|
Statistics
- Documents in English (15365)
- Official Dispatches (1331)
|
BỘ
TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------
|
Số:
51/2009/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2009
|
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI
NHÓM 44.02 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày
28/9/2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu
theo danh mục hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng. Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu
đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mã số và thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt
hàng than củi thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi như sau:
Điều 1. Chi
tiết thêm mã số tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và điều chỉnh thuế suất thuế xuất
khẩu đối với mặt hàng than củi thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu, biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi thành mã hàng và thuế suất thuế xuất khẩu mới ban hành kèm
theo Thông tư này, cụ thể như sau:
Mã
số
|
Mô
tả
|
Thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%)
|
Thuế
suất thuế xuất khẩu (%)
|
44.02
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ
quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
|
|
|
4402.10.00.00
|
- Củi tre
|
5
|
10
|
4402.90.00
|
- Loại khác:
|
|
|
44.02.90.00.10
|
- - Than gáo dừa
|
5
|
5
|
4402.90.00.90
|
- - Loại khác
|
5
|
10
|
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hóa xuất khẩu đăng
ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 23 tháng 3 năm 2009.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Webtise Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Nghiệp
|
MINISTRY
OF FINANCE
|
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence -
Freedom - Happiness
|
No.
51/2009/TT-BTC
|
Hanoi, March
17, 2009
|
CIRCULAR AMENDING
CODE NUMBERS AND EXPORT DUTY RATES APPLICABLE TO WOOD CHARCOAL1 OR GROUP 44.02
LINES OF GOODS ON THE EXPORT TARIFF LIST Pursuant to the Law on Export
and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing
Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and
the Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax
rate frames applicable to each group in each List, as amended by Resolution
710/2008/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 22
November 2008;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on
implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on
the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
The Minister of Finance provides the following guidelines on code numbers
and export duty rates applicable to wood charcoal being Group 44.02 goods on
the export tariff list: Article 1 To further detail the code
numbers and to amend the export duty rates applicable to charcoal being Group
44.02 goods on the Preferential Import and Export Tariff Lists as follows: Code Description Preferential
Import Duty Rate (%) ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 44.02 Wood charcoal (including shell or nut charcoal)
irrespective of whether it has been agglomerated or made into lumps 4402.10.00.00 - Of bamboo 5 10 4402.90 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4402.90.00.10 - - Coconut shell coal 5 5 4402.90.00.90 - Other types 5 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Article 2 This Decision shall be of full
force and shall apply to all export goods' customs declarations registered with
the customs office as from 23 March 2009. FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Nguyen Cong Nghiep
Circular No. 51/2009/TT-BTC of March 17, 2009, amending code numbers and export duty rates applicable to wood charcoal1 or group 44.02 lines of goods on the export tariff list.
Official number:
|
51/2009/TT-BTC
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry of Finance
|
|
Signer:
|
Nguyen Cong Nghiep
|
Issued Date:
|
17/03/2009
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 51/2009/TT-BTC of March 17, 2009, amending code numbers and export duty rates applicable to wood charcoal1 or group 44.02 lines of goods on the export tariff list.
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|