1. Thông tư này quy định thời hạn bảo
quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng, bao gồm: hồ sơ, tài liệu hành
chính; hồ sơ, tài liệu chuyên ngành; hồ sơ, tài liệu khoa học kỹ thuật; hồ sơ,
tài liệu về công tác Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên.
2. Các hồ sơ, tài liệu quy định tại
Khoản 1 Điều này được ghi chép trên các vật mạng tin như băng từ, đĩa từ, các
loại thẻ thanh toán, chứng từ điện tử, nếu được in ra giấy, có đủ yếu tố pháp
lý theo quy định của Nhà nước và NHNN thì được áp dụng thời hạn bảo quản tại
Thông tư này.
3. Các hồ sơ, tài liệu được thể hiện
dưới dạng dữ liệu điện tử không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
Thông tư này áp dụng đối với: Các
đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước (NHNN); các Tổ chức tín dụng
(TCTD), các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng, (Sau đây gọi tắt là đơn vị)
Thông tư quy định thời hạn bảo quản
hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng làm căn cứ cho công tác xác định
giá trị hồ sơ, tài liệu được chính xác, đảm bảo tính thống nhất; giúp cho các
đơn vị tổ chức bảo quản hồ sơ, tài liệu được chặt chẽ, khoa học; xây dựng Danh mục
thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
Tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng
là toàn bộ tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động quản lý, kinh doanh về
tiền tệ và hoạt động ngân hàng của các đơn vị; có giá trị về kinh tế, chính trị,
lịch sử và khoa học công nghệ.
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
được xác định trên cơ sở phân tích và đánh giá toàn diện, đúng đắn giá trị thực
tiễn và giá trị lịch sử của tài liệu đối với đơn vị, Ngành và Quốc gia.
Thời hạn bảo quản của từng hồ sơ được
xác định trên cơ sở tài liệu có giá trị cao nhất trong hồ sơ.
1. Thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng
thời gian cần thiết để lưu giữ tài liệu kể từ khi tài liệu kết thúc ở văn thư
cơ quan, đơn vị cho đến khi hết giá trị.
2. Thời điểm tính thời hạn bảo quản
hồ sơ, tài liệu hành chính được tính từ ngày 01 tháng 01 của năm ngay sau năm kết
thúc ở giai đoạn văn thư hoặc tùy theo đặc điểm của từng loại hồ sơ, tài liệu.
3. Thời điểm tính thời hạn bảo quản
và thời hạn bảo quản đối với hồ sơ, tài liệu kế toán và chứng từ điện tử sau
khi in ra giấy được thực hiện theo Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng
trong lĩnh vực kế toán nhà nước; Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong
hoạt động kinh doanh và Quyết định số 1913/2005/QĐ-NHNN ngày 30/12/2005 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Chế độ lưu trữ tài liệu kế toán
trong ngành Ngân hàng.
4. Thời hạn bảo quản của mỗi hồ sơ,
tài liệu được quy định theo hai mức: bảo quản vĩnh viễn và bảo quản có thời hạn
được quy định bằng số năm cụ thể, như sau:
a) Vĩnh viễn: Là thời gian hồ sơ,
tài liệu được lưu giữ vĩnh viễn cho đến khi tài liệu tự hủy hoại hoặc không thể
phục hồi. Được áp dụng cho loại hồ sơ, tài liệu quan trọng, phản ánh rõ nét chức
năng, nhiệm vụ, phục vụ nghiên cứu lâu dài cho hoạt động của cơ quan, đơn vị;
có giá trị về mặt lịch sử.
Hồ sơ, tài liệu ở nhóm này được quy
định thời hạn bảo quản từ 30 năm trở lên và phải được giao nộp vào Lưu trữ lịch
sử theo quy định của Nhà nước về thời hạn giao nộp hồ sơ, tài liệu.
b) Lâu dài: là thời gian được áp dụng
đối với loại hồ sơ, tài liệu quan trọng, có giá trị thực tiễn, phục vụ tra cứu
lâu dài ở lưu trữ hiện hành. Loại hồ sơ, tài liệu này chưa được khẳng định có
giá trị về mặt lịch sử, nhưng phải được bảo quản tại lưu trữ hiện hành đủ số
năm theo nhu cầu sử dụng giá trị thưc tiễn.
Hồ sơ, tài liệu ở nhóm này được quy
định thời hạn từ 10 năm đến 30 năm. Sau thời hạn bảo quản theo quy định phải tiến
hành đánh giá giá trị tài liệu để xác định hồ sơ, tài liệu còn giá trị thực tiễn
lâu dài hay có giá trị lịch sử cần tiếp tục bảo quản hoặc tiêu hủy.
c) Tạm thời: Là thời gian được áp dụng
cho loại hồ sơ, tài liệu không quan trọng, phục vụ cho hoạt động hàng ngày của
cơ quan, đơn vị. Loại hồ sơ, tài liệu này không có giá trị lịch sử, nhưng phải
bảo quản tại lưu trữ hiện hành nhằm khai thác giá trị thực tiễn của tài liệu.
Hồ sơ, tài liệu ở nhóm này được quy
định thời hạn bảo quản dưới 10 năm. Sau thời hạn bảo quản theo quy định cần tiến
hành tiêu hủy.
5. Đối với việc đánh giá giá trị hồ
sơ, tài liệu sau khi hết thời hạn bảo quản theo quy định, phải tiến hành lập
danh mục trình Hội đồng xác định giá trị hồ sơ, tài liệu để thẩm tra, thông qua
và trỉnh thủ trưởng đơn vị quyết định tiếp tục bảo quản hay tiêu hủy.
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
trong ngành Ngân hàng được quy định cụ thể tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ,
tài liệu kèm theo Thông tư này.
2. Các hồ sơ, tài liệu trong Bảng
được phân loại theo các hoạt động, vấn đề và có số thứ tự độc lập, tên gọi cụ
thể, tương ứng với thời hạn bảo quản được quy định, bao gồm:
7.2 Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quản
lý kinh doanh nguồn ngoại hối do Ngân hàng Nhà nước nắm giữ và gửi ở nước ngoài
Thông tư này có hiệu lực thi hành
sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 252/QĐ-NH ngày 28/12/1993 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ
trong ngành Ngân hàng hết hiệu lực thi hành.
1. Thủ trưởng các đơn vị có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra cán bộ, công chức của đơn vị mình căn cứ Thông tư này
để xác định thời hạn bảo quản cho hồ sơ được lập ra trong quá trình giải quyết
công việc; Lập Danh mục hồ sơ, tài liệu trong năm và Danh mục tài liệu đề nghị
tiêu hủy.
2. Chánh Văn phòng NHNN có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trong Ngành thực hiện Thông tư này, hàng
năm báo cáo Thống đốc tình hình thực hiện của các đơn vị; TCTD chịu trách nhiệm
hướng dẫn thực hiện các quy định tại Thông tư này đối với các đơn vị trong hệ
thống.
3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các
đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Tổng Giám đốc
(Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
TT
|
TÊN
LOẠI TÀI LIỆU
|
THỜI
HẠN
BẢO QUẢN
|
|
1.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU TỔNG HỢP
|
|
1
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Đảng,
Nhà nước:
- Liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của Ngân hàng.
- Không liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của Ngân hàng nhưng phải chấp hành
|
V.viễn
Lưu
lại đơn vị đến khi hết hiệu lực
|
2
|
Hồ sơ xây dựng và ban hành các
văn bản quy phạm pháp luật về các lĩnh vực tiền tệ, hoạt động Ngân hàng và
các hoạt động khác thuộc phạm vi quản lý của NHNN trình Quốc hội, Ủy ban thường
vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành hoặc Ngân hàng ban hành.
|
V.viễn
|
3
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo,
quy phạm pháp luật của Nhà nước gửi đến NHNN tham gia ý kiến:
|
|
|
- Liên quan lĩnh vực Ngân hàng quản
lý.
- Không liên quan.
|
5
năm
3
năm
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức, triển
khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của NHNN.
|
V.
viễn
|
5
|
Văn bản quy phạm pháp luật của
NHNN.
|
V.
viễn
|
6
|
Quyết định, Chỉ thị cá biệt của
NHNN và tổ chức tín dụng.
- Loại quan trọng, liên quan đến
chủ trương, chính sách, biện pháp thực hiện nghiệp vụ chuyên môn của Ngành.
|
V.
viễn
|
|
- Loại thường.
|
10
năm
|
7
|
Công văn của NHNN và tổ chức tín
dụng chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thực hiện nghiệp vụ.
|
|
|
- Đơn vị ban hành.
- Đơn vị thực hiện.
|
V.
viễn
5
năm
|
8
|
Tờ trình, Thông báo, Chương
trình, Kế hoạch của NHNN và tổ chức tín dụng.
|
|
|
- Loại quan trọng, liên quan đến
chủ trương, chính sách, biện pháp thực hiện nghiệp vụ chuyên môn của Ngành.
|
V.
viễn
|
|
- Loại thường.
|
5 năm
|
9
|
Thông báo ý kiến kết luận, chỉ đạo
của Ban Lãnh đạo NHNN, TCTD tại các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết hoạt
động ngân hàng, hội nghị chuyên đề.
|
|
|
- Loại quan trọng.
- Loại thường.
|
V.
viễn
5
năm
|
10
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp của Ban
Lãnh đạo NHNN, TCTD thường kỳ, đột xuất, cuộc họp giao ban hàng tuần.
|
20
năm
|
11
|
Chương trình công tác của Ban
lãnh đạo NHNN, TCTD:
- Hàng năm, nhiều năm.
- 6 tháng, quý.
- Tháng, tuần.
|
10
năm
5
năm
2
năm
|
12
|
Báo cáo, tài liệu phục vụ các cuộc
họp giao ban của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD.
|
|
|
- Loại quan trọng.
- Loại thường.
|
20
năm
5
năm
|
13
|
Báo cáo của NHNN, TCTD về tình
hình hoạt động ngân hàng:
- Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều
năm.
- Báo cáo sơ kết, 6 tháng, quý,
tháng.
- Báo cáo nhanh, tuần, kỳ.
|
V.
viễn
5
năm
1
năm
|
14
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết hoạt động
ngân hàng năm, nhiều năm và nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc sự kiện
quan trọng của Ngành.
|
V.
viễn
|
15
|
Tài liệu về hoạt động của Ban lãnh
đạo NHNN với tư cách là thành viên của Chính phủ như: báo cáo, bản giải
trình, thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ về các vấn đề được giao phụ
trách.
|
V.
viễn
|
16
|
Báo cáo định kỳ, đột xuất của các
đơn vị gửi cấp trên để tổng hợp.
|
3
năm
|
17
|
Văn bản của các Bộ, Ngành và các
cơ quan, tổ chức khác gửi đến:
- Liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của Ngân hàng.
+ Loại quan trọng.
+ Loại thường.
- Không liên quan đến chức năng,
nhiệm vụ nhưng phải thực hiện.
|
V.
viễn
5
năm
Lưu
lại đơn vị đến khi hết hiệu lực
|
|
2.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG
|
|
18
|
Hồ sơ xây dựng chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch phát triển ngành ngân hàng dài hạn, năm năm, hàng năm.
|
V.
viễn
|
19
|
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức triển
khai chiến lược, kế hoạch phát triển ngành ngân hàng.
|
V.
viễn
|
20
|
Tài liệu nghiên cứu, phân tích
kinh tế vĩ mô, thị trường tài chính – tiền tệ và hoạt động ngân hàng phục vụ
xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Ngân hàng.
|
10
năm
|
21
|
Báo cáo việc thực hiện chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Ngân hàng.
|
|
|
- Báo cáo tổng kết.
- Báo cáo sơ kết.
|
V.
viễn
5
năm
|
|
3.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
|
|
22
|
Tài liệu về chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch phát triển dài hạn, 5 năm và từng năm về tiền tệ và hoạt động Ngân
hàng.
|
V.
viễn
|
23
|
Dự án chính sách tiền tệ quốc gia
và lượng tiền cung ứng hàng năm.
|
V.
viễn
|
24
|
Tài liệu về cơ chế hoạt động của
các công cụ chính sách tiền tệ: dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở, tái
cấp vốn, tái chiết khấu, lãi suất và công cụ chính sách tiền tệ khác để thực
thi chính sách tiền tệ quốc gia hàng năm.
|
V.
viễn
|
25
|
Tài liệu xây dựng cơ chế huy động
vốn của các tổ chức tín dụng và xử lý các vấn đề liên quan trong quá trình thực
hiện cơ chế.
|
V.
viễn
|
26
|
Tài liệu nghiên cứu về dự báo
tình hình kinh tế trong nước và quốc tế từng năm, từng thời kỳ phục vụ cho
chiến lược phát triển Ngân hàng.
|
20
năm
|
27
|
Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu ngắn
và trung hạn tình hình kinh tế, tiền tệ của các nước có đồng tiền trong cơ cấu
dự trữ ngoại hối để dự báo biến động tỷ giá, chính sách tiền tệ.
|
10
năm
|
28
|
Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp dài hạn,
hàng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
của Ngân hàng.
|
V.
viễn
|
29
|
Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với
các Bộ, ngành về kế hoạch, chính sách kinh tế có liên quan đến chính sách tiền
tệ quốc gia.
|
20
năm
|
30
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý các vấn đề
về nghiệp vụ phái sinh của thị trường tiền tệ, lãi suất, giá cả các sản phẩm
dịch vụ của tổ chức tín dụng.
|
20
năm
|
31
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến
nghị, khó khăn, vướng mắc của các tổ chức tín dụng và khách hàng vay vốn liên
quan đến các chính sách, cơ chế tín dụng, bảo đảm tiền vay, lãi suất.
|
10
năm
|
32
|
Hồ sơ xác định tiền gửi dự trữ bắt
buộc và quản lý quỹ dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng.
|
10
năm
|
33
|
Báo cáo kết quả thực hiện chính
sách tiền tệ, tình hình hoạt động ngân hàng và kinh tế vĩ mô khác có liên
quan.
|
V.
viễn
|
34
|
Báo cáo lạm phát, diễn biến kinh
tế vĩ mô.
- Năm.
- Tháng, quý.
|
V.
viễn
10
năm
|
35
|
Báo cáo tuần, tháng về tài chính,
kinh tế, tiền tệ của thế giới và Việt Nam.
|
3
năm
|
36
|
Báo cáo kinh tế vùng, kinh tế
ngành, kinh tế vĩ mô khác, kết quả thực hiện các định hướng kinh tế, chuyển đổi
cơ cấu kinh tế.
|
V.
viễn
|
37
|
Báo cáo về tình hình thực hiện dự
trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng.
|
10
năm
|
38
|
Báo cáo định kỳ, đột xuất về các
hoạt động trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng.
|
10
năm
|
39
|
Báo cáo tình hình, đánh giá về điều
hành, hoạt động, thực hiện các cơ chế tín dụng, lãi suất và các nghiệp vụ
khác.
|
15
năm
|
40
|
Các báo cáo diễn biến lãi suất
huy động và cho vay của các TCTD.
|
5
năm
|
41
|
Các báo cáo về tham khảo lãi suất
trên thị trường quốc tế.
|
5
năm
|
|
4.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ DỰ BÁO, THỐNG KÊ TIỀN TỆ
|
|
42
|
Hồ sơ xây dựng phương pháp dự
báo, thống kê tiền tệ.
|
20
năm
|
43
|
Chế độ báo cáo thống kê của
ngành.
|
20
năm
|
44
|
Văn bản cung cấp thông tin, số liệu
thống kê tiền tệ định kỳ, đột xuất.
|
5
năm
|
45
|
Văn bản hướng dẫn, đôn đốc, xử lý
vướng mắc khi thực hiện chế độ báo cáo thống kê.
|
20
năm
|
46
|
Bảng cân đối tiền tệ chi tiết và
tổng hợp của ngành Ngân hàng.
|
V.
viễn
|
47
|
Tài liệu tổng hợp số liệu thống
kê tiền tệ và cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam cung cấp cho IMF, các tổ
chức, cá nhân có thẩm quyền theo định kỳ.
|
20
năm
|
48
|
Bản số liệu thực hiện cán cân
thanh toán quốc tế của Việt Nam và dự báo cáo cho các kỳ tiếp theo.
|
20
năm
|
49
|
Báo cáo đánh giá tình hình thực
hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam trong quý và dự báo quý tiếp
theo.
|
20
năm
|
50
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra thống
kê của ngành.
|
20
năm
|
51
|
Báo cáo công tác dự báo, thống kê
tiền tệ.
|
V.
viễn
|
|
5.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TÍN DỤNG
|
|
52
|
Hồ sơ, tài liệu về cung ứng lượng
tiền từng lần theo nhu cầu tái cấp vốn của các tổ chức tín dụng.
|
20
năm
|
53
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý vướng mắc
khi thực hiện tái cấp vốn.
|
20
năm
|
54
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, quản
lý, theo dõi tình hình và kết quả thực hiện các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu
tư phát triển, các chương trình tín dụng trọng điểm của Nhà nước.
|
V.
viễn
|
55
|
Hồ sơ, tài liệu triển khai thực
hiện việc cho vay các tổ chức tín dụng tạm thời mất khả năng chi trả, có nguy
cơ gây mất an toàn cho hệ thống các tổ chức tín dụng.
|
V.
viễn
|
56
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ (kể
từ ngày hoàn tất việc xử lý).
|
10
năm
|
57
|
Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư.
- Được duyệt.
- Không được duyệt.
|
V.
viễn
5
năm
|
58
|
Hồ sơ cho vay của NHNN đối với
các tổ chức tín dụng đã thu hết nợ.
|
10
năm
|
59
|
Hồ sơ cho vay món lớn do các tổ
chức tín dụng gửi đến đã thu hết nợ:
- Dài hạn.
- Ngắn hạn.
|
10
năm
5
năm
|
60
|
Hồ sơ cho vay, thu nợ các doanh
nghiệp, các tổ chức tín dụng, cá nhân đã thu hết nợ:
|
|
|
- Dài hạn.
- Ngắn hạn.
|
15
năm
5
năm
|
61
|
Bản phân tích hoạt động kinh
doanh của các tổ chức tín dụng tại NHNN.
|
5
năm
|
62
|
Bản phân tích hoạt động kinh tế
các doanh nghiệp tại các TCTD.
|
3
năm
|
63
|
Thông báo hạn mức chiết khấu giấy
tờ có giá.
|
5
năm
|
64
|
Báo cáo tình hình hoạt động sản
xuất kinh doanh của các doanh nghiệp tại các TCTD.
|
3
năm
|
65
|
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo
lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài (đã trả hết nợ).
|
V.
viễn
|
66
|
Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải
quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài
với Việt Nam.
|
V.
viễn
|
67
|
Hồ sơ ký kết các hiệp định tín dụng
quốc tế (hết hiệu lực Hiệp định).
|
10
năm
|
68
|
Hồ sơ về việc kiểm tra các tổ chức
tín dụng, các tổ chức khác có liên quan đến hoạt động ngân hàng.
|
10
năm
|
69
|
Báo cáo tổng kết hoạt động của
các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động tín dụng.
|
20
năm
|
70
|
Tài liệu Hội nghị về công tác tín
dụng.
|
10
năm
|
71
|
Các quy định, quy trình nội bộ
nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực).
|
15
năm
|
72
|
Các văn bản chỉ đạo nội bộ nghiệp
vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực).
|
10
năm
|
73
|
Hồ sơ pháp lý khách hàng (sau khi
chấm dứt quan hệ tín dụng).
|
10
năm
|
74
|
Hồ sơ cấp giới hạn tín dụng (sau
khi hết dư nợ dưới các hình thức cấp tín dụng và chấm dứt quan hệ tín dụng)
|
10
năm
|
75
|
Hồ sơ cho vay/bảo lãnh/chiết khấu
giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác (đã thu hết nợ).
|
15
năm
|
76
|
Hồ sơ phân loại nợ, xử lý rủi ro.
|
15
năm
|
77
|
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tín
dụng, tái cấp vốn cho các Ngân hàng theo các hình thức cho vay lại theo hồ sơ
tín dụng, chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá.
|
25
năm
|
78
|
Báo cáo tổng kết công tác tín dụng
hàng năm, nhiều năm.
|
V.
viễn
|
|
6.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN TÍN DỤNG QUỐC TẾ
|
|
79
|
Hồ sơ quản lý và thực hiện các dự
án tín dụng quốc tế do các tổ chức tài chính – tiền tệ quốc tế và nước ngoài
tài trợ (sau khi dự án kết thúc).
|
10
năm
|
80
|
Văn bản hướng dẫn việc quản lý và
thực hiện các dự án tín dụng quốc tế (sau khi kết thúc dự án).
|
10
năm
|
81
|
Hồ sơ thực hiện việc tiếp nhận
cho vay, thu nợ hoàn trả vốn vay các dự án quốc tế (sau khi kết thúc dự án).
|
10
năm
|
82
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý dịch vụ kỹ
thuật.
|
10
năm
|
83
|
Báo cáo công tác quản lý dự án
tín dụng quốc tế.
|
V.
viễn
|
84
|
Sổ sách chứng từ thực hiện các dự
án.
|
(thực
hiện theo phần kế toán NHNN mục 13.1).
|
|
7.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ NGOẠI HỐI VÀ HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI
|
|
|
7.1
Hồ sơ, tài liệu về quản lý ngoại hối
|
|
85
|
Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải
quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, Ngân hàng và các Chính phủ nước
ngoài với Việt Nam.
|
V.
viễn
|
86
|
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép mở
và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài đối với các tổ chức tín dụng Việt
Nam (sau khi kết thúc hoạt động).
|
10
năm
|
87
|
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép hoạt
động ngoại hối đối với các tổ chức tín dụng, các Văn phòng đại diện Ngân hàng
nước ngoài tại Việt Nam và đại diện NHNN Việt Nam tại nước ngoài (sau khi kết
thúc hoạt động).
|
20
năm
|
88
|
Tỷ giá các loại.
|
20
năm
|
89
|
Văn bản về hạn mức vay, cho vay
nước ngoài của doanh nghiệp.
|
20
năm
|
90
|
Hồ sơ về mua bán các ngoại tệ,
vàng bạc, đá quý trong nước (sau khi kết thúc giao dịch).
|
10
năm
|
91
|
Thư từ giao dịch với các nước về
công tác Ngoại hối.
|
5
năm
|
92
|
Giấy phép mang ngoại tệ.
|
5
năm
|
93
|
Báo cáo kiều hối.
|
5
năm
|
94
|
Hồ sơ xuất, nhập khẩu vàng, bạc,
đá quý.
|
20
năm
|
95
|
Hồ sơ liên doanh vàng, bạc, đá
quý.
|
20
năm
|
96
|
Hồ sơ xuất vàng can thiệp.
|
20
năm
|
97
|
Thẩm định doanh nghiệp Nhà nước kinh
doanh vàng và đá quý.
|
20
năm
|
98
|
Hồ sơ đấu thầu khai thác đá quý
(sau khi kết thúc đấu thầu).
|
10
năm
|
99
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép kinh
doanh thu ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực).
|
10
năm
|
100
|
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác vàng
(sau khi kết thúc hợp đồng).
|
10
năm
|
101
|
Hồ sơ về cấp, thu hồi giấy phép về
hoạt động xuất, nhập khẩu vàng, giấy chứng nhận về hoạt động ngoại hối và
kinh doanh vàng của các tổ chức và cá nhân (sau khi kết thúc hoạt động).
|
20
năm
|
102
|
Hồ sơ chuyển ngoại tệ ra nước
ngoài của công dân.
|
5
năm
|
103
|
Hồ sơ cấp phép mở tài khoản ngoại
tệ ở nước ngoài của tổ chức kinh tế (sau khi đóng tài khoản).
|
10
năm
|
104
|
Hồ sơ cấp giấy phép xuất nhập khẩu
ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng (sau khi hết hiệu lực).
|
10
năm
|
105
|
Hồ sơ, tài liệu tham gia thẩm định
và theo dõi việc chuyển và sử dụng vốn của các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt
Nam và đầu tư trực tiếp, gián tiếp của Việt Nam ra nước ngoài (sau khi kết
thúc dự án).
|
10
năm
|
106
|
Báo cáo về tình hình dự trữ ngoại
hối Nhà nước.
|
V.
viễn
|
107
|
Báo cáo tổng kết công tác quản lý
ngoại hối của Ngân hàng hàng năm.
|
V.
viễn
|
|
7.2.
Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quản lý và kinh doanh nguồn ngoại hối do NHNN nắm
giữ và gửi ở nước ngoài
|
|
108
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý và kinh
doanh nguồn ngoại hối do NHNN nắm giữ và gửi ở nước ngoài: tiền gửi, trái phiếu,
tín phiếu, mua bán ngoại tệ, vàng và các hình thức đầu tư theo quy định.
|
V.
viễn
|
109
|
Hồ sơ mua, bán ngoại tệ giao ngay
cho mục đích chuyển đổi cơ cấu ngoại tệ trong Quỹ dự trữ ngoại hối, Quỹ bình ổn
tỷ giá và giá vàng (sau khi kết thúc giao dịch).
|
10
năm
|
110
|
Hồ sơ thực hiện mua bán ngoại tệ
và các giấy tờ có giá, thực hiện việc đầu tư với lãi suất có lợi trên cơ sở
trao đổi thông tin về thị trường với đối tác nước ngoài (sau khi kết thúc
giao dịch).
|
10
năm
|
111
|
Tài liệu theo dõi vốn ngoại tệ gửi
nước ngoài.
|
V.
viễn
|
112
|
Hợp đồng ủy thác đầu tư của các đối
tác nước ngoài (sau khi chấm dứt hợp đồng).
|
10
năm
|
113
|
Hồ sơ cấp giấy phép và chứng nhận
đăng ký bàn đại lý chi trả và đổi ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực).
|
10
năm
|
114
|
Hồ sơ xác nhận đăng ký vay, trả nợ
nước ngoài (sau khi hết hiệu lực).
|
10
năm
|
115
|
Báo cáo tình hình diễn biến thị
trường tài chính – tiền tệ trong và ngoài nước.
|
5
năm
|
116
|
Báo cáo định kỳ, đột xuất về nghiệp
vụ.
|
5
năm
|
|
8.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
|
117
|
Hồ sơ nghiên cứu chính sách và cơ
chế hoạt động của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các Ngân hàng
thương mại, các công ty tài chính, các tổ chức kinh tế quốc tế, khu vực và
các nước trong việc hoạch định chính sách, giải pháp phát triển và mở rộng hợp
tác.
|
V.
viễn
|
118
|
Hồ sơ xây dựng văn bản liên quan
đến các khoản vay để đàm phán với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế theo
chương trình đã phê duyệt.
|
V.
viễn
|
119
|
Hồ sơ của các tổ chức tiền tệ,
tín dụng quốc tế.
|
20
năm
|
120
|
Hồ sơ về Ngân hàng Trung ương,
Ngân hàng Thương mại, Công ty tài chính các nước có liên quan đến hoạt động
tiền tệ.
|
20
năm
|
121
|
Hồ sơ về quan hệ hợp tác giữa
Ngân hàng Việt Nam với các tổ chức tiền tệ, tín dụng và Ngân hàng nước ngoài
(sau khi đã kết thúc).
|
20
năm
|
122
|
Hồ sơ về đàm phán, ký kết các hiệp
định với nước ngoài.
|
V.
viễn
|
123
|
Hồ sơ quản lý các chương trình
kinh tế và dự án giữa Ngân hàng Việt Nam và nước ngoài (sau khi đã kết thúc).
|
20
năm
|
124
|
Hồ sơ về nội dung, chương trình,
thủ tục đối ngoại các đoàn của Ban Lãnh đạo NHNN và đi dự hội nghị các nước
và của các đoàn vào làm việc với Ngân hàng Nhà nước.
|
10
năm
|
125
|
Hồ sơ, tài liệu về tham gia ý kiến
trong việc xây dựng cơ chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) cho các chương trình và dự án đầu tư do Chính phủ, các tổ chức
tài chính tiền tệ quốc tế và khu vực, các ngân hàng, các tổ chức phi chính phủ
nước ngoài tài trợ.
|
15
năm
|
126
|
Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết
các điều ước quốc tế về lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng, các hiệp định cho các chương
trình, dự án với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế (sau khi kết thúc).
|
20
năm
|
127
|
Hồ sơ về hợp tác với các tổ chức
tài chính, tiền tệ quốc tế, các ngân hàng nước ngoài trợ giúp kỹ thuật và huy
động vốn cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng.
|
20
năm
|
128
|
Hồ sơ xây dựng dự án hỗ trợ kỹ
thuật cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng.
|
V.
viễn
|
129
|
Báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ
trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của Ngành.
|
V.
viễn
|
130
|
Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo
với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế và khu vực vào làm việc với NHNN.
|
10
năm
|
131
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các chương
trình, dự án được sử dụng nguồn vốn ODA cho ngành Ngân hàng.
|
V.
viễn
|
132
|
Báo cáo tình hình vay, trả các tổ
chức tài chính, tiền tệ quốc tế được Chính phủ giao cho NHNN.
|
30
năm
|
133
|
Chương trình, chiến lược, kế hoạch
hành động về hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng.
|
V.
viễn
|
134
|
Báo cáo định kỳ về tình hình và kết
quả tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế.
|
20
năm
|
135
|
Báo cáo hoạt động đối ngoại của
Ngân hàng hàng năm.
|
V.
viễn
|
|
9.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG, PHÁT TRIỂN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
|
|
136
|
Chiến lược, kế hoạch phát triển
và hoàn thiện các tổ chức tín dụng Việt Nam.
|
V.
viễn
|
137
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực
hiện chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng.
|
V.
viễn
|
138
|
Đề án, phương án cơ cấu lại các tổ
chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.
|
V.
viễn
|
139
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
và kiểm tra việc thực hiện các đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng
và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.
|
V.
viễn
|
140
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép thành lập
và hoạt động của các tổ chức tín dụng:
- Được phê duyệt.
- Không được phê duyệt.
|
V.
viễn
5
năm
|
141
|
Hồ sơ về việc cấp, thu hồi giấy phép
thành lập và hoạt động đối với các tổ chức tín dụng và các chi nhánh, văn
phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam (sau khi đã kết
thúc hoạt động).
|
20
năm
|
142
|
Quyết định cấp giấy phép hoạt động
đối với các tổ chức tín dụng.
|
V.
viễn
|
143
|
Hồ sơ chấp thuận mở sở giao dịch,
chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước và nước ngoài; thành lập các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau khi kết thúc hoạt động).
|
10
năm
|
144
|
Hồ sơ chấp thuận thay đổi tên; mức
vốn điều lệ, mức vốn được cấp; địa điểm đặt trụ sở chính, sở giao dịch, chi
nhánh, văn phòng đại diện; nội dung, phạm vi và thời gian hoạt động; chuyển
nhượng cổ phần; tỷ lệ cổ phần; thành viên HĐQT, TGĐ (Giám đốc) và thành viên
Ban kiểm soát của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động).
|
20
năm
|
145
|
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép hoạt
động ngân hàng của các tổ chức khác (sau khi kết thúc hoạt động).
|
20
năm
|
146
|
Quyết định chuẩn y các chức danh:
Chủ tịch HĐQT và các thành viên trong HĐQT, Trưởng ban và các thành viên của
Ban kiểm soát, TGĐ hoặc GĐ của các tổ chức tín dụng (sau khi hết nhiệm kỳ).
|
10
năm
|
147
|
Hồ sơ theo dõi, kiểm tra hoạt động
đối với các ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
|
10
năm
|
148
|
Hồ sơ cho phép các tổ chức tín dụng
Việt Nam góp vốn thành lập tổ chức tín dụng liên doanh ở nước ngoài (sau khi
kết thúc hoạt động).
|
10
năm
|
149
|
Hồ sơ về việc chuẩn y điều lệ của
các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động).
|
15
năm
|
150
|
Hồ sơ chấp thuận việc góp vốn,
mua cổ phần, liên doanh với các chủ đầu tư nước ngoài đối với Công ty tài
chính (sau khi kết thúc).
|
10
năm
|
151
|
Hồ sơ về cho phép các tổ chức tín
dụng Việt Nam thành lập các công ty trực thuộc hạch toán độc lập (sau khi kết
thúc hoạt động).
|
20
năm
|
152
|
Hồ sơ về việc chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, mua lại, giải thể các tổ chức tín dụng.
|
V.
viễn
|
153
|
Hồ sơ pháp lý của TCTD về đăng ký
kinh doanh, mã số thuế, mẫu dấu, điều lệ và các thủ tục khác (sau khi hết hiệu
lực).
|
15
năm
|
154
|
Hồ sơ chuyển đổi/thành lập lại
TCTD (sau khi kết thúc hoạt động).
|
20
năm
|
155
|
Hồ sơ chấp thuận mở, thay đổi
tên, địa điểm phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm, ATM của các TCTD (sau khi kết
thúc hoạt động).
|
10
năm
|
156
|
Cơ chế, chính sách khuyến khích,
hỗ trợ và định hướng phát triển đối với các tổ chức tín dụng hợp tác.
|
V.
viễn
|
157
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực
hiện các cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển các tổ chức tín dụng hợp
tác.
|
V.
viễn
|
158
|
Hồ sơ, tài liệu cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân (sau khi kết thúc hoạt động)
|
20
năm
|
159
|
Hồ sơ, tài liệu về hướng dẫn, kiểm
tra các chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện các quy định
về cấp, thu hồi giấy phép hoạt động đối với các tổ chức tín dụng hợp tác trên
địa bàn.
|
10
năm
|
160
|
Tài liệu về hoạt động của hội, tổ
chức phi Chính phủ do các tổ chức tín dụng hợp tác thành lập.
|
15
năm
|
161
|
Chương trình, dự án do các nước,
các tổ chức quốc tế trợ giúp phát triển các nước tổ chức tín dụng hợp tác.
|
20
năm
|
162
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức triển
khai các chương trình, dự án đã được duyệt.
|
V.
viễn
|
163
|
Hồ sơ, tài liệu tổng kết thực tiễn,
nhân rộng các mô hình tổ chức tín dụng hợp tác có hiệu quả.
|
V.
viễn
|
164
|
Báo cáo định kỳ, đột xuất về tổ chức
và hoạt động của các tổ chức tín dụng.
|
V.
viễn
|
165
|
Báo cáo tổng kết hoạt động của
các tổ chức tín dụng.
|
V.
viễn
|
|
10.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THANH TRA, KIỂM TOÁN NỘI BỘ
|
|
|
10.1.
Hồ sơ, tài liệu về thanh tra
|
|
166
|
Chiến lược, kế hoạch, dự án, đề án
phát triển thanh tra ngân hàng.
|
V.
viễn
|
167
|
Chương trình, kế hoạch thanh tra,
kiểm tra hàng năm của toàn hệ thống thanh tra ngân hàng.
|
10
năm
|
168
|
Hồ sơ thanh tra, hồ sơ xử lý sau
thanh tra:
- Các vụ việc phức tạp, điển
hình.
- Các vụ việc bình thường.
|
V.
viễn
10
năm
|
169
|
Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ xử lý sau
kiểm tra:
- Các vụ việc phức tạp, điển
hình.
- Các vụ việc bình thường.
|
V.
viễn
10
năm
|
170
|
Hồ sơ về giải quyết khiếu nại và
sau giải quyết khiếu nại.
- Vụ việc thuộc thẩm quyền giải
quyết của Thống đốc.
- Vụ việc không thuộc thẩm quyền
giải quyết của Thống đốc.
|
V.
viễn
10
năm
|
171
|
Hồ sơ về giải quyết tố cáo và sau
giải quyết tố cáo.
- Vụ việc thuộc thẩm quyền giải
quyết của Thống đốc.
- Vụ việc không thuộc thẩm quyền
giải quyết của Thống đốc.
|
V.
viễn
10
năm
|
172
|
Công văn trả lời cho cá nhân và tập
thể có đơn khiếu nại, tố cáo.
|
10
năm
|
173
|
Hồ sơ, tài liệu xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
|
10
năm
|
174
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy định,
quy chế thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, xét khiếu nại, tố cáo, chống
tham nhũng, xử phạt vi phạm (sau khi hết hiệu lực).
|
10
năm
|
175
|
Báo cáo về các vụ việc vi phạm
phát hiện trong các đợt đấu tranh chống tham nhũng và kết quả xử lý.
|
20
năm
|
176
|
Báo cáo về công tác thanh tra:
- Hàng năm, nhiều năm.
- Hàng tháng, quý, 6 tháng.
|
V.
viễn
5
năm
|
|
10.2.
Hồ sơ, tài liệu về kiểm toán nội bộ
|
|
177
|
Chương trình, kế hoạch kiểm toán
nội bộ hàng năm và đột xuất.
|
10
năm
|
178
|
Quy định, quy trình nghiệp vụ kiểm
soát hoạt động, kiểm toán nội bộ (sau khi hết hiệu lực).
|
10
năm
|
179
|
Văn bản hướng dẫn quy định, quy
trình nghiệp vụ kiểm soát, kiểm toán nội bộ (sau khi hết hiệu lực).
|
10
năm
|
180
|
Hồ sơ theo dõi việc xử lý kiến nghị
sau kiểm toán của các đơn vị được kiểm toán.
|
10
năm
|
181
|
Hồ sơ, tài liệu về kiểm soát, kiểm
toán nội bộ.
|
10
năm
|
182
|
Báo cáo về công tác kiểm soát, kiểm
toán nội bộ.
|
V.
viễn
|
|
11.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN
|
|
183
|
Hồ sơ xây dựng chiến lược, chủ
trương, chính sách, kế hoạch công tác phòng ngừa, đấu tranh chống rửa tiền.
|
V.
viễn
|
184
|
Văn bản về biện pháp phòng, chống
rửa tiền.
|
V.
viễn
|
185
|
Hồ sơ xử lý thông tin phòng, chống
rửa tiền.
|
20
năm
|
186
|
Văn bản của NHNN cung cấp thông tin,
tài liệu liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền.
|
10
năm
|
187
|
Văn bản cảnh báo, khuyến nghị về
những vấn đề liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền nảy sinh từ các giao dịch
được báo cáo.
|
20
năm
|
188
|
Hồ sơ, tài liệu về các dự án ứng
dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền.
|
20
năm
|
189
|
Quy trình, kỹ thuật bảo quản dữ
liệu điện tử thông tin về chuyển tiền điện tử quốc tế và báo cáo giao dịch tiền
mặt.
|
10
năm
|
190
|
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu ứng dụng
công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền.
|
10
năm
|
191
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng
các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ thông tin về phòng, chống rửa
tiền.
|
10
năm
|
192
|
Văn bản hướng dẫn quy trình, kỹ
thuật vận hành mạng máy tính trung tâm phòng, chống rửa tiền.
|
5
năm
|
193
|
Hồ sơ thiết kế lắp đặt mạng máy
tính phòng, chống rửa tiền.
|
5
năm
|
194
|
Tài liệu kỹ thuật trang thiết bị
tin học.
|
5
năm
|
195
|
Tài liệu hướng dẫn về công tác
thông tin báo cáo về phòng, chống rửa tiền.
|
10
năm
|
196
|
Hồ sơ mở tài khoản giao dịch,
thanh toán của khách hàng kể từ thời điểm đóng tài khoản, chấm dứt quan hệ với
TCTD.
|
10
năm
|
197
|
Các hồ sơ, báo cáo giao dịch đáng
ngờ.
|
20
năm
|
198
|
Hồ sơ thành lập và hoạt động của
Ban chỉ đạo liên ngành về chống rửa tiền.
|
V.
viễn
|
199
|
Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban
chỉ đạo phòng, chống khủng bố ngành Ngân hàng.
|
V.
viễn
|
200
|
Hồ sơ xử lý các giao dịch theo
Nghị quyết của Hội đồng Bảo an liên hợp quốc về “chống tài trợ cho khủng bố
và chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt”.
|
V.
viễn
|
201
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của
Việt Nam trong nhóm Châu á – Thái Bình Dương về chống rửa tiền.
|
V.
viễn
|
202
|
Báo cáo về kết quả công tác
phòng, chống rửa tiền hàng năm, đột xuất.
|
V.
viễn
|
|
12.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC THANH TOÁN
|
|
203
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng các đề án,
dự án, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán.
|
20
năm
|
204
|
Công văn hướng dẫn công tác thanh
toán, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán, thanh toán không dùng tiền mặt.
|
15
năm
|
205
|
Văn bản quy định về xây dựng, cấp
phát, quản lý, sử dụng các ký hiệu mật, mã ngân hàng, ký hiệu nội dung nghiệp
vụ, chữ ký điện tử và các ký hiệu khác dùng trong thanh toán chuyển tiền (sau
khi hết hiệu lực).
|
15
năm
|
206
|
Văn bản triển khai, phát triển các
hệ thống thanh toán, quản lý việc phát hành và sử dụng các phương tiện thanh
toán và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.
|
15
năm
|
207
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi
việc chấp hành cơ chế, chính sách, chế độ về thanh toán của các đơn vị, các tổ
chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
|
10
năm
|
208
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn và theo
dõi công tác chuyển tiền giữa các đơn vị thuộc hệ thống NHNN, công tác thanh
toán bù trừ và thanh toán giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
|
20
năm
|
209
|
Hồ sơ, tài liệu cấp phép, đình chỉ
hoạt động thanh toán.
|
V.
viễn
|
210
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
giám sát các hệ thống thanh toán.
|
20
năm
|
211
|
Biên bản tiêu hủy chữ ký điện tử
khi hết hạn.
|
10
năm
|
212
|
Các tài liệu khác về công tác
thanh toán.
|
5
năm
|
213
|
Sổ sách chứng từ về hoạt động
thanh toán.
|
Thực
hiện theo phần kế toán NHNN (mục 13.1)
|
214
|
Báo cáo tổng hợp về hoạt động
thanh toán trong nền kinh tế.
|
V.
viễn
|
|
13.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN
|
|
|
13.1.
Kế toán Ngân hàng Nhà nước
|
|
215
|
Hồ sơ, tài liệu về chế độ kế
toán; các văn bản pháp quy của Nhà nước; chủ trương, chính sách, thể lệ, chế
độ của ngành; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo nghiệp vụ do NHNN ban hành.
|
20
năm
|
216
|
Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc
thanh toán vốn đầu tư xây dựng.
|
V.
viễn
|
217
|
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu
tư xây dựng.
- Thuộc nhóm A.
- Không thuộc nhóm A.
|
V.
viễn
20
năm
|
218
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý thu,
chi tài chính của NHNN: Kế hoạch tài chính hàng năm; thông báo, hướng dẫn, kiểm
tra thực hiện kế hoạch; dự toán, quyết toán mua sắm tài sản cố định, thu chi
tài chính năm; trích lập các loại quỹ và nộp ngân sách nhà nước.
|
V.
viễn
|
219
|
Hồ sơ, tài liệu về duyệt và phân
bổ ngân sách Nhà nước đối với các đơn vị của NHNN.
|
20
năm
|
220
|
Hồ sơ, báo cáo quyết toán năm gồm
bảng cân đối tài khoản kế toán và doanh số quyết toán năm (bảng tình hình thực
tế doanh nghiệp, bảng tổng kết tài sản năm, báo cáo tình hình thực hiện thu
nhập, chi phí và báo cáo kế toán năm).
|
20
năm
|
221
|
Báo cáo tài chính.
- Hàng năm.
- 6 tháng, quý.
|
20
năm
10
năm
|
222
|
Sổ kế toán chi tiết (sổ phụ, theo
dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản
và các loại khác).
|
30
năm
|
223
|
Các loại sổ sách theo dõi tài sản:
- Tài sản cố định (kể từ khi đưa
vào thanh lý).
- Công cụ lao động nhỏ, vật mau
hư rẻ tiền.
|
10
năm
5
năm
|
224
|
Biên bản thanh lý, chuyển nhượng
TSCĐ (từ khi hoàn thành việc thanh lý, chuyển nhượng).
|
20
năm
|
225
|
Biên bản, báo cáo thanh toán nợ
dân, dân nợ và nợ nần dây dưa của các đơn vị kinh tế.
|
V.
viễn
|
226
|
Hồ sơ thanh toán công nợ trong nước,
thanh toán công nợ với nước ngoài.
|
V.
viễn
|
227
|
Tài liệu hội nghị kế toán toàn
ngành Ngân hàng năm gồm: báo cáo, biên bản, nghị quyết…
|
20
năm
|
228
|
Hồ sơ bàn giao tài sản (khi giải
thể, tách hoặc sáp nhập đơn vị).
|
V.
viễn
|
229
|
Chứng từ về tịch thu, trưng mua,
tạm gửi tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ.
|
V.
viễn
|
230
|
Chứng từ xuất nhập kho phát hành.
|
V.
viễn
|
231
|
Chứng từ chi tiêu mua sắm TSCĐ.
|
V.
viễn
|
232
|
Chứng từ thanh toán với công dân
trong nước và nước ngoài.
|
V.
viễn
|
233
|
Chứng từ liên quan đến các vụ án
đã điều tra xét xử.
|
V.
viễn
|
234
|
Cân đối tài khoản kế toán tháng.
|
20
năm
|
235
|
Nhật ký chứng từ kế toán hàng ngày
(trừ những loại đã nêu ở điểm 229, 230, 231, 232, 233).
|
30
năm
|
236
|
Sao kê số dư phải thu phải trả
tháng.
|
10
năm
|
237
|
Sổ theo dõi vốn xây dựng.
|
10
năm
|
238
|
Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa,
thiết bị.
|
10
năm
|
239
|
Bảng kết hợp tài khoản kế toán ngày,
tháng.
|
30
năm
|
240
|
Bảng cân đối tài khoản kế toán
ngày, tháng.
|
30
năm
|
241
|
Sổ theo dõi ấn chỉ.
|
5
năm
|
242
|
Mẫu dấu, chữ ký của khách hàng
(sau khi hết giá trị sử dụng).
|
5
năm
|
243
|
Cuống séc các loại.
|
5
năm
|
244
|
Dự toán kinh phí các loại.
|
5
năm
|
245
|
Biên bản thanh lý tài sản (trừ
tài sản cố định).
|
5
năm
|
246
|
Biên bản, hồ sơ kiểm kê tài sản
hàng năm (trừ kiểm kê TSCĐ).
|
5
năm
|
247
|
Phụ lục, phụ kiện.
|
5
năm
|
248
|
Hồ sơ, tài liệu về các khoản chi phục
vụ các hội nghị sơ kết, tổng kết và các hội nghị có quy mô toàn Ngành.
|
10
năm
|
249
|
Các dự án trong nước và ngoài nước
(đã giải quyết xong).
|
10
năm
|
250
|
Báo cáo kế toán hàng tháng.
|
20
năm
|
251
|
Báo cáo tổng kết về công tác tài
chính, kế toán hàng năm.
|
20
năm
|
|
13.2.
Kế toán tổ chức tín dụng
|
|
252
|
Hồ sơ, tài liệu về chế độ kế
toán; các văn bản pháp quy của Nhà nước; chủ trương, chính sách, thể lệ, chế
độ của ngành; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo nghiệp vụ do TCTD ban hành.
|
20
năm
|
253
|
Cân đối tài khoản kế toán và quyết
toán niên độ kèm theo các báo biểu.
|
V.
viễn
|
254
|
Báo cáo thống kê hàng năm.
|
20
năm
|
255
|
Quyết toán tài sản năm.
|
V.
viễn
|
256
|
Sổ theo dõi tài sản cố định (sau
khi thanh lý tài sản).
|
10
năm
|
257
|
Tỷ giá ngoại tệ, giá vàng.
|
V.
viễn
|
258
|
Sổ báo mất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu.
|
10
năm
|
259
|
Chứng từ tịch thu, trưng mua, tạm
gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ, tài sản.
|
V.
viễn
|
260
|
Chứng từ, tài liệu liên quan đến
vụ án xét xử.
|
V.
viễn
|
261
|
Biên bản, báo cáo thanh toán nợ
dân, dân nợ, nợ nần dây dưa các đơn vị kinh tế.
|
V.
viễn
|
262
|
Biên bản bàn giao tài sản (giải
thể, sáp nhập, tách đơn vị).
|
V.
viễn
|
263
|
Các hiệp định mậu dịch, phi mậu dịch,
vay nợ, viện trợ ký kết với các nước (sau khi kết thúc hiệp định).
|
10
năm
|
264
|
Các hợp đồng kinh tế (sau khi kết
thúc hợp đồng).
|
10
năm
|
265
|
Sổ chi tiết nội bảng, ngoại bảng.
|
20
năm
|
266
|
Nhật ký chứng từ kế toán của tổ
chức tín dụng (trừ những loại đã nêu ở điểm 259, 260).
|
30
năm
|
267
|
Sổ quỹ.
|
10
năm
|
268
|
Sổ yêu cầu trả tiền vay nợ (đã trả
nợ xong).
|
10
năm
|
269
|
Hồ sơ về mở và theo dõi tài khoản
của khách hàng (đã kết thúc hoạt động).
|
5
năm
|
270
|
Thư nhờ thu và chứng từ thanh
toán các món (khoản) nhờ thu.
|
10
năm
|
271
|
Sổ hoạch toán chi tiết nội, ngoại
bảng nhờ thu.
|
10
năm
|
272
|
Hồ sơ nhờ thu, séc, các món chuyển
tiền đi.
|
10
năm
|
273
|
Sổ kế toán chi tiết (sổ phụ) tài khoản
không cư trú.
|
10
năm
|
274
|
Sổ kế toán chi tiết (sổ phụ) tài khoản
chuyển tiền kiều hối.
|
10
năm
|
275
|
Danh sách kiêm lệnh chuyển tiền
kiều hối.
|
10
năm
|
276
|
Thư kiều hối đã giải quyết.
|
10
năm
|
277
|
Sổ kế toán chi tiết (Sổ phụ TK)
tiết kiệm đồng VN của Việt kiều.
|
10
năm
|
278
|
Sổ nghiệp vụ và sổ phụ chuyển tiền
đến.
|
10
năm
|
279
|
Sổ kế toán chi tiết (Sổ phụ) tài khoản
cá nhân người Việt Nam, Việt kiều.
|
10
năm
|
280
|
Quyết toán lãi lỗ hàng năm.
|
V.
viễn
|
281
|
Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa
thiết bị.
|
V.
viễn
|
282
|
Cân đối tài khoản tháng.
|
10
năm
|
283
|
Quyết toán chi tiêu hàng năm.
|
V.
viễn
|
284
|
Sổ theo dõi vốn xây dựng.
|
10
năm
|
285
|
Các loại sổ theo dõi xuất nhập tài
sản:
- Tài sản cố định (kể từ khi đưa
vào thanh lý).
- Công cụ lao động nhỏ, vật mau
hư rẻ tiền.
|
10
năm
5
năm
|
286
|
Các chứng từ thanh toán L/c.
|
10
năm
|
287
|
Hồ sơ thanh toán với các nước
(chuyển tiền và điện).
|
10
năm
|
288
|
Hồ sơ theo dõi các đơn vị kinh tế
trong nước vay vốn.
|
10
năm
|
289
|
Các chứng từ thanh toán xuất nhập
khác.
|
5
năm
|
290
|
Ủy thác thu xuất.
|
5
năm
|
291
|
Sao kê các tài khoản.
|
5
năm
|
292
|
Sổ đăng ký ra vào kho tiền.
|
5
năm
|
293
|
Báo cáo liên hàng đi ngày.
|
5
năm
|
294
|
Báo cáo thống kê nghiệp vụ hàng
tháng (sau khi đã ghi vào sổ tích lũy số liệu lịch sử).
|
5
năm
|
295
|
Sổ cái cân đối ngày (sổ kế toán tổng
hợp).
|
5
năm
|
296
|
Sổ đối chiếu liên hàng, sổ phụ
liên hàng đi, đến thanh toán đồng thành.
|
5
năm
|
297
|
Biên bản thanh lý tài sản (trừ
TSCĐ).
|
5
năm
|
298
|
Biên bản kiểm kê tài sản hàng
năm.
|
5
năm
|
299
|
Sổ theo dõi xuất nhập ấn chỉ.
|
5
năm
|
300
|
Công văn trao đổi về công tác
thanh toán cho vay đã giải quyết xong.
|
3
năm
|
301
|
Mẫu dấu, chữ ký của khách hàng
giao dịch với các NHTM và Tổ chức tín dụng (sau khi hết giá trị sử dụng).
|
3
năm
|
302
|
Cuống séc các loại.
|
3
năm
|
303
|
Sổ thống kê và các bảng đăng ký
quỹ tiền lương.
|
5
năm
|
304
|
Sổ theo dõi phát hành, sổ tiết kiệm,
kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi.
|
20
năm
|
305
|
Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ
(do ngân hàng thành viên lập).
|
10
năm
|
306
|
Các dự án trong nước và ngoài nước
(đã giải quyết xong).
|
10
năm
|
307
|
Tài liệu hội nghị kế toán hàng
năm.
|
10
năm
|
308
|
Báo cáo tổng kết năm.
|
V.
viễn
|
|
13.3.
Chứng từ điện tử (sau khi in ra giấy):
|
|
309
|
Lệnh thanh toán và các chứng từ
thanh toán có tính chất tương tự.
|
10
năm
|
310
|
Bảng kết quả thanh toán bù trừ
thanh toán với Ngân hàng.
|
10
năm
|
311
|
Điện xác nhận kết quả thanh toán
bù trừ điện tử trong ngày.
|
10
năm
|
312
|
Điện tra soát và trả lời tra
soát.
|
10
năm
|
313
|
Điện yêu cầu xác nhận, xác nhận lệnh
chuyển có giá trị cao.
|
10
năm
|
314
|
Thông báo chấp nhận, từ chối lệnh
thanh toán.
|
10
năm
|
315
|
Tổng hợp giao dịch đơn vị thành
viên.
|
10
năm
|
316
|
Tổng hợp giao dịch thành viên.
|
10
năm
|
317
|
Bảng cân đối chuyển tiền.
|
10
năm
|
318
|
Bảng kết quả hạch toán.
|
10
năm
|
319
|
Bảng tổng hợp kết quả bù trừ.
|
10
năm
|
320
|
Bảng tổng hợp kết quả hạch toán.
|
10
năm
|
321
|
Báo cáo kế toán liên ngân hàng
trong ngày.
|
5
năm
|
322
|
Bảng tổng hợp và đối chiếu nhận
chuyển tiền trong ngày.
|
5
năm
|
323
|
Sao kê chuyển tiền.
|
5
năm
|
324
|
Bảng kê các lệnh thanh toán bù trừ
điện tử đi.
|
10
năm
|
325
|
Bảng tổng hợp kiểm tra kết quả
thanh toán bù trừ điện tử.
|
5
năm
|
326
|
Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ
điện tử.
|
5
năm
|
327
|
Báo cáo chuyển tiền đi, đến thanh
toán liên ngân hàng.
|
5
năm
|
328
|
Đối chiếu chuyển tiền.
|
5
năm
|
329
|
Bảng kết quả thanh toán liên ngân
hàng của đơn vị thành viên.
|
5
năm
|
330
|
Bảng kết quả thanh toán của thành
viên.
|
5
năm
|
331
|
Các loại chứng từ thanh toán điện
tử khác.
|
5
năm
|
|
14.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ
|
|
332
|
Dự án, đề án in, đúc các loại tiền
mới để bổ sung, thay thế tiền trong lưu thông.
|
V.
viễn
|
333
|
Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in,
đúc tiền.
|
20
năm
|
334
|
Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in
đúc tiền lưu niệm.
|
5
năm
|
335
|
Kế hoạch tài chính về in, đúc tiền,
tiêu hủy tiền, chi phí quản lý phát hành và chi phí khác liên quan đến hoạt động
phát hành và kho quỹ.
|
10
năm
|
336
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định các mẫu
tiền và các loại giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước dự kiến phát hành.
|
V.
viễn
|
337
|
Quyết định thành lập, giải thể,
sáp nhập các kho tiền.
|
V.
viễn
|
338
|
Hồ sơ về các đợt thu đổi tiền cũ,
phát hành tiền mới.
|
V.
viễn
|
339
|
Quyết định về công bố phát hành
các loại tiền, ngân phiếu thanh toán.
|
V.
viễn
|
340
|
Quyết định về đình chỉ lưu hành
các loại tiền, ngân phiếu thanh toán.
|
V.
viễn
|
341
|
Quyết định thu hồi, thay thế các
loại tiền đình chỉ lưu hành.
|
V.
viễn
|
342
|
Hồ sơ về mẫu phác thảo tiền và mẫu
ngân phiếu thanh toán.
|
V.
viễn
|
343
|
Lệnh xuất, nhập tiền, vàng bạc,
kim khí đá quý.
|
30
năm
|
344
|
Kế hoạch tiêu hủy các loại tiền
rách nát, hư hỏng, không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành, tiền
giả, tiền bị hủy hoại.
|
10
năm
|
345
|
Hồ sơ về việc tiêu hủy các loại
tiền, ngân phiếu thanh toán.
|
20
năm
|
346
|
Hồ sơ, tài liệu giám định tiền giả,
tiền nghi giả.
|
20
năm
|
347
|
Quyết toán về vàng bạc toàn
Ngành.
- Hàng năm, nhiều năm.
- 6 tháng, hàng quý.
|
V.
viễn
5
năm
|
348
|
Quyết toán vàng bạc của địa
phương.
- Hàng năm, nhiều năm.
- Hàng tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm
3
năm
|
349
|
Các loại sổ sách về bảo quản quỹ,
vàng bạc, giấy tờ có giá.
|
30
năm
|
350
|
Biên bản kiểm kê các loại tiền, vàng,
bạc, ngoại tệ và sổ kiểm kê tiền mặt
|
20
năm
|
351
|
Các sổ quỹ tiền mặt.
|
20
năm
|
352
|
Hồ sơ xử lý các vụ thiếu, mất tiền,
vàng, bạc.
|
20
năm
|
353
|
Các loại giấy tờ về điều chuyển
tiếp vốn.
|
5
năm
|
354
|
Sổ sách, chứng từ kế toán.
|
Thực
hiện theo phần Kế toán NHNN (Mục 13.1)
|
355
|
Báo cáo thống kế, điện báo về tiền
mặt.
|
10
năm
|
356
|
Sổ theo dõi ra, vào kho tiền.
|
5
năm
|
357
|
Bảng kê mệnh giá tiền thu, chi.
|
5
năm
|
358
|
Biên bản thu giữ tiền giả.
|
3
năm
|
359
|
Báo cáo tổng kết công tác phát hành
kho quỹ.
|
V.
viễn
|
|
15. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP
VỤ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
|
|
360
|
Sổ sách, giấy tờ về các phiên
giao dịch thị trường mở.
|
10
năm
|
361
|
Tài liệu về các phiên đấu thầu
tín phiếu Kho bạc, tín phiếu NHNN.
|
10
năm
|
362
|
Tài liệu về các phiên đấu thầu
trái phiếu Chính phủ và các giấy tờ có giá khác.
|
15
năm
|
363
|
Thông báo đấu thầu giấy tờ có
giá.
|
15
năm
|
364
|
Báo cáo kết quả đấu thầu giấy tờ
có giá.
|
15
năm
|
365
|
Hồ sơ cho vay qua đêm, cho vay các
tổ chức tín dụng trong trường hợp mất khả năng chi trả (sau khi hoàn trả nợ).
|
10
năm
|
366
|
Quy trình, văn bản hướng dẫn thực
hiện quy trình nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu tín phiếu Ngân hàng Nhà nước,
trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay
qua đêm, cho vay tái cấp vốn, chiết khấu và tái chiết khấu (sau khi hết hiệu
lực).
|
10
năm
|
367
|
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy công nhận
thành viên đối với các TCTD tham gia nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu trái
phiếu, tín phiếu và các giấy tờ có giá; cấp mã khóa, mã chữ ký điện tử cho
các thành viên (sau khi hết hiệu lực).
|
10
năm
|
368
|
Hồ sơ, tài liệu về mở tài khoản
và thực hiện các giao dịch với kho bạc Nhà nước, các TCTD hoạt động ở Việt
Nam, các ngân hàng nước ngoài và các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế (sau
khi đóng tài khoản).
|
20
năm
|
369
|
Hạn mức thấu chi và cho vay qua
đêm, hạn mức nợ ròng áp dụng cho thanh toán giá trị thấp trong thanh toán điện
tử liên ngân hàng (sau khi hết thời hạn áp dụng).
|
5
năm
|
|
16.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ QUAN HỆ ĐẠI LÝ
|
|
370
|
Hồ sơ, tài liệu thiết lập, chấm dứt
quan hệ đại lý (sau khi kết thúc quan hệ).
|
10
năm
|
371
|
Hạn mức áp dụng đối với từng đối
tác về đầu tư tiền gửi; hạn mức ủy thác đầu tư; hạn mức lưu ký; hạn mức theo
từng loại hình giao dịch trong từng thời kỳ (sau khi hết thời hạn áp dụng).
|
5
năm
|
372
|
Báo cáo xếp hạng tín dụng đối với
các đối tác của Ngân hàng Nhà nước tháng, quý, đột xuất.
|
5
năm
|
373
|
Hợp đồng thuê bao cung cấp các dịch
vụ thông tin tài chính, tiền tệ toàn cầu (sau khi kết thúc hợp đồng).
|
5
năm
|
|
17.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
|
|
374
|
Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh
toán hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ
có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi
kết thúc giao dịch).
|
10
năm
|
375
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm
soát công tác thanh toán quốc tế; xuất, nhập quỹ nghiệp vụ; các giao dịch đầu
tư, kinh doanh trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng.
|
10
năm
|
376
|
Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh
toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật (sau khi hết
hiệu lực).
|
10
năm
|
377
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi vốn cổ phần
của Việt Nam góp tại các tổ chức tài chính – tiền tệ quốc tế.
|
V.
viễn
|
378
|
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ
thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại.
|
10
năm
|
379
|
Hồ sơ thực hiện thu chi đối với
các đơn vị có quan hệ tài khoản tại Sở giao dịch NHNN, quản lý quỹ nghiệp vụ,
ngoại tệ và các giấy tờ có giá.
|
10
năm
|
380
|
Các hồ sơ thực hiện nghiệp vụ LC.
|
10
năm
|
381
|
Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ
hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán của NHNN (hoặc các TCTD tại ngân hàng nước
ngoài) (sau khi hết hiệu lực).
|
5
năm
|
382
|
Hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng, nâng
cấp hệ thống thanh toán SWIFT (sau khi hết hiệu lực).
|
5
năm
|
383
|
Báo cáo biến động tiền gửi của
NHNN tại nước ngoài.
- Hàng năm, nhiều năm.
- Tháng, quý.
- Định kỳ, hàng ngày, tuần, 10
ngày, báo cáo nhanh.
|
20
năm
5
năm
2
năm
|
384
|
Báo cáo về nghiệp vụ thanh toán
quốc tế.
|
10
năm
|
|
18.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
|
|
385
|
Kế hoạch, chương trình, đề án, dự
án về hoạt động thông tin tín dụng.
|
V.
viễn
|
386
|
Văn bản hướng dẫn việc xây dựng
quy trình kỹ thuật nghiệp vụ, hệ thống mã số liên quan đến hoạt động thông
tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng.
|
15
năm
|
387
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý thông tin
tín dụng do các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp và xây
dựng quản lý dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia.
|
V.
viễn
|
388
|
Báo cáo kết quả thực hiện cung cấp
thông tin tín dụng của các tổ chức tín dụng cho Ngân hàng Nhà nước.
|
5
năm
|
389
|
Hồ sơ, tài liệu làm dịch vụ thông
tin tín dụng cho các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và cá nhân
|
5
năm
|
390
|
Văn bản của các tổ chức tham gia
hoạt động thông tin tín dụng trong việc khai thác và sử dụng thông tin.
|
5
năm
|
391
|
Văn bản chỉ đạo hoặc phối hợp với
các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức tín dụng trong việc hoạt động
thông tin tín dụng.
|
5
năm
|
392
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng Chương
trình phần mềm thông tin tín dụng chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
hoạt động thông tin tín dụng của các đơn vị (sau khi không còn sử dụng chương
trình).
|
10
năm
|
393
|
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu ứng dụng
triển khai các nghiệp vụ tín dụng khai thác sử dụng thông tin tín dụng trong
hoạt động tín dụng.
|
10
năm
|
394
|
Hồ sơ, tài liệu thiết kế, xây dựng
quy trình kỹ thuật bảo mật, mã số khách hàng liên quan đến hoạt động thông
tin tín dụng (sau khi hết hiệu lực).
|
25
năm
|
395
|
Văn bản của các tổ chức tín dụng,
chi nhánh cung cấp thông tin tài chính theo báo cáo tài chính hàng năm của
khách hàng.
|
10
năm
|
396
|
Văn bản của các tổ chức tín dụng
cung cấp thông tin về các khoản vay đến hạn không trả được nợ và thông tin
các khoản bảo lãnh không có khả năng thực hiện.
|
5
năm
|
397
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý tổ chức, cá
nhân vi phạm các quy định trong hoạt động thông tin tín dụng.
|
5
năm
|
|
19.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG NGHỆ TIN HỌC
|
|
398
|
Hồ sơ về xây dựng chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án nghiên cứu và ứng dụng công nghệ
tin học Ngân hàng.
|
V.
viễn
|
399
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định kỹ
thuật các dự án công nghệ thông tin của các tổ chức tín dụng.
|
25
năm
|
400
|
Hồ sơ về quy trình kỹ thuật, bảo
quản lưu trữ chứng từ điện tử.
|
25
năm
|
401
|
Đề án quy trình kỹ thuật bảo quản
lưu trữ dữ liệu điện tử của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
|
25
năm
|
402
|
Dự báo chiến lược khoa học công
nghệ tin học Ngân hàng.
|
10
năm
|
403
|
Kế hoạch và báo cáo hoạt động
công nghệ tin học Ngân hàng dài hạn, hàng năm.
|
V.
viễn
|
404
|
Hồ sơ Hội nghị, hội thảo khoa học
công nghệ tin học Ngân hàng.
|
10
năm
|
405
|
Tài liệu về hoạt động của Hội đồng
khoa học tin học Ngân hàng.
|
15
năm
|
406
|
Hồ sơ về đề tài nghiên cứu công
nghệ tin học cấp Nhà nước, cấp Ngành.
|
V.
viễn
|
407
|
Hồ sơ các đề án ứng dụng công nghệ
tin học vào hoạt động quản lý kinh doanh và dịch vụ Ngân hàng.
|
15
năm
|
408
|
Hồ sơ sáng chế, sáng kiến cải tiến
kỹ thuật, quy trình công nghệ tin học hoặc giải pháp hữu ích được Nhà nước,
Ngành công nhận.
|
V.
viễn
|
409
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng
các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ thông tin trong ngành Ngân
hàng.
|
15
năm
|
410
|
Văn bản hướng dẫn quy trình kỹ
thuật vận hành mạng máy tính (sau khi chương trình không sử dụng).
|
5
năm
|
411
|
Hồ sơ kỹ thuật về phân tích thiết
kế, lập trình phần mềm nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi kết thúc phần mềm không sử
dụng).
|
10
năm
|
412
|
Hồ sơ thiết kế về lắp đặt mạng
máy tính (khi hệ thống mạng không còn sử dụng).
|
5
năm
|
413
|
Tài liệu kỹ thuật trang thiết bị
tin học (khi thiết bị không còn sử dụng).
|
5
năm
|
414
|
Hồ sơ cấp phát, quản lý, ứng dụng
và chứng thực chữ ký điện tử dùng cho kiểm soát dữ liệu nghiệp vụ Ngân hàng
(sau khi hết hiệu lực chữ ký).
|
10
năm
|
415
|
Hợp đồng về mua sắm, lắp đặt
trang thiết bị tin học (sau khi hợp đồng kết thúc).
|
20
năm
|
416
|
Quy trình lưu trữ các phiên bản phần
mềm, lưu trữ các cơ sở dữ liệu (sau khi không còn sử dụng).
|
10
năm
|
417
|
Hồ sơ về bản quyền phần mềm (sau
khi không còn sử dụng).
|
5
năm
|
418
|
Báo cáo tình hình triển khai, thực
hiện ứng dụng công nghệ tin học của Ngành.
|
V.
viễn
|
|
20.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TỔ CHỨC, CÁN BỘ, ĐÀO TẠO
|
|
|
20.1.
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ
|
|
419
|
Hồ sơ xây dựng, hoàn thiện mô
hình, cơ cấu tổ chức của NHNN, TCTD.
|
V.
viễn
|
420
|
Hồ sơ, tài liệu về thành lập, tổ
chức lại, chia tách, sáp nhập, giải thể các đơn vị thuộc bộ máy của ngành.
|
V.
viễn
|
421
|
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của
các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của ngành (sau khi đơn vị giải thể hoặc sáp
nhập).
|
15
năm
|
422
|
Quy hoạch ngắn và dài hạn đội ngũ
cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp.
|
15
năm
|
423
|
Hồ sơ, tài liệu về phân bổ, sắp xếp
cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của
NHNN, của tổ chức tín dụng.
|
10
năm
|
424
|
Quyết định về tuyển dụng, điều động,
bổ nhiệm, miễn nhiệm, thôi việc đối với cán bộ trong Ngành.
|
V.
viễn
|
425
|
Hồ sơ lý lịch cán bộ.
|
V.
viễn
|
426
|
Hồ sơ theo dõi về công tác cán bộ,
công chức.
|
V.
viễn
|
427
|
Hồ sơ về kỷ luật cán bộ.
|
V.
viễn
|
428
|
Hồ sơ, tài liệu về tiêu chuẩn, chức
danh cán bộ, công chức của Ngành.
|
15
năm
|
429
|
Báo cáo thống kê số lượng và chất
lượng cán bộ, công chức hàng năm.
|
V.
viễn
|
430
|
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện các
chính sách, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức NHNN, tổ chức tín dụng.
|
30
năm
|
431
|
Hồ sơ, tài liệu về bảo mật chính
trị, an ninh nội bộ.
|
V.
viễn
|
432
|
Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển, thi
nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm.
|
15
năm
|
433
|
Tài liệu về chỉ tiêu, biên chế;
báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm.
|
V.
viễn
|
|
20.2.
Hồ sơ, tài liệu về lao động, tiền lương
|
|
434
|
Kế hoạch công tác lao động, tiền
lương hàng năm.
|
15
năm
|
435
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và tổ
chức thực hiện các chế độ tổ chức, quản lý lao động của ngành.
|
V.
viễn
|
436
|
Hồ sơ, tài liệu quy định về chế độ
tiền lương, tiền thưởng.
|
20
năm
|
437
|
Đề án về lao động tiền lương, quy
định mức lương, mức thưởng của từng hệ thống Ngân hàng.
|
15
năm
|
438
|
Quyết toán tiền lương, tiền thưởng
phúc lợi hàng năm.
|
15
năm
|
439
|
Quyết định về nâng bậc lương, sổ
sách theo dõi tiền lương.
|
15
năm
|
440
|
Danh sách lương hàng tháng.
|
5
năm
|
441
|
Tài liệu về xây dựng và thực hiện
các chế độ: Bảo hộ lao động; An toàn lao động; Vệ sinh lao động trong ngành.
|
10
năm
|
442
|
Báo cáo tổng kết công tác tiền
lương hàng năm.
|
20
năm
|
|
20.3.
Hồ sơ, tài liệu về đào tạo
|
|
|
20.3.1.
Hồ sơ, tài liệu về quản lý đào tạo
|
|
443
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi, quản lý
về công tác đào tạo đối với các cơ sở đào tạo thuộc NHNN.
|
V.
viễn
|
444
|
Hồ sơ, tài liệu về các đợt hội
nghị, hội thảo về công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo trong nước và nước
ngoài.
|
10
năm
|
445
|
Hồ sơ theo dõi, quản lý về công tác
đào tạo ở nước ngoài.
|
V.
viễn
|
446
|
Dự án, phương án hợp tác đào tạo.
|
10
năm
|
447
|
Báo cáo đánh giá hoạt động của dự
án hợp tác đào tạo.
|
10
năm
|
448
|
Kế hoạch, chương trình đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ hàng năm.
|
10
năm
|
449
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi và quản
lý hạn mức kinh phí đào tạo hàng năm.
|
20
năm
|
450
|
Hồ sơ, tài liệu các lớp đào tạo,
bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức của ngân hàng.
|
10
năm
|
451
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch,
chương trình đào tạo.
|
10
năm
|
|
20.3.2.
Hồ sơ, tài liệu về đào tạo
|
|
452
|
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực
hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh của các Trường thuộc NHNN.
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
- 6 tháng, quý.
|
V.
viễn
3
năm
|
453
|
Chỉ tiêu tuyển sinh do Bộ Giáo dục
và Đào tạo phân bổ cho các trường thuộc NHNN hàng năm.
|
V.
viễn
|
454
|
Giáo trình giảng dạy tại các Trường.
|
V.
viễn
|
455
|
Hồ sơ, tài liệu về các đề tài
nghiên cứu của các viên chức của các Trường.
|
|
|
- Cấp Viện, cấp Ngành, cấp Nhà nước.
- Cấp Khoa, cấp Trường.
|
V.
viễn
20
năm
|
456
|
Luận án tốt nghiệp
|
20
năm
|
457
|
Hồ sơ tuyển sinh hàng năm.
|
V.
viễn
|
458
|
Bài thi của thí sinh và các biên
bản bàn giao bài thi hàng năm của Hội đồng thi các trường
|
10
năm
|
459
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức
thi, công tác kiểm tra, phúc tra hàng năm.
|
5
năm
|
460
|
Hồ sơ các thí sinh tham gia dự
thi:
- Hồ sơ thí sinh theo học.
- Hồ sơ các thí sinh đăng ký
nhưng không thi, không được thi, thi không đỗ.
|
10
năm
2
năm
|
461
|
Danh sách học viên các lớp, các
khóa đào tạo của trường hàng năm.
|
V.
viễn
|
462
|
Danh sách học viên các lớp, các
khóa đào tạo của trường hàng năm và điểm thi.
|
V.
viễn
|
463
|
Hồ sơ công nhận tốt nghiệp cho học
viên các lớp, các khóa hàng năm.
|
V.
viễn
|
464
|
Báo cáo công tác đào tạo hàng
năm, nhiều năm.
|
V.
viễn
|
|
21.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
|
465
|
Chương trình, kế hoạch thi đua,
khen thưởng cho từng thời kỳ, từng lĩnh vực.
|
10
năm
|
466
|
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức và thực
hiện phong trào thi đua toàn ngành nhân dịp kỷ niệm những ngày lễ lớn của Nhà
nước và của Ngành.
|
V.
viễn
|
467
|
Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp xét
khen thưởng của Hội đồng thi đua – Khen thưởng ngành ngân hàng và Ban cán sự
Đảng NHNN.
|
V.
viễn
|
468
|
Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp xét khen
thưởng của Hội đồng thi đua – Khen thưởng các đơn vị trong ngành ngân hàng.
|
20
năm
|
469
|
Các quyết định khen thưởng của Chủ
tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, các bộ, ngành
và tương đương đối với tập thể, cá nhân ngành ngân hàng.
|
V.
viễn
|
470
|
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức Hội
nghị thi đua khen thưởng toàn ngành.
|
V.
viễn
|
471
|
Hồ sơ, tài liệu về các đợt kiểm
tra, khảo sát nắm tình hình về công tác thi đua khen thưởng tại các đơn vị.
|
5
năm
|
472
|
Hồ sơ, tài liệu về sơ kết công
tác thi đua khen thưởng.
|
10
năm
|
473
|
Hồ sơ, tài liệu về tổng kết công
tác thi đua khen thưởng.
|
V.
viễn
|
474
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý kiến nghị,
đơn tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng.
|
10
năm
|
475
|
Tài liệu về xây dựng, quản lý quỹ
thi đua, khen thưởng.
|
10
năm
|
476
|
Báo cáo tổng kết công tác thi đua
khen thưởng của ngành.
|
V.
viễn
|
|
22.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC PHÁP CHẾ
|
|
477
|
Chương trình, kế hoạch xây dựng
pháp luật hàng năm và dài hạn của Ngân hàng Nhà nước và các đơn vị thuộc Ngân
hàng Nhà nước.
|
10
năm
|
478
|
Tài liệu về tổ chức triển khai thực
hiện chương trình xây dựng pháp luật sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
15
năm
|
479
|
Văn bản tham gia ý kiến đối với
các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ hoặc địa phương gửi đến xin ý kiến.
|
5
năm
|
480
|
Hồ sơ, tài liệu về dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật để Thống đốc đề nghị các cơ quan góp ý kiến, Bộ Tư pháp thẩm
định và trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
|
V.
viễn
|
481
|
Hồ sơ thẩm định dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Thống đốc NHNN.
|
10
năm
|
482
|
Hồ sơ triển khai chương trình xây
dựng các dự án luật do NHNN chủ trì.
- Dự án Luật quan trọng.
- Không quan trọng.
|
V.
viễn
10
năm
|
483
|
Hồ sơ, tài liệu về tư vấn pháp luật
cho Thống đốc trong việc đàm phán ký kết và triển khai thực hiện các điều ước
quốc tế, các hợp đồng, thỏa thuận với các đối tác trong nước và nước ngoài hoặc
tranh tụng với cơ quan tư pháp.
|
V.
viễn
|
484
|
Hồ sơ, tài liệu xác minh về mặt pháp
lý đối với các vụ việc liên quan đến nhiệm vụ và quyền hạn của Ngân hàng.
|
30
năm
|
485
|
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chức
năng tư vấn pháp lý đối với hoạt động của TCTD.
|
|
|
- Vụ việc quan trọng, điển hình.
- Không quan trọng.
|
V.
viễn
10
năm
|
486
|
Hồ sơ, tài liệu rà soát, thống
kê, hệ thống hóa và xử lý kết quả rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về
công tác Ngân hàng.
|
V.
viễn
|
487
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến kết
quả kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp
luật.
|
10
năm
|
488
|
Văn bản hướng dẫn chuyên môn nghiệp
vụ về công tác pháp chế cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các Tổ chức
tín dụng.
|
5
năm
|
489
|
Báo cáo tổng kết công tác thi
hành pháp luật trong ngành Ngân hàng.
- Hàng năm, nhiều năm.
- 6 tháng, quý.
|
V.
viễn
10
năm
|
|
23.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
|
|
23.1.
Hồ sơ, tài liệu về quản lý đầu tư xây dựng
|
|
490
|
Kế hoạch đầu tư xây dựng mới, cải
tạo, nâng cấp, mở rộng, sửa chữa lớn các công trình.
|
V.
viễn
|
491
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra
việc thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng trong Ngành.
|
V.
viễn
|
492
|
Báo cáo kết quả thực hiện vốn đầu
tư xây dựng hàng năm.
|
V.
viễn
|
|
23.2.
Hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng công trình, dự án.
|
|
493
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng mới, cải
tạo, nâng cấp, mở rộng, sửa chữa lớn các công trình.
|
|
|
- Công trình nhóm A, công trình đặc
biệt.
- Các công trình khác.
|
V.
viễn
Tồn
tại theo công trình
|
494
|
Hồ sơ, tài liệu các dự án đầu tư
xây dựng.
- Dự án nhóm A, các công trình đặc
biệt.
- Các dự án còn lại.
|
V.
viễn
Tồn
tại theo công trình
|
495
|
Hồ sơ các công trình XDCB:
- Quyết định phê duyệt, cấp đất,
giấy phép xây dựng.
- Hồ sơ trúng thầu.
- Tài liệu về khảo sát, thiết kế,
thẩm định.
- Báo cáo kinh tế kỹ thuật.
- Tài liệu thi công, hoàn công.
|
V.
viễn
|
496
|
Hồ sơ về dự án đầu tư xây dựng
công trình.
- Được phê duyệt.
- Không được phê duyệt.
|
V.
viễn
5
năm
|
497
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định dự án đầu
tư xây dựng công trình, dự án sửa chữa lớn (đối với các công trình phải lập dự
án); báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với các công trình không phải lập dự án).
|
V.
viễn
|
498
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt thiết
kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán, tổng dự toán công trình phải
lập dự án.
|
V.
viễn
|
499
|
Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết,
thuê tư vấn và giám sát thực hiện các hợp đồng thuê tư vấn thẩm định dự án.
|
V.
viễn
|
500
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các thủ
tục giao đất, xin cấp giấy phép xây dựng, các tài liệu liên quan đến xây dựng
công trình.
|
V.
viễn
|
501
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê
duyệt kế hoạch đấu thầu.
|
V.
viễn
|
502
|
Hồ sơ về thẩm định, phê duyệt mời
dự thầu, mời đấu thầu và kết quả đấu thầu đối với các gói thầu của các dự án.
|
20
năm
|
503
|
Hồ sơ về quản lý, sử dụng vốn để
đầu tư xây dựng công trình.
|
V.
viễn
|
504
|
Các tài liệu liên quan đến quản
lý chất lượng, khối lượng, tiến độ, chi phí xây dựng công trình.
|
20
năm
|
505
|
Hồ sơ nghiệm thu, thanh toán, quyết
toán theo hợp đồng (sau khi kết thúc hợp đồng).
|
20
năm
|
506
|
Quyết toán và Báo cáo quyết toán
khi dự án xây dựng công trình hoàn thành và được đưa vào khai thác sử dụng.
|
V.
viễn
|
507
|
Sổ sách, chứng từ thi công công
trình.
|
Thực
hiện theo phần kế toán NHNN (Mục 13.1)
|
|
24.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
|
508
|
Hồ sơ nghiệm thu đề tài nghiên cứu
khoa học.
- Đề tài cấp Nhà nước.
- Đề tài cấp Ngành.
- Đề tài cấp Viện.
|
V.
viễn
V.
viễn
V.
viễn
|
509
|
Danh mục các đề tài nghiên cứu
khoa học.
|
3
năm
|
510
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý và tổ chức
triển khai thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học đã được duyệt.
|
V.
viễn
|
511
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của
Hội đồng Khoa học Ngành.
|
V.
viễn
|
512
|
Hồ sơ hội thảo, tọa đàm về các
lĩnh vực tiền tệ - ngân hàng.
|
10
năm
|
513
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức ứng dụng
kết quả các đề tài nghiên cứu khoa học vào thực tiễn.
|
V.
viễn
|
514
|
Báo cáo sơ kết, tổng kết về hoạt
động nghiên cứu khoa học.
|
20
năm
|
|
25.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, BÁO CHÍ
|
|
515
|
Chương trình, kế hoạch công tác
tuyên truyền, báo chí hàng năm, dài hạn.
|
10
năm
|
516
|
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực
hiện chương trình, kế hoạch tuyên truyền, báo chí.
|
25
năm
|
517
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các cuộc
họp báo, giao ban báo chí định kỳ và đột xuất, các hội chợ, triển lãm của
Ngành.
|
3
năm
|
518
|
Các bài viết, bài phát biểu nhân các
lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của ngành.
|
V.
viễn
|
519
|
Các bài báo viết về các vụ việc lớn,
tiêu biểu liên quan đến ngành.
|
20
năm
|
520
|
Các bài viết của phóng viên, cộng
tác viên gửi cho Thời báo, Tạp chí của Ngân hàng.
|
5
năm
|
521
|
Định hướng, kế hoạch phát triển Bảo
tàng Ngân hàng Việt Nam.
|
V.
viễn
|
522
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo tồn,
bảo tàng của NHNN.
|
V.
viễn
|
523
|
Báo cáo sơ kết, tổng kết công tác
tuyên truyền, báo chí.
|
15
năm
|
|
26.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẢN TRỊ
|
|
524
|
Kế hoạch mua sắm mới, sửa chữa lớn,
thanh lý tài sản.
|
10
năm
|
525
|
Hồ sơ, tài liệu về mua sắm và
phân bổ công cụ lao động, văn phòng phẩm.
|
5
năm
|
526
|
Hồ sơ, tài liệu sửa chữa thường
xuyên, ô tô, máy móc thiết bị.
|
5
năm
|
527
|
Hồ sơ, tài liệu về bố trí, điều chỉnh
nơi làm việc cho các đơn vị.
|
10
năm
|
528
|
Dự trù kinh phí cho các hoạt động.
|
10
năm
|
529
|
Báo cáo định kỳ, đột xuất về tình
hình chi tiêu, hạn mức kinh phí.
|
20
năm
|
530
|
Sổ sách theo dõi xuất nhập tài sản:
- Tài sản cố định (kể từ khi đưa
vào thanh lý).
- Công cụ lao động, vật rẻ tiền
mau hỏng.
|
10
năm
5
năm
|
531
|
Biên bản, hồ sơ theo dõi kiểm kê
tài sản hàng năm:
- Tài sản cố định (kể từ khi đưa
vào thanh lý).
- Công cụ lao động, vật rẻ tiền
mau hỏng.
|
10
năm
5
năm
|
532
|
Bảng phát lương, phụ cấp lương và
các khoản chi khác cho cán bộ, công chức.
|
10
năm
|
533
|
Tổng kết lương hàng năm của đơn vị.
|
15
năm
|
534
|
Hồ sơ theo dõi BHXH, BH y tế, trợ
cấp thất nghiệp.
|
30
năm
|
535
|
Hồ sơ quản lý, theo dõi phân phối
nhà ở cho cán bộ.
|
V.
viễn
|
536
|
Hồ sơ theo dõi phòng chống lụt
bão.
|
3
năm
|
537
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng
cháy chữa cháy.
|
3
năm
|
538
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác quốc
phòng, quân sự.
|
5
năm
|
539
|
Tài liệu về công tác bảo vệ, đảm
bảo an ninh trật tự, an toàn cơ quan.
|
3
năm
|
|
27.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC HÀNH CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
|
540
|
Đề án cải cách hành chính ngành
Ngân hàng.
|
V.
viễn
|
541
|
Hồ sơ, tài liệu về triển khai, thực
hiện công tác cải cách hành chính của NHNN.
|
V.
viễn
|
542
|
Hồ sơ hội nghị công tác văn
phòng, văn thư, lưu trữ toàn ngành.
|
10
năm
|
543
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm
tra công tác văn thư, lưu trữ trong ngành Ngân hàng.
|
10
năm
|
544
|
Báo cáo tổng kết công tác văn thư
và lưu trữ hàng năm, nhiều năm.
|
15
năm
|
545
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến (sau
khi giải mật).
|
15
năm
|
546
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến (loại
thường).
|
10
năm
|
547
|
Sổ đăng ký công văn đi (văn bản
quy phạm pháp luật của NHNN).
|
10
năm
|
548
|
Hồ sơ quy định khắc con dấu của
Nhà nước, của Ngành.
|
V.
viễn
|
549
|
Mẫu con dấu và chữ ký trong
Ngành.
|
V.
viễn
|
550
|
Mẫu con dấu và chữ ký ngoài Ngành
gửi đến (sau khi hết hiệu lực).
|
3
năm
|
551
|
Cuống lưu cấp giấy giới thiệu, giấy
nghỉ phép, giấy đi công tác, phiếu gửi công văn.
|
3
năm
|
552
|
Biên bản nhận nộp lưu hồ sơ, tài
liệu của các đơn vị.
|
V.
viễn
|
553
|
Sổ mục lục hồ sơ, tài liệu của
các đơn vị đã chỉnh lý.
|
V.
viễn
|
554
|
Sổ theo dõi phục vụ khai thác tài
liệu.
|
20
năm
|
555
|
Báo cáo thống kê tổng hợp về công
tác văn thư – lưu trữ và tài liệu lưu trữ.
|
V.
viễn
|
556
|
Hồ sơ xây dựng quy chế về văn thư
– lưu trữ.
|
V.
viễn
|
557
|
Hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết hạn bảo
quản (kể từ ngày tài liệu được tiêu hủy).
|
20
năm
|
|
28.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN, ĐOÀN THANH NIÊN
|
|
|
28.1.
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng
|
|
558
|
Chỉ thị, Nghị quyết và các văn kiện
chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị về các mặt hoạt động của tổ chức Đảng.
|
|
|
- Để thực hiện (sau khi hết hiệu
lực).
- Để biết.
|
5
năm
2
năm
|
559
|
Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ.
|
V.
viễn
|
560
|
Chương trình, kế hoạch công tác
hàng năm của tổ chức Đảng.
|
10
năm
|
561
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo triển
khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên
|
|
|
- Loại quan trọng liên quan hoạt
động ngân hàng.
- Loại để biết.
|
V.
viễn
5
năm
|
562
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức
và nhân sự Đảng.
|
V.
viễn
|
563
|
Danh sách Đảng viên.
|
V.
viễn
|
564
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của tổ chức Đảng.
|
15
năm
|
565
|
Hồ sơ Đảng viên.
|
V.
viễn
|
566
|
Hồ sơ, tài liệu về tặng huy hiệu
của Đảng.
|
V.
viễn
|
567
|
Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt
động của tổ chức Đảng (sau khi kết thúc nhiệm kỳ).
|
5
năm
|
568
|
Báo cáo tổng kết công tác Đảng.
- Hàng năm, nhiều năm.
- Tháng, quý, 6 tháng.
|
V.
viễn
5
năm
|
|
28.2.
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
|
569
|
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn cấp
trên về hoạt động công đoàn.
- Để thực hiện (sau khi hết hiệu
lực).
- Để biết.
|
3
năm
2
năm
|
570
|
Văn bản thực hiện, triển khai hoạt
động công đoàn của các tổ chức Công đoàn cơ sở.
|
10
năm
|
571
|
Hồ sơ kết nạp đoàn viên Công
đoàn.
|
25
năm
|
572
|
Hồ sơ Đại hội Công đoàn nhiệm kỳ
(sau khi kết thúc nhiệm kỳ).
|
10
năm
|
573
|
Tài liệu về công tác tổ chức và
nhân sự của Công đoàn.
|
25
năm
|
574
|
Sổ ghi biên bản thường kỳ và đột
xuất của Công đoàn.
|
10
năm
|
575
|
Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt
động Công đoàn (sau khi kết thúc nhiệm kỳ).
|
5
năm
|
576
|
Báo cáo tổng kết công tác Công
đoàn.
|
20
năm
|
|
28.3.
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
577
|
Văn bản chỉ đạo của Trung ương
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
- Để thực hiện (sau khi hết hiệu
lực).
- Để biết.
|
3
năm
2
năm
|
578
|
Văn bản thực hiện, triển khai hoạt
động Đoàn Thanh niên.
|
5
năm
|
579
|
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên.
|
10
năm
|
580
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức,
nhân sự của Đoàn Thanh niên.
|
15
năm
|
581
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ, đột xuất của Đoàn Thanh niên.
|
10
năm
|
582
|
Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt
động Đoàn Thanh niên (sau khi kết thúc nhiệm kỳ).
|
5
năm
|
583
|
Báo cáo công tác Đoàn Thanh niên.
|
15
năm
|