
137.197
|
1.2
|
KK1b
|
Bụi kim loại (Ni, Cu, Cd, Pb,
Cr tổng)
|
TCVN 6152 -1996 (Ngọn lửa)
|
135.608
|
2
|
KK2
|
CO2
|
TCN 353-89
|
133.971
|
3
|
KK3
|
H2S
|
Thường quy kỹ thuật
YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993
|
258.067
|
4.1
|
KK4a
|
NH3
|
Thường quy kỹ thuật
KTYHLĐ&VSMT (thuốc thử Nessler)
|
142.289
|
4.2
|
KK4b
|
NH3
|
Thường quy kỹ thuật
KTYHLĐ&VSMT (thuốc thử Indophenol)
|
176.629
|
5
|
KK5
|
HCl
|
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
|
148.481
|
6
|
KK6
|
H2SO4
|
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
|
165.073
|
7
|
KK7
|
HCN
|
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
|
201.491
|
8
|
KK8
|
Nhiệt độ - độ ẩm
|
TCN của TCKTTV 94TCN6-2001
|
28.065
|
9
|
KK9
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
TCC của TCKTTV 94TCN6-2001
|
27.986
|
10
|
KK10
|
Áp suất khí quyển
|
TCN của TCKTTV 94TCN6-2001
|
27.943
|
11
|
KK11
|
TSP
|
TCVN 5067-1995
|
76.297
|
12
|
KK12
|
Pb
|
TCVN 6152-1996
|
159.925
|
13
|
KK13
|
CO
|
TCN của Bộ Y Tế
52TCN 352-89
|
164.224
|
14
|
KK14
|
NO2
|
Thường quy kỹ thuật
YHLĐ&VSMT Bộ Y Tế 1993
|
185.742
|
15
|
KK15
|
SO2
|
TCVN 5971-1995
|
210.554
|
16
|
KK16
|
O3
|
Phương pháp Kali Iodua NBIK của
WHO
|
224.240
|
17
|
KK17
|
HC (trừ Metan)
|
Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT
Bộ Y Tế 1993
|
311.130
|
Đơn giá quan trắc và phân
tích tiếng ồn
|
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
18
|
TO1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN 5964-1995, TCVN
5965-1995, ISO 1996/1-1982
|
66.932
|
19
|
TO2
|
|
TCVN 5964-1995, ISO
1996/1-1982
|
135.515
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và
Đô thị
|
|
|
20
|
TO3
|
|
TCVN 5964 1995,TCVB 5965-1995,
ISO 1996/1 1982
|
71.927
|
21
|
TO4
|
|
TCVN 5965-1995, ISO
1996/1-1982
|
119.081
|
II. Đơn giá
hoạt động thu và phân tích mẫu khí thải
|
1
|
KT1
|
Nhiệt độ lò đốt
|
Thiết bị hồng ngoại
|
282.677
|
2
|
KT2
|
Bụi
|
TCVN 5508-1991
|
199.924
|
3
|
KT3
|
Bụi kim loại (Cu, Cd, Pb, Cr tổng,
Ni)
|
TCVN 6152-1996 (Lò Graphite)
|
275.219
|
4
|
KT4
|
Bụi kim loại ( Ni, Mn, Cu, Cd,
Pb, Al, Zn, Cr tổng)
|
TCVN 6152 -1996 (Ngọn lửa)
|
260.932
|
5
|
KT5
|
Khí NH3, HF, Cl2,
THC, H2S, Ozon, VOC
|
TCVN 5508-1991
TCVN 5067-1995
|
353.495
|
6
|
KT6
|
Đo ống khói: vận tốc nhiệt độ,
áp suất, % O2, % CO2, CO, SO2, NOx
|
Thiết bị chuyên dụng TESTO 350
|
2.126.895
|
7
|
KT8
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
41.131
|
8
|
KT9
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
41.131
|
9
|
KT10
|
Áp suất khí quyển
|
42.306
|
10
|
KT11
|
Nhiệt độ khí thải
|
119.685
|
11
|
KT12
|
Tốc độ của khí thải
|
119.685
|
12
|
KT13
|
Khí Oxy (O2)
|
489.653
|
13
|
KT14
|
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
398.242
|
14
|
KT15
|
Khí CO
|
455.835
|
15
|
KT16
|
Khí NO
|
387.301
|
16
|
KT17
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
386.372
|
17
|
KT18
|
Khí NOx
|
384.786
|
18
|
KT19
|
Bụi tổng số
|
435.391
|
19
|
KT20
|
Chiều cao nguồn thải, đường
kính trong miệng ống khói
|
50.981
|
20
|
KT21
|
Lưu lượng khí thải
|
108.867
|
III. Hoạt động
thu và phân tích mẫu nước thải
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
APHA 2550.B
|
14.847
|
2
|
NT2
|
Đục
|
APHA 2130.B
|
84.167
|
3
|
NT3
|
Màu
|
APHA 2120.D
|
101.611
|
4
|
NT4
|
Độ kiềm (độ kiềm Phenol)
|
APHA 2310.D
|
57.462
|
5
|
NT5
|
Cặn không tan ( TSS)
|
APHA 3540.D
|
84.341
|
6
|
NT6
|
Độ dẫn điện (EC)
|
APHA 2510.B
|
86.746
|
7
|
NT7
|
Cặn hòa tan (TDS)
|
APHA 2540.C
|
86.746
|
8
|
NT8
|
Cặn toàn phần sấy ở 1100C
|
APHA 2540.B
|
105.652
|
9
|
NT9
|
Chất rắn sa lắng được
|
APHA 2540.F
|
65.866
|
10
|
NT10
|
Tổng chất rắn bay hơi ở 1030C-1050C
|
APHA 2540.B
|
70.503
|
11
|
NT11
|
pH
|
USEPA 150.1
|
40.180
|
12
|
NT12
|
Clo dư
|
HACH 8021
|
106.113
|
13
|
NT13
|
COD
|
APHA 5220
|
124.819
|
14
|
NT14a
|
Hàm lượng oxy hòa tan
|
APHA 4500-O.G
|
89.042
|
15
|
NT14b
|
Hàm lượng oxy hòa tan
|
TCVN 5499-1995
|
90.199
|
16
|
NT15
|
BOD
|
APHA 5210.B
|
122.596
|
17
|
NT16
|
Clorua (Cl-)
|
APHA 4500-Cl
|
89.005
|
18
|
NT17
|
Nitrit (N-NO2-)
|
APHA 4500-NO2
|
96.417
|
19
|
NT18a
|
Nitrat (N-NO3-)
|
USEPA 352.1
|
104.612
|
20
|
NT18b
|
Nitrat (N-NO3-)
|
APHA 4500-NO3
|
120.801
|
21
|
NT19a
|
Amonia (N-NH3)
|
USEPA 350.3
|
110.984
|
22
|
NT19b
|
Amonia(N-NH3)
|
TCVN 5899-1995
|
109.636
|
23
|
NT19c
|
Amonia (N-NH3)
|
APHA 4500-NH3
|
109.636
|
24
|
NT20
|
Sunphat (SO42-)
|
APHA 4500-SO4
|
92.196
|
26
|
NT21a
|
P Tổng
|
APHA 4500-P.E
|
112.387
|
27
|
NT21b
|
P tổng
|
APHA 4500-P.E
|
112.387
|
28
|
NT22
|
Tổng số Photpho hữu cơ
|
APHA 4500-P.D
|
114.546
|
29
|
NT23a
|
Hàm lượng nito kendan
|
APHA 4500-P.B&P.E
|
171.195
|
30
|
NT23b
|
Hàm lượng nitơ
|
APHA 4500-N.Org.D
|
201.463
|
31
|
NT24
|
Xyanua
|
APHA 4500-CN.C
|
205.724
|
32
|
NT25
|
Phenol
|
TCVN 6216-1996
|
534.941
|
33
|
NT26
|
Dầu và mỡ
|
APHA 5520.C
|
368.284
|
34
|
NT27
|
Dầu mỡ động thực vật
|
APHA 5520.F
|
307.972
|
35
|
NT28a
|
Hàm lượng dầu khoáng
|
Sắc ký
|
390.967
|
36
|
NT28b
|
Hàm lượng dầu khoáng
|
HDCV 34-TN-05
|
367.445
|
37
|
NT29
|
Hàm lượng Cr (VI)
|
TCVN 6658-2000
|
163.796
|
38
|
NT30
|
Hàm lượng Cr (III)
|
APHA 3500.Cr.B
|
207.532
|
39
|
NT31
|
Hàm lượng Cr tổng
|
APHA 3500.Cr.B
|
199.662
|
40
|
NT32
|
Florua
|
APHA 4500-F.D
|
151.282
|
41
|
NT33
|
Sunfua hòa tan
|
APHA 4500-S2-.D
|
133.858
|
42
|
NT34
|
Sunfua tổng
|
APHA 4500-S2-.D
|
115.522
|
43
|
NT35
|
H2S
|
APHA 4500-S2-.H
|
115.522
|
44
|
NT36a
|
Kim loại Fe
|
APHA 3500-Fe
|
115.140
|
45
|
NT36b
|
Kim loại Fe
|
HACH 8008
|
109.352
|
46
|
NT37a
|
Các kim loại
(Mn, Ni…)
|
APHA 3113.B
|
129.704
|
47
|
NT37b
|
Các kim loại (Mn, Ni, nước nhiễm
mặn)
|
APHA 3113.B
|
177.358
|
48
|
NT37c
|
Các kim loại
(Mn, Ni…)
|
APHA 3111.B
|
130.126
|
49
|
NT38
|
Kim loại Na
|
APHA 3500-Na
|
112.205
|
50
|
NT39
|
Kim loại K
|
APHA 3500-K
|
112.354
|
51
|
NT40a
|
Kim loại Hg
|
APHA 3112-B
|
140.861
|
52
|
NT40b
|
Kim loại Hg (mẫu có hàm lượng
chất hữu cơ cao)
|
APHA 3112-B
|
147.637
|
53
|
NT41
|
Kim loại As
|
APHA 3114.B
|
130.637
|
54
|
NT42
|
Kim loại Se
|
HDCV 35-TN-06
|
146.093
|
55
|
NT43
|
E.coli
|
BS 5763-94
|
108.535
|
56
|
NT44
|
Coliform
|
BS 5763-91
|
109.454
|
IV. Đơn giá
quan trắc và phân tích nước mặt lục địa
|
|
1
|
NM1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4559-1988
|
32.927
|
2
|
NM1
|
pH
|
TCVN 4559-1988
|
33.902
|
3
|
NM2
|
Oxy hoà tan (DO)
|
TCVN 4559-1988
|
69.661
|
4
|
NM3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
Đo bằng máy
|
57.336
|
5
|
NM3
|
Độ dẫn điện (ES)
|
Đo bằng máy
|
57.336
|
6
|
NM4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN 4559-1988
|
123.257
|
7
|
NM5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
TCVN 6001-1995
|
151.640
|
8
|
NM5b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
ALPHA-5220
|
172.114
|
9
|
NM6a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN 6179-1996
|
180.089
|
10
|
NM6b
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN 6178-1996
|
161.434
|
11
|
NM6c
|
Nitrate (NO3-)
|
TCVN 6180-1996
|
175.761
|
12
|
NM6d
|
Tổng P
|
ALPHA 4500-P
|
225.431
|
13
|
NM6đ
|
Tổng N
|
ALPHA 4500-N
|
278.525
|
14
|
NM6e
|
Kim loại nặng PB
|
TCVN 5989-1995
|
332.819
|
15
|
NM6e
|
Kim loại nặng Cd
|
TCVN 5990-1995
|
332.819
|
16
|
NM6g
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 5991-1995
|
392.052
|
17
|
NM6g
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6182-1996
|
392.052
|
18
|
NM6h
|
Kim loại nặng Fe
|
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
|
292.330
|
19
|
NM6h
|
Kim loại nặng Cu
|
TCVN 6193 và TCVN 6222-1996
|
292.330
|
20
|
NM6h
|
Kim loại nặng Zn
|
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
|
292.330
|
21
|
NM6h
|
Kim loại nặng Cr
|
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
|
292.330
|
22
|
NM6h
|
Kim loại nặng Mn
|
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
|
292.330
|
23
|
NM6h
|
Kim loại nặng Al
|
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
|
292.330
|
24
|
NM6h
|
Kim loại nặng Sn
|
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
|
292.330
|
25
|
NM6i
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200-1996
|
164.365
|
26
|
NM6k
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6200-1996
|
165.461
|
27
|
NM6l
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194-1-1996
|
174.221
|
28
|
NM7
|
Dầu mỡ
|
ASTM D3650-1993
|
572.726
|
29
|
NM8
|
Coliform
|
TCVN 6167-1-1996
TCVN 6167-2-1996
|
404.542
|
V. Đơn giá
quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất
|
1
|
NN1
|
Nhiệt độ
|
33.248
|
2
|
NN1
|
pH
|
33.447
|
3
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
79.869
|
4
|
NN3
|
Độ đục
|
73.486
|
5
|
NN3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
71.720
|
6
|
NN4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
117.760
|
7
|
NN5
|
Độ cứng theo CaCO3
|
180.586
|
8
|
NN6a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
137.056
|
9
|
NN6b
|
Nitrite (NO2-)
|
170.393
|
10
|
NN6c
|
Nitrate (NO3-)
|
196.705
|
11
|
NN6d
|
Sulphat (SO42-)
|
148.482
|
12
|
NN6đ
|
Sulphat (SO42-)
|
148.642
|
13
|
NN6e
|
Photphat (PO43-)
|
152.164
|
14
|
NN6g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
150.320
|
15
|
NN6h
|
Tổng N
|
233.176
|
16
|
NN6k
|
Tổng P
|
262.357
|
17
|
NN6l
|
Clorua (Cl-)
|
176.053
|
18
|
NN6m1
|
Kim loại nặng Pb
|
316.029
|
19
|
NN6m2
|
Kim loại nặng Cd
|
316.029
|
20
|
NN6n1
|
Kim loại nặng Hg
|
397.507
|
21
|
NN6n2
|
Kim loại nặng As
|
356.843
|
22
|
NN6p4
|
Kim loại nặng Cr
(VI)
|
267.575
|
23
|
NN6p1
|
Kim loại nặng Fe
|
267.575
|
24
|
NN6p2
|
Kim loại nặng Cu
|
267.575
|
25
|
NN6p3
|
Kim loại nặng Zn
|
267.575
|
26
|
NN6p5
|
Kim loại nặng Mn
|
267.575
|
27
|
NN6q
|
Phenol
|
441.066
|
28
|
NN7
|
Cyanua (CN-)
|
322.424
|
29
|
NN8
|
Coliform
|
445.928
|
30
|
NN9
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ:
666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
1.620.071
|
31
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid:
Permethrin và Deltamethrin
|
1.659.313
|
VI. Đơn giá
quan trắc và phân tích môi trường đất
|
1
|
Đ1a
|
Độ ẩm
|
83.511
|
2
|
Đ1b
|
Dung trọng
|
83.511
|
3
|
Đ1c
|
Tỷ trọng
|
87.009
|
4
|
Đ1d
|
Độ xốp
|
88.568
|
5
|
Đ1đ
|
Độ chặt
|
87.787
|
6
|
Đ2
|
Thành phần cơ giới (cát,
limon, sét)
|
92.381
|
7
|
Đ3a
|
Đoàn lạp bền trong nước
|
116.705
|
8
|
Đ3b
|
pHH2O
|
138.014
|
9
|
Đ3c
|
pHKCl
|
139.346
|
10
|
Đ3d
|
EC
|
138.310
|
11
|
Đ4a
|
Cl-
|
255.884
|
12
|
Đ4b
|
SO42-
|
161.843
|
13
|
Đ4c
|
HCO3-
|
161.187
|
14
|
Đ4d
|
Tổng P2O5
|
223.409
|
15
|
Đ4đ
|
Tổng K2O
|
224.942
|
16
|
Đ4e
|
P2O5 dễ
tiêu
|
211.913
|
17
|
Đ4g
|
K2O dễ tiêu
|
222.976
|
18
|
Đ4h
|
Tổng N
|
259.527
|
19
|
Đ4k
|
Tổng P
|
204.070
|
20
|
Đ4l
|
Tổng muối
|
466.699
|
21
|
Đ4m
|
Tổng hữu cơ
|
333.616
|
22
|
Đ5a
|
Ca2+
|
260.468
|
23
|
Đ5b
|
Mg2+
|
259.624
|
24
|
Đ5c
|
K+
|
300.517
|
25
|
Đ5d
|
Na+
|
299.059
|
26
|
Đ5đ
|
Al3+
|
294.851
|
27
|
Đ5e
|
Fe3+
|
257.933
|
28
|
Đ5g
|
Mn2+
|
289.039
|
29
|
Đ5h
|
KLN (Pb, Cd)
|
296.323
|
30
|
Đ5k
|
KLN (Hg, As)
|
288.023
|
31
|
Đ5l
|
KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
|
300.509
|
32
|
Đ6a
|
Coliform
|
331.131
|
33
|
Đ6c
|
CEC
|
350.183
|
34
|
Đ6d
|
SAR
|
369.293
|
35
|
Đ6đ
|
BS%
|
380.714
|
36
|
Đ7
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ:
666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan,
Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH,
Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
1.336.427
|
37
|
Đ8
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid:
Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
1.369.464
|
* Ghi chú:
Đơn giá trên chưa bao gồm: thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển đi điều
tra và lấy mẫu phân tích, chi phí phối hợp công tác với địa phương, chi phí bảo
quản mẫu (nước đá…)
Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2011 về mức giá trần cho hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 493/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 về mức giá trần cho hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
6.562
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|