|
Statistics
- Documents in English (15461)
- Official Dispatches (1340)
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
91/2011/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2011
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải
pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an
sinh xã hội;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt
hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều
1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số
184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu
thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành
kèm theo Thông tư này.
Điều
2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2011.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (Pxnk)
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2011/TT-BTC ngày 20/6/2011 của Bộ Tài
chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Thuế
suất (%)
|
08.02
|
|
|
|
Quả hạch
khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
- Quả hạnh
đào:
|
|
0802
|
11
|
00
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
20
|
0802
|
12
|
00
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
15
|
|
|
|
|
- Quả phỉ hay
hạt phỉ (Corylus spp.):
|
|
0802
|
21
|
00
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
20
|
0802
|
22
|
00
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
20
|
|
|
|
|
- Quả óc chó:
|
|
0802
|
31
|
00
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0802
|
32
|
00
|
00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
30
|
0802
|
40
|
00
|
00
|
- Hạt dẻ
(Castanea spp.)
|
30
|
0802
|
50
|
00
|
00
|
- Quả hồ trăn
|
20
|
0802
|
60
|
00
|
00
|
- Hạt
macadamia (Macadamia nuts)
|
30
|
0802
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0802
|
90
|
10
|
00
|
- - Quả cau
(betel nuts)
|
30
|
0802
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
|
21.03
|
|
|
|
Nước xốt và
các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và
bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
2103
|
10
|
00
|
00
|
- Nước xốt đậu
tương
|
32
|
2103
|
20
|
00
|
00
|
- Nước xốt
cà chua nấm và nước xốt cà chua khác
|
35
|
2103
|
30
|
00
|
00
|
- Bột mịn và bột
thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
34
|
2103
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2103
|
90
|
10
|
00
|
- - Tương ớt
|
32
|
2103
|
90
|
20
|
00
|
- - Gia vị hỗn
hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (Belachan)
|
32
|
2103
|
90
|
30
|
00
|
- - Nước mắm
|
32
|
2103
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
24.03
|
|
|
|
Thuốc lá lá đã
chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần
nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá.
|
|
2403
|
10
|
|
|
- Thuốc lá lá để
hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
|
|
|
|
- - Đã được
đóng gói để bán lẻ:
|
|
2403
|
10
|
11
|
00
|
- - - Thuốc lá
lá đã được phối trộn
|
30
|
2403
|
10
|
19
|
00
|
- - - Loại
khác
|
30
|
|
|
|
|
- - Thuốc lá lá
đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu:
|
|
2403
|
10
|
21
|
00
|
- - - Thuốc lá
lá đã được phối trộn
|
30
|
2403
|
10
|
29
|
00
|
- - - Loại
khác
|
30
|
2403
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
- Loại khác
|
|
2403
|
91
|
00
|
00
|
- - Thuốc
lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
|
50
|
2403
|
99
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2403
|
99
|
10
|
00
|
- - - Chiết xuất
và tinh chất thuốc lá lá
|
30
|
2403
|
99
|
30
|
00
|
- - - Nguyên
liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
30
|
2403
|
99
|
40
|
00
|
- - -
Thuốc lá bột để hít
|
50
|
2403
|
99
|
50
|
00
|
- - - Thuốc
lá không dùng để hút khác, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
|
50
|
2403
|
99
|
60
|
00
|
- - -
Ang Hoon
|
50
|
2403
|
99
|
90
|
00
|
- - - Loại
khác
|
50
|
|
|
|
|
|
|
73.24
|
|
|
|
Đồ trang bị
trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7324
|
10
|
00
|
00
|
- Chậu rửa và
bồn rửa, bằng thép không gỉ
|
20
|
|
|
|
|
- Bồn tắm:
|
|
7324
|
21
|
00
|
00
|
- - Bằng
gang, đã hoặc chưa được tráng men
|
36
|
7324
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại
khác
|
36
|
7324
|
90
|
|
|
- Loại khác, kể
cả các bộ phận:
|
|
7324
|
90
|
10
|
00
|
- - Dùng cho bệ
xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)
|
20
|
7324
|
90
|
20
|
00
|
- - Bô, lọ đựng
nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu để trong phòng
|
20
|
7324
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
|
84.43
|
|
|
|
Máy in sử dụng
các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in
khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau;
bộ phận và các linh kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
- Máy in sử dụng
các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
|
|
8443
|
11
|
00
|
00
|
- - Máy in
offset, in cuộn
|
0
|
8443
|
12
|
00
|
00
|
- - Máy in
offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước
giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
0
|
8443
|
13
|
00
|
00
|
- - Máy in
offset khác
|
0
|
8443
|
14
|
00
|
00
|
- - Máy in nổi,
in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
|
0
|
8443
|
15
|
00
|
00
|
- - Máy in nổi,
trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
|
0
|
8443
|
16
|
00
|
00
|
- - Máy in nổi
bằng khuôn mềm
|
0
|
8443
|
17
|
00
|
00
|
- - Máy in ảnh
trên bản kẽm
|
0
|
8443
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Máy in khác,
máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
8443
|
31
|
|
|
- - Máy kết hợp
từ hai chức năng trở lên (như in, copy, fax…), có khả năng kết nối với máy xử
lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
8443
|
31
|
10
|
00
|
- - - Máy in -
copy, in bằng công nghệ in phun
|
2
|
8443
|
31
|
20
|
00
|
- - - Máy in -
copy, in bằng công nghệ laser
|
2
|
8443
|
31
|
30
|
00
|
- - - Máy in -
copy - fax kết hợp
|
2
|
8443
|
31
|
90
|
00
|
- - - Loại
khác
|
2
|
8443
|
32
|
|
|
- - Loại khác,
có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
8443
|
32
|
10
|
00
|
- - - Máy in
kim
|
2
|
8443
|
32
|
20
|
00
|
- - - Máy in
phun
|
2
|
8443
|
32
|
30
|
00
|
- - - Máy in
laser
|
2
|
8443
|
32
|
40
|
00
|
- - - Máy fax
|
2
|
8443
|
32
|
50
|
00
|
- - - Máy in
kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
0
|
8443
|
32
|
90
|
00
|
- - - Loại
khác
|
1
|
8443
|
39
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Máy photocopy
tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao
(quá trình tái tạo trực tiếp):
|
|
8443
|
39
|
11
|
00
|
- - - - Loại
màu
|
2
|
8443
|
39
|
19
|
00
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
8443
|
39
|
20
|
00
|
- - - Máy photocopy
tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước
trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ
liệu gốc
|
7
|
8443
|
39
|
30
|
00
|
- - - Máy
photocopy khác kết hợp hệ thống quang học
|
2
|
8443
|
39
|
40
|
00
|
- - -
Máy in phun
|
5
|
8443
|
39
|
90
|
00
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
8443
|
91
|
00
|
00
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận
in khác của nhóm 84.42
|
0
|
8443
|
99
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8443
|
99
|
10
|
00
|
- - - Của máy
in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
0
|
8443
|
99
|
20
|
00
|
- - - Hộp mực
in đã có mực in
|
2
|
8443
|
99
|
30
|
00
|
- - - Bộ phận
cung cấp và phân loại giấy
|
2
|
8443
|
99
|
90
|
00
|
- - - Loại
khác
|
0
|
THE MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No. 91/2011/TT-BTC
|
Hanoi, June 20, 2011
|
CIRCULAR AMENDING PREFERENTIAL IMPORT TAX RATE FOR SOME COMMODITY GROUPS IN THE
PREFERENTIAL IMPORT TARIFF Pursuant to the
Law on Export and Import Tax dated June 14, 2005; Pursuant to the
Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 of the Standing
Committee of National Assembly promulgating the export tariff according to the
list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity
group and the preferential import tariff according to the list of dutiable
commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity
group; Pursuant to the
Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing a
number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty; Pursuant to the
Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance; On the
implementation of the Resolution No. 11/NQ-CP dated February 24, 2011 of the
Government on major solutions for controlling inflation, stabilizing the macro
economy and ensuring social security; The Ministry of
Finance amends preferential import tax rate for some commodities in the
Preferential Import Tariff as following: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amending
preferential import tax rate for some commodities prescribed at the
Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodity groups
attached to the Circular No. 184/2011/TT-BTC dated November 15, 2010 of the
Ministry of Finance promulgating tax rate of the Preferential Export Tariff and
Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodity groups
to new preferential import tax rate prescribed at the Appendix which is issued
with this Circular. Article 2. Implementation effect. This Circular takes
effect on August 04, 2011./. FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
Circular No. 91/2011/TT-BTC amending preferential import tax rate for some commo
Official number:
|
91/2011/TT-BTC
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry of Finance
|
|
Signer:
|
Do Hoang Anh Tuan
|
Issued Date:
|
20/06/2011
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 91/2011/TT-BTC of June 20, 2011, amending preferential import tax rate for some commodity groups in the preferential import tariff
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|