|
Statistics
- Documents in English (15526)
- Official Dispatches (1344)
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
208/2012/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2012
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ
SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XĂNG MÁY BAY, NHIÊN LIỆU BAY THUỘC
NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12
ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu
đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất
khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày
27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 2710 tại
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối
với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi theo Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theoThông tư
số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo
Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Thông tư số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đõ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 208/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ
Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng
hoá
|
Thuế suất
(%)
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu
thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là
thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu
thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là
thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
|
12
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
|
12
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97
có pha chì
|
12
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97
không pha chì
|
12
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
12
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
12
|
2710.12.20
|
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm
nhiên liệu máy bay phản lực
|
7
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
12
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white spirit)
|
12
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp
dưới 1% tính theo trọng lượng
|
12
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
12
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác
để pha chế xăng động cơ
|
12
|
2710.12.80
|
- - - Alpha olefin khác
|
12
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
12
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
5
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
5
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu
bôi trơn
|
5
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
|
5
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
5
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu
phanh)
|
3
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt
mạch
|
5
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
8
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
8
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
10
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên
liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
|
7
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên
liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
|
7
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosine khác
|
10
|
2710.19.89
|
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
|
15
|
2710.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các
khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được
từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm
đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
5
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs),
terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
20
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
Circular No. 208/2012/TT-BTC amending the preferential import tax rates on commo
Official number:
|
208/2012/TT-BTC
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry of Finance
|
|
Signer:
|
Do Hoang Anh Tuan
|
Issued Date:
|
30/11/2012
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 208/2012/TT-BTC of November 30, 2012, amending the preferential import tax rates on commodities being aviation spirit, fuel in heading 2710 in preferential import tariff
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|