Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Thông tư 04/2012/TT-BTC chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
Số hiệu:
04/2012/TT-BTC
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:
05/01/2012
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI CHÍNH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: 04/2012/TT-BTC
Hà Nội, ngày 05
tháng 01 năm 2012
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày
15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh thú y; Nghị
định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005; Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày
27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại công văn số 3081/BNN-TC ngày 26/10/2011,
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y, như sau:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
2. Đối tượng nộp phí, lệ phí trong công tác
thú y là các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài khi được cơ quan quản lý
nhà nước về thú y thực hiện các công việc về thú y quy định tại Biểu phí, lệ
phí ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cơ quan quản lý nhà nước về thú y có trách
nhiệm tổ chức việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú
y theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi là cơ quan thu).
4. Không thu phí, lệ phí trong công tác thú y
đối với các trường hợp sau đây:
- Sản phẩm động vật xách tay nhập khẩu để sử
dụng trong thời gian đi đường;
- Kiểm dịch động vật theo nghi thức ngoại
giao khi xuất cảnh, nhập cảnh (nếu có).
Điều 2. Mức thu phí,
lệ phí
Mức thu phí, lệ phí trong công tác thú y được
thực hiện theo Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư
này.
Điều 3. Tổ chức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
Phí, lệ phí trong công tác thú y quy định tại
Thông tư này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 100 %
trên số tiền phí, lệ phí thu được để chi phí cho công tác quản lý thu phí, lệ
phí theo các nội dung chi quy định tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006.
2. Trường hợp trong một cơ quan thu, nếu số
thu phí, lệ phí thu được thấp hơn số dự toán chi được cấp có thẩm quyền phê
duyệt, thì Cục Thú y (đối với cơ quan thu do trung ương quản lý), Chi cục Thú y
(đối với các cơ quan thu do địa phương quản lý) tổ chức điều hoà từ cơ quan
thừa sang cơ quan thiếu trong phạm vi tổng số tiền phí, lệ phí được trích để
lại và thực hiện như sau:
a) Định kỳ cuối tháng, cuối quý, các cơ quan
thu căn cứ vào số tiền phí, lệ phí thu được và số tiền được chi theo dự toán
chi được cấp có thẩm quyền duyệt (dự toán năm chia ra từng quý, tháng), nếu số
tiền phí, lệ phí thu được lớn hơn số chi theo dự toán chi được duyệt thì phải
nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Thú y (đối với cơ quan thu do Trung
ương quản lý), Chi cục Thú y (đối với cơ quan thu do địa phương quản lý) để
điều hoà cho cơ quan thu trực thuộc không đủ nguồn thu theo quy định tại Thông
tư này.
b) Cục Thú y, Chi cục Thú y được mở thêm tài
khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để điều hoà tiền phí, lệ phí
trong công tác thú y được trích để lại theo quy định giữa các cơ quan thu cùng
cấp.
c) Tiền phí, lệ phí thú y được trích để lại
cho cơ quan thu phí theo quy định, trong năm nếu giảm thu thì sẽ giảm chi tương
ứng. Kết thúc năm nếu chưa chi hết thì được phép chuyển sang năm sau để tiếp
tục chi theo chế độ quy định.
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01 tháng 03 năm 2012.
2. Bãi bỏ các quy định sau:
a) Thông tư số 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
b) Các khoản 4,8,9 và 11 Phụ lục 2; mục A,
khoản 2 và khoản 3 mục B, các phần III, phần IV phần VI, phần VII mục C, mục D,
mục G Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản.
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu,
nộp, quản lý, sử dụng, kê khai, nộp phí và công khai chế độ thu phí không hướng
dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để
nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc
nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST5.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
BIỂU
PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Kèm theo
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)
Phụ lục 1 -
Lệ phí trong công tác thú y
Stt
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
I
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản
suất kinh doanh thuốc thú y
1
Cấp giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
Lần
70.000
2
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:
- Từ tỉnh này sang
tỉnh khác
Lần
30.000
- Nội tỉnh
Lần
5.000
3
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá
cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu; giấy chứng nhận bệnh
phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)
Lần
70.000
4
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ
thuộc số lượng, chủng loại )
Lần
40.000
5
Cấp lại
giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu
Lần
50% mức thu
lần đầu
6
Cấp giấy phép thử
nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
Lần
180.000
7
Cấp giấy phép khảo
nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản nhập khẩu
Lần
180.000
8
Cấp giấy
chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để
bốc xếp
Lần
25.000
9
Cấp giấy chứng
nhận vệ sinh thú y:
- Đối với cửa hàng,
quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm)
Lần
40.000
- Đối với các cơ sở
chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi
tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ
chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập
khẩu (hạn 2 năm)
Lần
70.000
10
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
Lần
70.000
11
Cấp giấy
chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
Lần
70.000
12
Cấp giấy
phép thay đổi nội dung đơn hàng nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
Lần
70.000
13
Cấp giấy
chứng nhận Phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01
bệnh) (hạn 2 năm)
Lần
70.000
14
Cấp giấy
chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu
1 loại
thuốc
70.000
15
Cấp giấy
chứng nhận lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cấp mới, gia hạn)
1 loại
thuốc
70.000
16
Cấp giấy
chứng nhận sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép lưu hành thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản (qui cách đóng gói), thay đổi nhãn sản phẩm, bao bì
1 loại
thuốc
60.000
17
Cấp giấy
chứng nhận chất lượng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật
dùng trong thú y, thú y thủy sản
Lần
70.000
II
Cấp chứng chỉ hành
nghề thú y
Lần
100.000
Phụ lục 2 -
Phí phòng chống dịch bệnh cho động vật
Stt
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
1
Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh (là 01
huyện) (hạn 6 tháng đến 2 năm)
Lần
3.600.000
2
Thẩm định cơ sở
chăn nuôi tư nhân (do xã, huyện quản lý) là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6
tháng đến 2 năm)
Lần
300.000
3
Thẩm định cơ sở,
trại chăn nuôi (do tỉnh hoặc Trung ương quản lý), cơ sở an toàn dịch bệnh là
xã và cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư nước ngoài là cơ sở an toàn dịch bệnh
(hạn 6 tháng đến 2 năm)
Lần
1.040.000
4
Tiêm phòng
4.1
Trâu, bò, ngựa:
- 1 mũi tiêm
Lần
4.000
- 2 mũi tiêm
Lần
5.000
4.2
Lợn, dê, cừu:
- 1 mũi tiêm
Lần
2.000
- 2 mũi tiêm
Lần
3.000
- 3 mũi tiêm
Lần
4.000
4.3
Chó, mèo
Lần
4.500
4.4
Gia cầm
Lần
200
5
Vệ sinh khử
trùng, tiêu độc:
- Thể tích (Tính
theo mét khối)
Lần/m3
800
- Diện tích (Tính
theo mét vuông)
Lần/m2
500
6
Xử lý các
chất phế thải động vật
Tấn,m3
18.000
7
Tạm giữ chó
thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn)
Ngày
15.000
8
Kiểm tra
việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm)
Lần
4.500
Ghi chú: Phí phòng,
chống dịch bệnh cho động vật:
- Mục 4 “Tiêm phòng”: Chưa tính tiền
vắc xin.
- Mục 5 “Vệ sinh khử trùng, tiêu độc”:
Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.
- Mục 6 “Xử lý các chất phế thải động
vật”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.
Phụ lục 3 - Phí
chẩn đoán thú y
Stt
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
I
Động vật trên cạn
1
Lấy bệnh phẩm
1.1
Lấy máu:
- Đại gia súc
(trâu, bò, ngựa)
Mẫu
18.000
- Tiểu gia súc
(lợn, chó, mèo)
Mẫu
9.000
- Gia cầm
Mẫu
1.800
1.2
Lấy các bệnh phẩm
khác
Mẫu
3.500
2
Chẩn đoán có định
hướng (theo yêu cầu của khách hàng)
2.1
Mổ khám đại thể
(xác định bệnh tích):
- Đại gia súc
(trâu, bò, ngựa)
Con
180.000
- Tiểu gia súc
(lợn, chó, mèo,...)
Con
45.000
- Gia cầm
Con
18.000
2.2
Xét nghiệm vi thể :
- Xét nghiệm vi thể
bằng phương pháp Parafin (Phát hiện biến đổi tổ chức tế bào)
Mẫu
162.000
- Xét nghiệm vi thể
bằng phương pháp cắt lạnh
Mẫu
135.000
3
Chẩn đoán không
định hướng
Mẫu
360.000
4
Xét nghiệm virus
4.1
Phân lập virus
Newcastle
Mẫu
72.000
4.2
Phát hiện kháng thể
Newcastle bằng phản ứng HI
Mẫu
9.000
4.3
Phát hiện kháng
nguyên Avialeukosis bằng phương pháp ELISA
Mẫu
68.000
4.4
Định lượng kháng
thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA
Mẫu
38.000
4.5
Phát hiện kháng thể
Hội chứng giảm đẻ (EDS) bằng phản ứng HI
Mẫu
9.000
4.6
Định lượng kháng
thể các bệnh IB, REO, IBD bằng phương pháp ELISA
Mẫu
36.000
4.7
Chẩn đoán bệnh Gumboro
bằng phương pháp cắt lạnh
Mẫu
108.000
4.8
Phát hiện kháng thể
Gumboro bằng phản ứng AGP
Mẫu
9.000
4.9
Định lượng kháng
thể Gumboro bằng phản ứng AGP
Mẫu
32.000
4.10
Phát hiện kháng thể
bệnh CAV (Chicken Anemia Virut) bằng phương pháp ELISA
Mẫu
38.000
4.11
Phân lập virus Cúm
gia cầm bằng phương pháp tiêm trứng
Mẫu
56.000
4.12
Giám định virus Cúm
gia cầm bằng phương pháp HA
Mẫu
16.000
4.13
Giám định virus Cúm
gia cầm bằng phương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9)
Mẫu
141.000
4.14
Phân lập virus Cúm
gia cầm bằng phương pháp môi trường tế bào
Mẫu
385.000
4.15
Giám định virus Cúm
gia cầm bằng phương pháp realtime RT-PCR xác định 1 serotype (M hoặc H5 hoặc
N1)
Mẫu
510.000
4.16
Phát hiện kháng thể
Cúm gia cầm bằng phản ứng HI
Mẫu
39.000
4.17
Phát hiện kháng thể
Cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP
Mẫu
45.000
4.18
Phát hiện kháng thể
Cúm gia cầm bằng phương pháp ELISA
Mẫu
38.000
4.19
Phát hiện virus
Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA,HI
Mẫu
63.000
4.20
Phát hiện kháng thể
Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI
Mẫu
39.000
4.21
Chẩn đoán bệnh Dịch
tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng phương pháp ELISA
Mẫu
153.000
4.22
Phát hiện kháng thể
bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA
Mẫu
76.000
4.23
Phát hiện kháng thể
Cúm lợn bằng phương pháp ELISA
Mẫu
63.000
4.24
Phát hiện kháng thể
Aujeszky bằng phương pháp ELISA
Mẫu
70.000
4.25
Phát hiện kháng thể
PRRS bằng phương pháp ELISA
Mẫu
125.000
4.26
Phát hiện kháng thể
bệnh TGE, Rotavirrus bằng phương pháp ELISA
Mẫu
87.000
4.27
Định lượng kháng
thể Porcine Parvovirus bằng phương pháp HI
Mẫu
38.000
4.28
Chẩn đoán bệnh Dại
bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang
Mẫu
153.000
4.29
Chẩn đoán bệnh Dại
bằng phương pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm
Mẫu
108.000
4.30
Chẩn đoán bệnh Dại
bằng phương pháp ELISA
Mẫu
148.000
4.31
Phát hiện kháng
nguyên bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA
Mẫu
351.000
4.32
Phát hiện kháng thể
bệnh Lở mồm long móng (01 serotyp O) bằng phương pháp ELISA
Mẫu
119.000
4.33
Phát hiện kháng thể
bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
Mẫu
288.000
4.34
Định lượng kháng
thể bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA
Mẫu
252.000
4.35
Định lượng kháng
thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
Mẫu
405.000
4.36
Phát hiện kháng thể
Leukosis ở bò bằng phương pháp ELISA
Mẫu
73.000
4.37
Phát hiện kháng thể
bệnh Lưỡi xanh bằng phương pháp ELISA
Mẫu
77.000
4.38
Phát hiện kháng thể
IBR (Infectious Bovine Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA
Mẫu
65.000
4.39
Phát hiện virus
Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR
Mẫu
470.000
4.40
Phát hiện virus
Gumboro bằng phương pháp Realtime RT-PCR
Mẫu
470.000
4.41
Chẩn đoán virus
viêm gan vịt trên trứng
Mẫu
735.000
4.42
Phát hiện virus Dịch
tả vịt bằng phương pháp Realtime PCR
Mẫu
470.000
4.43
Phát hiện virus
Dịch tả vịt bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào
Mẫu
151.000
4.44
Định lượng kháng
thể Dịch tả vịt bằng phương pháp trung hoà trên tế bào
Mẫu
136.000
4.45
Phát hiện virus Cúm
lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR
Mẫu
540.000
4.46
Phát hiện virus
Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR
Mẫu
540.000
4.47
Phân lập virus Dịch
tả lợn trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)
Mẫu
189.000
4.48
Định tính kháng thể
Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu)
Mẫu
49.000
4.49
Định lượng kháng
thể DTL bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)
Mẫu
154.000
4.50
Phát hiện virus
PRRS bằng phương pháp Realtime RT-PCR
Mẫu
470.000
4.51
Phát hiện virus
PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11
mẫu)
Mẫu
131.000
4.52
Phát hiện kháng thể
PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu)
Mẫu
53.000
4.53
Định lượng kháng
thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)
Mẫu
203.000
4.54
Phát hiện virus
PCV-2 bằng phương pháp Realtime PCR
Mẫu
470.000
4.55
Phát hiện virus PED
bằng phương pháp Realtime RT-PCR
Mẫu
470.000
4.56
Chẩn đoán virus
bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp RT-PCR (chưa định type)
Mẫu
470.000
4.57
Phát hiện virus
bệnh Lở mồm long móng (định type O-A-Asia1) bằng phương pháp RT-PCR
Mẫu
877.000
4.58
Phát hiện kháng thể
bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên lợn bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC
Mẫu
82.000
4.59
Phát hiện kháng thể
bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên trâu, bò bằng phương pháp ELISA dùng kit
3ABC
Mẫu
76.000
4.60
Phát hiện virus dại
bằng phương pháp RT-PCR
Mẫu
648.000
4.61
Định lượng kháng
thể viêm gan vịt
Mẫu
518.000
5
Xét nghiệm vi trùng
5.1
Kiểm tra kháng thể
Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết
Mẫu
11.500
5.2
Kiểm tra kháng thể
Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết
Mẫu
7.500
5.3
Chẩn đoán phân lập
vi trùng Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh)
Mẫu
133.500
5.4
Chẩn đoán phân lập
vi trùng gây bệnh Tụ huyết trùng
Mẫu
129.000
5.5
Chẩn đoán phân lập
vi trùng gây bệnh Đóng dấu
Mẫu
102.500
5.6
Kiểm tra kháng thể
xoắn khuẩn bằng phương pháp MAT
Mẫu
45.000
5.7
Định lượng kháng
thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
Mẫu
73.000
5.8
Phân lập vi khuẩn gây bệnh Sảy thai truyền
nhiễm
Mẫu
269.000
5.9
Kiểm tra kháng thể
bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng Rose Bengal
Mẫu
40.500
5.10
Kiểm tra bệnh Sảy
thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể
Mẫu
225.000
5.11
Phát hiện kháng thể
bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh
Mẫu
67.000
5.12
Phát hiện kháng thể
bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm sữa
Mẫu
67.000
5.13
Phân lập vi trùng
lao
Mẫu
225.000
5.14
Phản ứng dò lao
(Tuberculine) nội bì
Mẫu
45.000
5.15
Phản ứng dò lao
bằng phương pháp ELISA(Bovigam)
Mẫu
159.000
5.16
Chẩn đoán phân lập
vi trùng gây bệnh Nhiệt thán
Mẫu
203.000
5.17
Phát hiện kháng thể
APP (Actinobaccilus Pleuro Pneumonia) bằng phương pháp ELISA
Mẫu
65.000
5.18
Kháng sinh đồ (1 loại kháng sinh)
Mẫu
10.000
5.19
Mẫu tổng hợp phát
hiện vi trùng (cho một loại vi trùng)
Mẫu
135.000
5.20
Phân lập, giám định
vi khuẩn Heamophilus paragallinarum gây bệnh trên gà
Mẫu
156.000
5.21
Định lượng kháng
thể Heamophilus paragallinarum bằng phương pháp HI
Mẫu
15.500
5.22
Định lượng kháng
thể Bordetella bronchiseptica bằng phương pháp ngưng kết
Mẫu
12.500
5.23
Phân lập, giám định
nấm phổi Aspergillus
Mẫu
94.500
5.24
Phân lập, định danh
vi khuẩn E.coli
Mẫu
92.000
5.25
Phân lập, định danh
vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn
Mẫu
125.000
5.26
Phân lập, định danh
vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn
Mẫu
143.000
5.27
Phân lập, giám định
tụ cầu khuấn Staphylococcus gây bệnh
Mẫu
124.000
5.28
Phân lập, giám định
vi khuẩn Streptococcus
Mẫu
241.000
5.29
Phân lập, giám định
vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae
Mẫu
164.000
5.30
Phân lập, giám định
vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn
Mẫu
164.000
5.31
Phát hiện kháng thể
Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA
Mẫu
65.000
5.32
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae
bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập
Mẫu
271.000
5.33
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
Mẫu
65.000
5.34
Phân lập, định danh vi trùng Clostridium
perfringens
Mẫu
225.000
5.35
Phân lập, định danh vi trùng Clostridium
chauvoei
Mẫu
198.000
5.36
Phân lập, định danh
vi khuẩn gây bệnh viêm vú ở bò
Mẫu
220.500
5.37
Phát hiện kháng
nguyên Leptospira
Mẫu
243.000
5.38
Phân lập, giám định
vi khuẩn Streptococcus suis
Mẫu
241.000
6
Xét nghiệm ký sinh
trùng
6.1
Ký sinh trùng đường
ruột:
- Phát hiện trứng
bằng phương pháp lắng cặn và dội rửa
Mẫu
25.000
- Phát hiện trứng
bằng phương pháp soi tươi
Mẫu
11.000
- Định lượng trứng
bằng phương pháp đếm trứng Mc master
Mẫu
25.000
- Phát hiện trứng,
noãn nang bằng phương pháp phù nổi Fuleborn
Mẫu
13.000
- Định danh giun
sán, xác định loài
Mẫu
17.000
- Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness)
Mẫu
90.000
- Xét nghiệm ấu
trùng giun bao (giun xoắn), hoặc gạo lợn bằng phương pháp tiêu cơ
Mẫu
75.000
- Xét nghiệm kháng
thể giun bao (giun xoắn) bằng phương pháp ELISA
Mẫu
69.000
- Xét nghiệm
Trichomonas
Mẫu
77.000
6.2
Ký sinh trùng đường
máu:
- Kiểm tra tiên mao
trùng bằng phản ứng ngưng kết trực tiếp
Mẫu
57.000
- Kiểm tra tiên mao
trùng bằng phương pháp Haematocrit
Mẫu
23.500
- Kiểm tra bằng phương
pháp nhuộm tiêu bản máu
Mẫu
45.000
- Kiểm tra bằng phương
pháp xem tươi
Mẫu
21.000
- Kiểm tra tiên mao
trùng bằng phương pháp tiêm chuột
Mẫu
48.000
6.3
Xét nghiệm ký sinh
trùng ngoài da
Mẫu
5.500
6.4
Xét nghiệm nấm da:
- Vi nấm ngoài da
(xem trực tiếp) xác định giống
Mẫu
9.000
- Vi nấm ngoài da,
nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh
Mẫu
9.000
6.5
Phát hiện nấm mốc
Mẫu
90.000
6.6
Phát hiện thuốc
diệt chuột
Mẫu
45.000
6.7
Phát hiện kim loại
nặng
Mẫu
90.000
6.8
Phát hiện thuốc bảo
vệ thực vật
Mẫu
90.000
7
Xét nghiệm nước
tiểu, dịch xoang
Chỉ tiêu
1.500
8
Xét nghiệm sinh lý
máu
Mẫu
18.000
9
Xét nghiệm sinh hóa
máu
Mẫu
9.000
10
Chẩn đoán siêu âm:
- Tổng quát
Lần
18.000
- Chuyên biệt
Lần
27.000
11
Chẩn đoán X quang:
- Phim lớn
Lần
54.000
- Phim nhỏ
Lần
27.000
- Phim nhỏ phức tạp
Lần
27.000
(Trường hợp chụp
có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang)
12
Xét nghiệm độc chất
Phát hiện 5 loại
độc chất trong mẫu bệnh phẩm:
Lần
162.000
- Hợp chất Cyanua
(CN-)
- Phốt phát kẽm
(P2Zn3)
- Parathion
(C10H14P8NO3)
- Thuỷ ngân Clorua
(HgCL2)
- Hợp chất asen
(As++)
13
Giám định mẫu ADN cho
bò hoặc cừu
Mẫu
198.000
II
Thủy sản
1
Bệnh vi rút
1.1
Tôm
MBV (Bệnh tôm còi)
- PCR
- Mô
- Soi tươi
Mẫu
136.000
42.500
17.000
WSSV (Bệnh đốm trắng)
- PCR
- Mô
-
136.000
42.500
YHV (Bệnh đầu vàng)
- RT-PCR
- Mô
Lần/mẫu
195.500
42.500
TSV (Bệnh taura)
- RT-PCR
- Mô
Lần/mẫu
195.500
42.500
1.2
Cá
VNN
- RT-PCR
- Mô
Mẫu
185.500
41.000
1.3
Các vi rút khác
-
485.000
2
Bệnh vi khuẩn
2.1
Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS
- Bệnh phát sáng
- Bệnh đỏ thân
- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét
- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn
- Bệnh khác
Chỉ tiêu
101.000
2.2
Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt
- Bệnh đốm đỏ, lở loét
- Bệnh thối mang
- Bệnh đốm nâu TCX
- Bệnh khác
-
101.000
2.3
+ Bệnh do vi khuẩn
Pseudomonas ở cá
- Bệnh xuất huyết ở
cá
- Bệnh trắng đuôi ở
cá
-
101.000
2.4
+ Bệnh do Streptococcus ở cá
- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá
- Bệnh khác
-
101.000
2.5
+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác
-
101.000
3
Bệnh nấm
3.1
Nấm nước ngọt
- Nấm Saprolegnia.sp
- Nấm Archlya.sp
- Nấm Aphanomyces.sp
- Các nấm khác
Chỉ tiêu
51.000
3.2
Nấm nước lợ, mặn
- Nấm Fusarium.sp
- Nấm Lagenidium.sp
- Nấm Haliphthoros.sp
- Các nấm khác
-
51.000
4
Bệnh ký sinh trùng
+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)
Chỉ tiêu
36.500
+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)
-
36.500
Ghi chú: Phí chẩn
đoán thú y:
- Điểm 4.47 “Phân lập virus Dịch tả
lợn trên môi trường tế bào”; 4.49 “Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp
NPLA”; 4.51 “Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế
bào”; 4.53 “Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”: Nếu số mẫu dưới
11 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 11 mẫu trở lên.
- Điểm 4.48 “Định tính kháng thể Dịch
tả lợn bằng phương pháp NPLA”; 4.52 “Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”:
Nếu số mẫu dưới 40 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 40
mẫu trở lên.
- Điểm 5.19 “ Mẫu tổng hợp phát hiện
vi trùng (cho một loại vi trùng)”: Sau khi xét nghiệm, nếu không phát hiện được
vi trùng trong mẫu bệnh phẩm thì phí sẽ tính như phát hiện được 1 loại vi
trùng.
Phụ lục 4 -
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh
thú y
Stt
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
A
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật
I
Động vật , sản phẩm
động vật trên cạn
1
Kiểm tra lâm sàng
động vật
1.1
Trâu, bò, ngựa, lừa
Con
5.500
1.2
Dê, cừu
Con
3.000
1.3
Lợn:
- Lợn ( trên 15kg)
Con
1.000
- Lợn sữa (bằng hoặc
dưới 15kg)
Con
500
1.4
Chó, mèo
Con
3.000
1.5
Khỉ, vượn, cáo,
nhím, chồn
Con
4.500
1.6
Hổ, báo, voi, hươu,
nai, sư tử, bò rừng
Con
27.000
1.7
Rắn, tắc kè, thằn
lằn, rùa, kỳ nhông
Con
500
1.8
Trăn, cá sấu, kỳ đà
Con
4.500
1.9
Chim cảnh các loại
Con
4.500
1.10
Chim làm thực phẩm
Con
50
1.11
Gia cầm:
Con
- Gia cầm trưởng
thành
Con
100
- Gia cầm con (dưới
1 tuần tuổi)
Con
50
1.12
Thỏ, chuột nuôi thí
nghiệm
Con
500
1.13
Đà điểu:
- 1 ngày tuổi
Con
1000
- Trưởng thành
Con
4.500
1.14
Ong nuôi
Đàn
500
2
Xét nghiệm bệnh
Chỉ tiêu
Thu theo
chỉ tiêu đơn lẻ tại Phụ lục 3
II
Kiểm dịch sản phẩm
động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật
2.1
Trứng gia
cầm các loại:
- Trứng giống,
trứng đã ấp (trứng lộn)
Quả
5,5
- Trứng thương
phẩm
Quả
4,5
2.2
Trứng Đà
điểu
Quả
7
2.3
Trứng cút
Quả
1
2.4
Trứng tằm
Hộp
27.000
2.5
Tinh dịch
Liều
70
2.6
Sản phẩm động vật
đông lạnh:
- Vận chuyển với số
lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng
cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế
)
Lô hàng
630.000
-
Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét
nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế )
Kg
90
2.7
Ruột khô, bì, gân,
da phồng
Kg
135
2.8
Phủ tạng, phụ phẩm,
huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm.
Kg
90
2.9
Đồ hộp các loại
Kg
135
2.10
Sản phẩm
động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến
Kg
135
2.11
Kiểm tra các chỉ
tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối
đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)
Tấn
28.000
2.12
Yến
Kg
1.100
2.13
Mật ong
Tấn
6.700
2.14
Sữa ong chúa
Kg
3.000
2.15
Sáp ong
Tấn
27.000
2.16
Kém tằm
Tấn
13.500
2.17
Lông vũ, lông mao,
xương, móng, sừng
Tấn
9.000
2.18
Da:
- Trăn, rắn
Mét
100
- Cá sấu
Tấm
4.500
- Da tươi, da muối,
da sơ chế
Tấm
900
- Da tươi, muối,
sơ chế (container trên 12 tấn)
Lô hàng
225.000
- Các loại khác
Tấn
4.500
2.19
Bột huyết, bột xương,
bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác
làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)
Tấn
11.000
2.20
Thức ăn chăn nuôi
có nguồn gốc động vật
Tấn
2.000
2.21
Sừng mỹ
nghệ
Cái
500
2.22
Phế liệu tơ tằm
Tấn
13.500
2.23
Kiểm tra,
giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu,
kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
Xe
ô tô/toa tàu/container
31.500
2.24
Kiểm tra
chất thải động vật đã qua xử lý
Tấn
7.000
III
Kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản
phẩm động vật thuỷ sản
1
Phí kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm
động vật thuỷ sản
1.1
Phí kiểm tra lâm sàng động vật thuỷ sản
- Lô hàng có số lượng ≤ 500 con
Lô hàng
50.000
- Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con
Lô hàng
100.000
- Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con
Lô hàng
200.000
1. 2
Phí kiểm tra thực
trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản đông lạnh.
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng
Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét
nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)
Lô hàng
400.000
-
Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét
nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)
Lô hàng
200.000
1.3
Phí kiểm tra thực
trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản qua phơi, sấy
- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 kg
Lô hàng
100.000
- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000
kg
Lô hàng
200.000
- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg
Lô hàng
400.000
1.4
Phí kiểm tra thực
trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản dạng lỏng, sệt
- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn
Lô hàng
100.000
- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000
lít/tấn
Lô hàng
200.000
- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000
lít/tấn
Lô hàng
400.000
1.5
Phí kiểm tra thực
trạng hàng hoá đối với các loại sản phẩm động vật thuỷ sản khác
Tấn
20.000
1. 6
Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động
vật thủy sản giống
Lô hàng
800.000
1. 7
Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động
vật thủy sản thương phẩm
Lô hàng
500.000
1.8
Kiểm tra, giám sát
hàng động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa
khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.
Xe ô tô/toa
tàu/ container
35.000
1.9
Phí xét nghiệm bệnh
Chỉ tiêu
Thu theo chỉ tiêu
đơn lẻ tại phụ lục 3
B
Kiểm soát giết mổ
1
Trâu, bò, ngựa,
lừa:
- Công suất dưới 50
con/ngày
Con
14.000
- Công suất từ 50
con/ngày trở lên
Con
12.000
2
Dê, cừu
Con
4.000
3
Lợn sữa (dưới
15kg):
- Công suất dưới
200 con/ngày
Con
1000
- Công suất từ 200
con/ngày trở lên
Con
700
4
Lợn thịt (từ 15 kg
trở lên):
- Công suất dưới
100 con/ngày
Con
7.000
- Công suất từ 100
con/ngày trở lên
Con
6.500
5
Thỏ và động vật có
khối lượng tương đương
Con
3.000
6
Gia cầm
Con
200
7
Chim
Con
100
8
Đà điểu
Con
4.000
C
Kiểm tra vệ sinh
thú y
1
Kiểm tra các chỉ
tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:
- pH (pH meter)
Mẫu
13.000
- Borate, formol
(thử định tính)
Mẫu
9.000
- NH3 (TCVN 3699/1990)
Mẫu
45.000
- H2S (TCVN
4834/1998)
Mẫu
27.000
- VKHK (ISO
4833/2006)
Mẫu
62.000
-
Enterobacteriaceae (ISO 21528-2/2004)
Mẫu
72.000
- Coliform (ISO
4832/2006)
Mẫu
55.000
- Coliform (ISO
4831/2006)
Mẫu
72.000
- Fecalcoliforms
(ISO 4831/2006)
Mẫu
72.000
- E.coli (ISO
7251/2005)
Mẫu
97.000
- E.coli (ISO
16649/2001)
Mẫu
90.000
- Salmonella (ISO
6579/2003)
Mẫu
127.000
- Salmonella (ISO
6579/2003) định danh
Mẫu
178.000
- S.aureus (ISO
6888/1999)
Mẫu
83.000
- Cl.Perfringens
(ISO 7937/2004)
Mẫu
70.000
- Bacillus cereus
(ISO 7932/2004)
Mẫu
70.000
- L.monocystogens (
ISO/Dis 11290/1994)
Mẫu
212.000
- Campylobacter
(ISO/10272-1/2006)
Mẫu
139.000
- Campylobacter
(ISO/10272-2/2006)
Mẫu
240.000
- Nấm mốc, nấm men
tổng số (ISO 7954/1987)
Mẫu
68.000
- Các loại vi sinh
vật gây bệnh khác
Mẫu
90.000
2
Kiểm tra các chỉ
tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tươi:
- pH (pH meter)
Mẫu
13.000
- Tỷ trọng (tỷ
trọng kế )
Mẫu
4.500
- Hàm lượng bơ
Mẫu
27.000
- Hàm lượng
protein (Kieldahl)
Mẫu
45.000
- Vật chất khô
(trọng lượng)
Mẫu
27.000
- Tế bào soma
Mẫu
9.000
- Vi khuẩn hiếu khí
tổng số (thử xanhmethylen)
Mẫu
9.000
- VKHK (ISO
4833/2006)
Mẫu
62.000
- Coliform (ISO
4832/2006)
Mẫu
72.000
- Coliform (ISO
4831/2006)
Mẫu
72.000
- Fecal coliforms
(ISO 4831/2006)
Mẫu
72.000
- E.coli (ISO
6785/1995)
Mẫu
97.000
- E.coli (ISO
16649/2001)
Mẫu
90.000
- Salmonella (ISO
6579/2003)
Mẫu
127.000
- Salmonella (ISO
6579/2003) định danh
Mẫu
178.000
- S.aureus (ISO
6888/1999)
Mẫu
83.000
- Cl.Perfringens
(ISO 7937/2004)
Mẫu
70.000
- Bacillus cereus
(ISO 7932/2004)
Mẫu
70.000
- L.monocystogens
(ISO 11290-1/2004)
Mẫu
97.000
- L.monocystogens
(ISO 11290-2/2004)
Mẫu
224.000
- Nấm mốc, nấm men
tổng số (ISO 6611/2004)
Mẫu
72.000
- Các loại vi sinh
vật gây bệnh khác
Mẫu
70.000
3
Kiểm tra các chất
tồn dư có trong sản phẩm động vật :
- Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi bằng 50% chỉ tiêu đầu)
Chỉ tiêu
đầu
540.000
- Dư lượng thủy
ngân
Chỉ tiêu
270.000
- Dư lượng kim
loại nặng Cd, As, Pb.
Chỉ tiêu
360.000
-
Dư lượng chất kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng
Thu theo
phương pháp
- Dư lượng
Aflatoxin
+ Phương pháp sắc
ký lỏng khối phổ LC/MS
Chỉ tiêu
558.000
+ Phương pháp sắc ký
lỏng khối phổ LC/MS/MS
Chỉ tiêu
720.000
+ Phương pháp sắc
ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Chỉ tiêu
486.000
+ Phương pháp
Elisa
Chỉ tiêu
423.000
- Test thử nhanh với β -agonist
Chỉ tiêu
63.000
4
Kiểm tra vệ sinh
thú y thức ăn chăn nuôi:
- Pb (AOAC 968.08)
Mẫu
140.000
- Aflatoxin
Thu theo
phương pháp
- Dư lượng chất
kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng
+ Phương pháp sắc
ký lỏng khối phổ LC/MS
Chỉ tiêu
558.000
+ Phương pháp sắc
ký lỏng khối phổ LC/MS/MS
Chỉ tiêu
720.000
+ Phương pháp sắc
ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Chỉ tiêu
486.000
+ Phương pháp
Elisa
Chỉ tiêu
423.000
- VKHK (ISO
4833/2006)
Mẫu
62.000
- Coliform (ISO
4832/2006)
Mẫu
55.000
- Coliform (ISO
4831/2006)
Mẫu
72.000
- Fecalcoliforms
(ISO 4831/2006)
Mẫu
72.000
- E.coli (ISO
7251/2005)
Mẫu
97.000
- E.coli (ISO
16649/2001)
Mẫu
90.000
- Salmonella (ISO
6579/2003)
Mẫu
127.000
- Salmonella (ISO
6579/2003) định danh
Mẫu
178.000
- Các loại nấm mốc,
nấm men tổng số (ISO 7954/1987)
Chỉ tiêu
68.000
- Vi sinh vật khác
Chỉ tiêu
90.000
5
Kiểm tra vệ sinh
thú y đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh
con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật, bãi
chăn thả động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động
vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu; cơ sở sản xuất, kinh
doanh thức ăn chăn nuôi; cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y.
* Môi trường không
khí:
- Độ bụi không khí
Chỉ tiêu
25.500
- Ánh sáng
Chỉ tiêu
13.000
- Tiếng ồn
Chỉ tiêu
23.000
- Độ ẩm không khí
Chỉ tiêu
13.000
- Nhiệt độ không
khí
Chỉ tiêu
13.000
- Độ chuyển động
không khí
Chỉ tiêu
13.000
- Độ nhiễm khuẩn
không khí
Chỉ tiêu
14.000
- Nồng độ CO2
Chỉ tiêu
60.000
- Nồng độ khí H2S
Chỉ tiêu
117.000
- Nồng độ khí NH3
Chỉ tiêu
117.000
-
Enterobacteriaceae
Chỉ tiêu
68.000
- Coliform
Chỉ tiêu
72.000
- E.coli
Chỉ tiêu
90.000
- Salmonella
Chỉ tiêu
144.000
- Nấm mốc, nấm men
tổng số
Chỉ tiêu
68.000
* Xét nghiệm nước:
- Độ pH
Chỉ tiêu
19.000
- Nhiệt độ
Chỉ tiêu
4.000
- Độ dẫn điện
Chỉ tiêu
21.000
- Độ cứng tổng số
(tính theo CaCO3)
Chỉ tiêu
28.000
- Clorua
Chỉ tiêu
28.000
- Clo dư
Chỉ tiêu
28.000
- Sunfát
Chỉ tiêu
28.000
- Photphát
Chỉ tiêu
28.000
- Đồng
Chỉ tiêu
41.000
- Sắt tổng số
Chỉ tiêu
41.000
- Mangan
Chỉ tiêu
48.000
- Nitrat (tính theo
N)
Chỉ tiêu
41.000
- Nitrit (tính theo
N)
Chỉ tiêu
28.000
- Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi thu bằng 50% chỉ tiêu đầu)
Chỉ tiêu
đầu
329.000
- VKHK (ISO
6222/1999)
Chỉ tiêu
28.000
- Coliform (TCVN
6187-2/1999)
Chỉ tiêu
28.000
- Feacal coliforms
(TCVN 6187-2/1999)
Chỉ tiêu
28.000
- E. coli (TCVN
6187-2/1999)
Chỉ tiêu
28.000
- Cl. Perfringens
(AOAC-2000)
Chỉ tiêu
63.000
- Các vi khuẩn gây
bệnh khác
Chỉ tiêu
90.000
- BOD5 20o C
(Bio chemical Oxygen Demand)
Chỉ tiêu
70.000
- COD (Chemical
Oxygen Demand)
Chỉ tiêu
70.000
- Sunphua (H2S)
Chỉ tiêu
41.000
- Amoniac (NH3)
Chỉ tiêu
28.000
- Nitơ tổng số
Chỉ tiêu
63.000
- Photpho tổng số
Chỉ tiêu
63.000
- Flo
Chỉ tiêu
50.000
- Kẽm
Chỉ tiêu
63.000
- Cyanua
Chỉ tiêu
5.0000
- Brom
Chỉ tiêu
50.000
- Cặn tổng số
Chỉ tiêu
63.000
- Dư lượng Thuỷ
ngân
Chỉ tiêu
180.000
- Dư lượng Kim loại
nặng Cd, As, Pb
Chỉ tiêu
238.000
6
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản
- Công suất > 20
triệu con/năm
Lần
468.500
- Công suất từ 10
triệu đến 20 triệu con/năm
Lần
339.000
- Công suất từ 5
triệu đến 10 triệu con/năm
Lần
255.000
- Công suất đến 5
triệu con/năm
Lần
170.000
7
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản
Lần
145.500
8
Phí kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm
Do trung ương quản
lý
Lần
420.000
Do địa phương quản
lý
Lần
291.000
9
Phí kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch xuất, nhập khẩu ĐV thủy sản
Lần
121.000
D
Vệ sinh
tiêu độc trong công tác kiểm dịch
1
Xe ô tô
Lần/ cái
40.000
2
Máy bay
Lần/ cái
450.000
3
Toa tầu, xe lửa
Lần/ Toa
68.000
4
Các loại xe khác
Lần/ Xe
10.000
5
Sân, bến bãi, khu
cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống,ấp trứng, cơ sở
giết mổ động vật, chế biến, sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản
phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật
m2
500
E
Dán tem
kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật
Tem
500
F
Đánh dấu
gia súc
1
Bấm thẻ tai đại gia
súc (trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai…)
Thẻ
8.000
2
Bấm thẻ tai tiểu
gia súc (lợn, dê, cừu,…)
Thẻ
6.500
3
Niêm phong phương
tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật
Thẻ
1.500
Ghi chú: Phí Kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sịnh thú y:
- Mục C, điểm C.6, C.7, C.8, C.9: Chưa
bao gồm phí kiểm tra các chỉ tiêu môi trường.
- Mục D “Vệ sinh tiêu độc trong công
tác kiểm dịch”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.
Phụ lục 5 -
Phí kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật
Stt
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
1
Kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh
học
1.1
Vắc xin Tụ huyết
trùng trâu, bò
Lô hàng
1.883.000
1.2
Vắc xin Tụ huyết
trùng lợn
Lô hàng
1.780.000
1.3
Vắc xin Dịch tả lợn
Lô hàng
1.755.000
1.4
Vắc xin Đóng dấu
lợn
Lô hàng
1.895.000
1.5
Vắc xin Nhiệt thán
Nha bào vô độc chủng 34F2
Lô hàng
1.489.000
1.6
Vắc xin Nhiệt thán
Nha bào vô độc chủng Trung Quốc
Lô hàng
1.734.000
1.7
Vắc xin Phó thương
hàn lợn
Lô hàng
1.872.000
1.8
Vắc xin Tụ dấu 3-2
Lô hàng
2.730.000
1.9
Vắc xin
Leptospirosis
Lô hàng
1.710.000
1.10
Vắc xin Ung khí
thán
Lô hàng
1.485.000
1.11
Vắc xin Newcastle
Lô hàng
1.004.000
1.12
Vắc xin Đậu gà
Lô hàng
1.171.000
1.13
Vắc xin Tụ huyết
trùng gia cầm
Lô hàng
1.004.000
1.14
Vắc xin Gumboro
Lô hàng
1.339.000
1.15
Vắc xin Dịch tả vịt
nhược độc
Lô hàng
1.318.000
1.16
Vắc xin Dại cố định
Lô hàng
1.498.000
1.17
Vắc xin Dại vô hoạt
Lô hàng
2.425.000
1.18
Kiểm tra giống vi sinh
vật dùng trong thú y:
- Virus
Chủng
1.283.000
- Vi khuẩn
Chủng
1.708.000
1.19
Kiểm tra huyết
thanh:
- Một giá (1 thành
phần)
Lô hàng
1.075.000
- Hai giá (2 thành
phần)
Lô hàng
1.360.000
- Ba giá (3 thành
phần)
Lô hàng
1.649.000
1.20
Vắc xin Tụ huyết
trùng dê, cừu
Lô hàng
1.575.000
1.21
Vắc xin Đậu dê
Lô hàng
1.927.000
1.22
Vắc xin Nhị liên
Lô hàng
2.142.000
1.23
Vắc xin Tam liên
Lô hàng
2.312.000
1.24
Vắc xin Cúm gia cầm
Lô hàng
1.367.000
1.25
Vắc xin Lở mồm long
móng
01 Chủng
1.414.000
1.26
Vắc xin E.coli phù
đầu
Lô hàng
1.565.000
1.27
Vắc xin Glasser lợn
Lô hàng
1.641.000
1.28
Vắc xin Mycoplasma
Hyopneumoniae lợn
Lô hàng
1.508.000
1.29
Vắc xin Mycoplasma
trên gia cầm
Lô hàng
1.512.000
1.30
Vắc xin Tai xanh
Lô hàng
2.287.000
1.31
Vắc xin Gan thận mủ
(Edwardsiella ictaluri) trên cá tra
Lô hàng
1.890.000
2
Kiểm nghiệm dược
phẩm
2.1
Nhận xét bên ngoài
bằng cảm quan
Lần
7.500
2.2
Thử vật lý thuốc
tiêm, thuốc nước:
- Thể tích
Lần
15.000
- Soi mẫu thuốc
tiêm
Lần
15.000
- Soi mẫu nước, độ
trong
Lần
15.000
2.3
Thử thuốc viên,
thuốc bột:
- Độ tan rã trong
nước
Lần
46.000
- Độ chắc của viên
Lần
46.000
2.4
Thử độ tan trong nước
của nguyên liệu
Lần
46.000
2.5
Định tính:
- Đơn giản (mỗi
phản ứng)
Lần
31.500
- Ghi phổ hồng
ngoại (dùng chất chuẩn)
Lần
153.000
- Sắc ký lỏng cao
áp (dùng chất chuẩn)
Lần
153.000
- Ghi phổ tử ngoại
toàn bộ
Lần
135.000
- Phức tạp (mỗi
chất)
Lần
90.000
2.6
Thử độ ẩm:
- Sấy
Lần
121.500
- Đo độ ẩm bằng tia
hồng ngoại
Lần
97.000
- Sấy chân không
Lần
148.500
- Đo độ ẩm bằng phương
pháp chuẩn độ (Karl Fisher)
Lần
180.000
2.7
Đo tỷ trọng kế
Lần
17.000
2.8
Đo độ pH
Lần
45.000
2.9
Đo độ cồn
Lần
67.000
2.10
Thử khác trên sinh
vật và vi sinh vật:
- Độc tính bất thường
Lần
270.000
- Thử chí nhiệt tố
thuốc tiêm
Lần
360.000
- Định lượng bằng
ôxytoxin
Lần
450.000
- Thử độ vô khuẩn
thuốc tiêm
Lần
195.000
- Phân lập và định
danh vi sinh vật
Chỉ tiêu
63.000
- Xác định số lượng
vi sinh vật
Chỉ tiêu
189.000
- Xác định hoạt
tính của men
Chỉ tiêu
63.000
- Xác định hoạt lực
của men ( Lipase, Xylanase, Pectinase,...)
Chỉ tiêu
189.000
2.11
Định lượng bằng phương
pháp thể tích:
- Acid kiềm
Lần
180.000
- Complexon
Lần
180.000
- Nitrit
Lần
180.000
- Penicilin
Lần
180.000
- Môi trường khan
Lần
180.000
- Độ bạc
Lần
180.000
- Chuẩn độ điện thế
Lần
180.000
2.12
Định lượng bằng
phương pháp cân
Lần
180.000
2.13
Định lượng bằng phương
pháp vật lý
- Quang phổ tử
ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn
Lần
180.000
2.14
Định lượng những
đối tượng đặc biệt:
- Nitơ toàn phần
Lần
180.000
- Nhóm ammonium bậc
4, Benzalkonium,…
Lần/chất
252.000
- Saponin
Lần/chất
315.000
- Định lượng Nitơ
toàn phần phải qua xử lý
Lần/chất
126.000
- Nhóm aldehyde,
Fomaldehyde,...
Lần/chất
189.000
- Tính tổng chất
hoà tan, chất không tan trong một số dung môi,...
Lần/chất
94.500
- Beta glucan
Lần/chất
378.000
2.15
Định lượng kích
dục tố trên chuột:
- HCG
Lần
335.000
- PMSG (huyết thanh
ngựa chửa)
Lần
502.000
2.16
Định lượng bằng
phương pháp đo Iode
Lần
180.000
2.17
Định lượng bằng
sắc ký lỏng cao áp:
- Chất hỗn hợp
Lần/chất
396.000
- Đơn chất
Lần/chất
540.000
2.18
Kiểm tra an toàn:
- Trên tiểu động
vật
Lần
270.000
- Trên lợn
Lần
900.000
2.19
Cắn tro:
- Tro toàn phần
Lần
126.000
- Tro sulfate
Lần
126.000
- Tro không tan
trong acid
Lần
126.000
- Tro tan trong nước
Lần
126.000
2.20
Các chỉ số acid, xà
phòng hoá, Acetyl, Iod, Hydroxyl, Peroxide,...
Lần
126.000
2.21
Định lượng kháng
sinh bằng phương pháp vi sinh vật
Lần
283.500
2.22
Định lượng bằng
phương pháp sắc ký lỏng khối phổ
Lần/chất
504.000
2.23
Định lượng bằng phương
pháp Elisa
Lần/chất
378.000
2.24
Định lượng nguyên
tố, kim loại nặng bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử
Lần/chất
189.000
Ghi chú: Phí kiểm
nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật:
- Không bao gồm chi phí mua động vật
thí nghiệm, thức ăn chăn nuôi và các chi phí phát sinh khác (nếu có).
- Phí kiểm nghiệm đối với những loại
vắc xin chưa có trong danh mục tại mục 1 thì mức thu áp dụng tương tự như vắc
xin cùng chủng loại.
Phụ lục 6 -
Phí kiểm tra kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực nông nghiệp
Stt
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
1
Kiểm tra và cấp
giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y, thuốc thú y
thủy sản (hạn 1 năm)
Lần
180.000
2
Kiểm tra vệ sinh
thú y, điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (hạn 1 năm)
2.1
Cơ sở mới thành
lập:
- Có 1 dây chuyền
(hoặc 1 phân xưởng)
Lần
1.026.000
- Có từ 2 dây
chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên
Lần
1.282.500
2.2
Cơ sở đang hoạt
động:
- Có 1 dây chuyền
(hoặc 1 phân xưởng)
Lần
720.000
- Có từ 2 dây
chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên
Lần
1.026.000
3
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký
GMP).(hạn 2 năm)
Lần
18.000.000
4
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú
y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP,GLP và GSP).(hạn 2 năm)
Lần
18.000.000
5
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP và GLP ).(hạn 2 năm)
Lần
17.100.000
6
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y
thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP và GSP).(hạn 2 năm)
Lần
17.100.000
7
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GLP và GSP).(hạn 2 năm)
Lần
12.600.000
8
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng
ký GLP).(hạn 2 năm)
Lần
12.600.000
9
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký
GSP).(hạn 2 năm)
Lần
12.600.000
10
Thẩm định cấp sổ đăng
ký lưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ
đăng ký lưu hành
- Đăng ký mới
Lần
1.153.000
- Tái đăng ký
Lần
675.000
- Bổ sung, thay đổi
đối với thuốc đã có đăng ký (thay đổi tiêu chuẩn, phương pháp xét nghiệm,
quy trình sản xuất)
Lần
450.000
11
Kiểm tra và cấp
giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản (thu theo giá trị đơn hàng)
1 đơn hàng
0,1% (tối
thiểu 100.000 đồng, tối đa 10 triệu đồng)
12
Kiểm tra và cấp
giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y,
thuốc thú y thủy sản
1 đơn hàng
450.000
13
Kiểm tra điều kiện
cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y:
- Kiểm nghiệm thuốc
thú y, thuốc thú y thủy sản
Lần
2.052.000
- Thử nghiệm thuốc
thú y, thuốc thú y thủy sản
Lần
2.479.500
- Chữa bệnh, phẫu
thuật động vật (bệnh xá thú y)
Lần
225.000
14
Giám sát khảo
nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
1 loại
thuốc
940.500
15
Thẩm định điều kiện
và tiêu chuẩn cơ sở kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:
- Cửa hàng
Lần
225.000
- Đại lý
Lần
450.000
16
Thẩm định hồ sơ thử
nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
Lần
1.350.000
17
Thẩm định kết quả
thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
Lần
1.350.000
18
Thẩm định và chứng
nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu
1 loại
thuốc
180.000
19
Thẩm định nội dung
thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng
cụ trong thú y
Lần
900.000
20
Kiểm tra để cấp
giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; sản
xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động
vật:
- Cơ sở mới thành
lập
Lần
990.000
- Cơ sở đang hoạt
động
Lần
936.000
21
Kiểm tra để cấp
giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, khu cách ly
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu:
- Cơ sở mới thành
lập
Lần
990.000
- Cơ sở đang hoạt
động
Lần
936.000
22
Kiểm tra để cấp
giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung thu gom, bốc xếp động
vật, sản phẩm động vật
Lần
459.000
23
Thẩm định điều kiện
Phòng xét nghiệm đạt chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01 bệnh)
Lần
270.000
24
Kiểm tra chất lượng
lô hàng thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, khoáng chất nhập khẩu
Kiểm tra ngoại quan
Lô hàng
242.000
Kiểm nghiệm
Chỉ tiêu
Theo mức
phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 5
25
Kiểm tra chất lượng
lô hàng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất
xuất khẩu
Kiểm tra ngoại quan
Lô hàng
242.000
Kiểm nghiệm
Chỉ tiêu
Theo mức
phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 5
Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành
39.157
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng