|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1188/QĐ-BNN-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1188/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 05 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN
XUẤT, CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG THEO HƯỚNG CÔNG NGHIỆP HÓA - GIAI ĐOẠN
2011-2015”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP
ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg
ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây
nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
2673/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự
án: “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng
công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015”;
Xét đề nghị của Hội đồng Khoa học
thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế
biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa-giai đoạn 2011-2015”
được thành lập theo Quyết định số 149/QĐ-TT-CLT ngày 17/4/2013 của Cục trưởng Cục
Trồng trọt, tại Biên bản họp ngày 23/4/2013;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng
trọt tại Tờ trình số 1102/TT-TTr-CLT ngày 13/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật các nội dung
áp dụng cho Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng
theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015” do Trung tâm Chuyển giao công
nghệ và Khuyến nông - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam làm chủ đầu tư (có 06
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc
tính toán, xây dựng, thực hiện, kiểm tra đánh giá và thanh quyết toán Dự án
trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt,
Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC
LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT
ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Áp dụng cho 01 ha/vụ
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất (thuê cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ
ruộng)
|
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
2
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Làm mạ
|
công
|
45
|
|
|
Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy ...)
|
công
|
80
|
|
|
Chống chuột, bảo vệ
|
công
|
10
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
50
|
|
|
Phun thuốc BVTV
|
công
|
30
|
|
|
Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập
kho ...
|
công
|
120
|
|
3
|
Lao động kỹ thuật
|
công
|
50
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
kg
|
50
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
15
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
1,5
|
Trường hợp không
có phân chuồng
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
250
|
|
|
Super lân
|
kg
|
500
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
200
|
|
3
|
Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ
|
kg
|
5
|
|
III
|
Vật tư khác
|
|
|
|
1
|
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
triệu đồng
|
2,0
|
|
2
|
Nilon các loại
|
|
|
|
|
Nilon chống chuột
|
kg
|
25
|
|
|
Nilon chống rét cho mạ
|
kg
|
10
|
|
IV
|
Tưới nước
|
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG LÚA
SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT
ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Áp dụng cho 01 ha/vụ
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)
|
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
2
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Làm mạ
|
công
|
45
|
|
|
Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy ...)
|
công
|
100
|
|
|
Chống chuột, bảo vệ
|
công
|
10
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
50
|
|
|
Phun thuốc BVTV
|
công
|
25
|
|
|
Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập
kho ...
|
công
|
150
|
|
3
|
Lao động kỹ thuật (đo đếm, chọn dòng ...)
|
công
|
150
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
kg
|
40
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
15
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
1,5
|
Trường hợp không
có phân chuồng
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
250
|
|
|
Super lân
|
kg
|
500
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
200
|
|
3
|
Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ
|
kg
|
5
|
|
III
|
Vật tư khác
|
|
|
|
1
|
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
triệu đồng
|
5,0
|
|
2
|
Nilon
|
|
|
|
|
Nilon chống chuột
|
kg
|
25
|
|
|
Nilon chống rét cho mạ
|
kg
|
10
|
|
IV
|
Tưới nước
|
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
V
|
Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống
|
|
|
Theo Thông tư
180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬ DUY TRÌ LẠC GIỐNG GỐC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Định mức cho
1000m2/vụ nhân giống gốc
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...)
|
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
2
|
Lao động phổ thông
|
|
59
|
|
|
Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng, che
phủ nilon,..
|
công
|
16
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
12
|
|
|
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống
|
công
|
8
|
|
|
Thu hoạch
|
công
|
15
|
|
|
Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập
kho
|
công
|
8
|
|
3
|
Lao động kỹ thuật
|
|
16
|
|
|
Công khử lẫn
|
công
|
15
|
|
|
Tổng hợp số liệu, viết báo cáo
|
công
|
1
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
kg
|
24
|
|
2
|
Phân bón
|
tấn
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
1,5
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
150
|
Trường hợp không
có phân chuồng
|
|
Urê
|
kg
|
10
|
|
|
Super lân
|
kg
|
60
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
20
|
|
3
|
Vôi bột
|
kg
|
50
|
|
4
|
Thuốc BVTV, trừ cỏ
|
kg
|
0,7
|
|
III
|
Vật tư khác
|
|
|
|
1
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
|
Triệu đồng
|
0,5
|
|
2
|
Màng mỏng PE
|
kg
|
10
|
|
3
|
Nguyên vật liệu sấy giống
|
Triệu đồng
|
2
|
|
IV
|
Chi thuê khác
|
|
|
|
1
|
Thuê tưới nước
|
công
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG LẠC
SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT
ngày 27/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định
mức cho 1000m2/vụ nhân giống gốc
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...)
|
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
2
|
Lao động phổ thông
|
|
65
|
|
|
Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng, che
phủ nilon
|
công
|
16
|
|
|
Bóc lạc giống
|
công
|
4
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
12
|
|
|
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống
|
công
|
8
|
|
|
Thu hoạch
|
công
|
15
|
|
|
Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập
kho
|
công
|
10
|
|
3
|
Lao động kỹ thuật
|
|
20
|
|
|
Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn
|
công
|
12
|
|
|
Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng
hợp, viết báo cáo
|
công
|
8
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
kg
|
24
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
1,5
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
150
|
Trường hợp không
có phân chuồng
|
|
Urê
|
kg
|
10
|
|
|
Super lân
|
kg
|
60
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
20
|
|
3
|
Vôi bột
|
kg
|
50
|
|
4
|
Thuốc BVTV, trừ cỏ
|
kg
|
0,7
|
|
III
|
Vật tư khác
|
|
|
|
1
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
|
Triệu đồng
|
0,5
|
|
2
|
Màng mỏng PE
|
kg
|
10
|
|
3
|
Nguyên vật liệu sấy giống
|
Triệu đồng
|
2
|
|
IV
|
Chi thuê khác
|
|
|
|
1
|
Thuê tưới nước
|
công
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
2
|
Thuê kiểm định dòng G2
|
|
|
Theo Thông tư
180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ ĐẬU TƯƠNG GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức cho
1000m2/vụ nhân giống gốc
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Thuê máy làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh
ruộng...)
|
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
2
|
Lao động phổ thông
|
|
55
|
|
|
Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng
|
công
|
14
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
14
|
|
|
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống
|
công
|
9
|
|
|
Thu hoạch
|
công
|
12
|
|
|
Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập
kho
|
công
|
6
|
|
3
|
Lao động kỹ thuật
|
|
15
|
|
|
Công khử lẫn tạp
|
công
|
14
|
|
|
Tổng hợp số liệu, viết báo cáo
|
công
|
1
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
kg
|
6
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
kg
|
800
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
80
|
Trường hợp không
có phân chuồng
|
|
Urê
|
kg
|
8
|
|
|
Super lân
|
kg
|
35
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
15
|
|
3
|
Vôi bột
|
kg
|
50
|
|
4
|
Thuốc BVTV, trừ cỏ
|
kg
|
1
|
|
III
|
Vật tư khác
|
|
|
|
1
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
|
Triệu đồng
|
0,4
|
|
2
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống
|
Triệu đồng
|
1,5
|
|
IV
|
Chi thuê khác
|
|
|
|
1
|
Thuê tưới nước
|
công
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG ĐẬU
TƯƠNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1188/QĐ-BNN-TT
ngày 27/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định
mức cho 1000m2/vụ nhân giống gốc
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Thuê máy làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh
ruộng...)
|
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
2
|
Lao động phổ thông
|
|
59
|
|
|
Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng
|
công
|
15
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
14
|
|
|
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống
|
công
|
12
|
|
|
Thu hoạch
|
công
|
11
|
|
|
Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập
kho
|
công
|
7
|
|
3
|
Lao động kỹ thuật
|
|
19
|
|
|
Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn
|
công
|
11
|
|
|
Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng
hợp, báo cáo
|
công
|
8
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
kg
|
6
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
kg
|
800
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
80
|
Trường hợp không
có phân chuồng
|
|
Urê
|
kg
|
8
|
|
|
Super lân
|
kg
|
35
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
15
|
|
3
|
Vôi bột
|
kg
|
50
|
|
4
|
Thuốc BVTV, trừ cỏ
|
kg
|
1
|
|
III
|
Vật tư khác
|
|
|
|
1
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
|
Triệu đồng
|
0,4
|
|
2
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống
|
Triệu đồng
|
1,5
|
|
IV
|
Chi thuê khác
|
|
|
|
1
|
Thuê tưới nước
|
công
|
|
Thuê theo giá thực
tế
|
2
|
Thuê kiểm định dòng G2
|
|
|
Theo Thông tư
180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
|
Quyết định 1188/QĐ-BNN-TT năm 2013 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/05/2013 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
6.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|