TT
|
Đối tượng giống
|
Tên khoa học
|
Mục đích chính
|
A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ
|
Thực phẩm
|
Làm cảnh
|
I
|
Giống cá
|
|
|
1
|
Cá Bống bớp
|
Bostrichthys sinensis
|
+
|
|
2
|
Cá Bơn vỉ
|
Paralichthys olivaceus
|
+
|
|
3
|
Cá Bớp biển (cá
Giò)
|
Rachycentron canadum
|
+
|
|
4
|
Cá Bướm biển (Angel
oriole)
|
Centropyge bicolor
|
|
+
|
5
|
Cá Cam
|
Seriola dumerili
|
+
|
|
6
|
Cá Căng ba chấm
|
Terapon puta
|
|
+
|
7
|
Cá Căng mõm nhọn
|
Terapon oxyrhynchus
|
|
+
|
8
|
Cá Căng sọc cong
|
Terapon jarbua
|
|
+
|
9
|
Cá Căng sọc thẳng
|
Terapon theraps
|
|
+
|
10
|
Cá Chẽm (cá Vược)
|
Lates calcarifer
|
+
|
|
11
|
Cá Chim trắng
|
Pampus argenteus
|
+
|
|
12
|
Cá Đối mục
|
Mugil cephalus
|
+
|
|
13
|
Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)
|
Sciaenops ocellatus
|
+
|
|
14
|
Cá Hồng
|
Lutjanus erythropterus
|
+
|
|
15
|
Cá Hồng bạc
|
Lutjanus argentimaculatus
|
+
|
|
16
|
Cá Hồng đỏ
|
Lutjanus sanguineus
|
+
|
|
17
|
Cá Khoang cổ
|
Amphiprion frenatus
|
|
+
|
18
|
Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ)
|
Toxotes jaculator
|
|
+
|
19
|
Cá Mang rổ
|
Toxotes chatareus
|
|
+
|
20
|
Cá May
|
Gyrinocheilus aymonieri
|
|
+
|
21
|
Cá Măng biển
|
Chanos chanos
|
+
|
|
22
|
Cá Mú (song) chấm
|
Epinephelus chlorostigma
|
+
|
|
23
|
Cá Mú (song) chấm đỏ
|
Epinephelus akaara
|
+
|
|
24
|
Cá Mú (song) chấm
đen
|
Epinephelus malabaricus
|
+
|
|
25
|
Cá Mú (song) đen chấm nâu
|
Epinephelus coioides
|
+
|
|
26
|
Cá Mú (song) chấm
gai
|
Epinephelus areolatus
|
+
|
|
27
|
Cá Mú (song) chấm tổ ong
|
Epinephelus merna
|
+
|
|
28
|
Cá Mú (song) chấm xanh/trắng
|
Plectropomus leopardus
|
+
|
|
29
|
Cá Mú (song) chấm vạch
|
Epinephelus amblycephalus
|
+
|
|
30
|
Cá Mú (song) dẹt/chuột
|
Cromileptes altivelis
|
+
|
|
31
|
Cá Mú (song) hoa
nâu/Mú cọp
|
Epinephelus fusscoguttatus
|
+
|
|
32
|
Cá Mú (song) mỡ /Mú
ruồi
|
Epinephelus tauvina
|
+
|
|
33
|
Cá Mú (song) nghệ
|
Epinephelus lanceolatus
|
+
|
|
34
|
Cá Mú (song) sao
|
Plectropomus maculatus
|
+
|
|
35
|
Cá Mú (song) sáu sọc
|
Epinephelus sexfasciatus
|
+
|
|
36
|
Cá Mú (song) sáu sọc
ngang
|
Epinephelus fasciatus
|
+
|
|
37
|
Cá Mú (song) vạch
|
Epinephelus brunneus
|
+
|
|
38
|
Cá Nâu
|
Scatophagus argus
|
|
+
|
39
|
Cá Ngựa chấm
|
Hyppocampus trinaculatus
|
+
|
|
40
|
Cá Ngựa đen
|
Hyppocampus kuda
|
+
|
|
41
|
Cá Ngựa gai
|
Hyppocampus histrix
|
+
|
|
42
|
Cá Ngựa Nhật bản
|
Hyppocampus japonica
|
+
|
|
43
|
Cá Nóc da báo (cá
Nóc beo)
|
Tetrodon fluviatilis
|
|
+
|
44
|
Cá Nóc dài
|
Tetrodon leiurus
|
|
+
|
45
|
Cá Nóc mít
|
Tetrodon palembangensis
|
|
+
|
46
|
Cá Tráp vây vàng
|
Sparus latus
|
+
|
|
47
|
Cá vược mõm nhọn
|
Psammoperca Waigiensis
|
+
|
|
II
|
Giống giáp xác
|
|
|
1
|
Cua Biển
|
Scylla paramamosain
|
+
|
|
2
|
Cua Xanh (cua Bùn)
|
Scylla serrata
|
+
|
|
3
|
Cua Cà ra
|
Erischei sinensis
|
+
|
|
4
|
Ghẹ Xanh
|
Portunus pelagicus
|
+
|
|
5
|
Tôm He ấn Độ
|
Penaeus indicus
|
+
|
|
6
|
Tôm He Nhật
|
Penaeus japonicus
|
+
|
|
7
|
Tôm Hùm bông
|
Panulirus ornatus
|
+
|
|
8
|
Tôm Hùm đá
|
Panulirus homarus
|
+
|
|
9
|
Tôm Hùm đỏ
|
Panulirus longipes
|
+
|
|
10
|
Tôm Hùm vằn
|
Panulirus versicolor
|
+
|
|
11
|
Tôm Mùa (tôm Lớt)
|
Penaeus merguiensis
|
+
|
|
12
|
Tôm Nương
|
Penaeus orientalis
|
+
|
|
13
|
Tôm Rảo
|
Metapenaeus ensis
|
+
|
|
14
|
Tôm Sú
|
Penaeus monodon
|
+
|
|
15
|
Tôm Thẻ chân trắng
|
Penaeus vannamei
|
+
|
|
16
|
Tôm Thẻ rằn
|
Penaeus semisulcatus
|
+
|
|
17
|
Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản
|
Artemia, Daphnia sp, Moina sp,
Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp,
Oithona, Brachionus plicatilis,
|
+
|
|
III
|
Giống nhuyễn thể
|
|
|
1
|
Bàn mai
|
Atrina pectinata
|
+
|
|
2
|
Bào ngư bầu dục
|
Haliotis ovina
|
+
|
|
3
|
Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)
|
Haliotis diversicolor Reeve, 1846
|
+
|
|
4
|
Bào ngư vành tai
|
Haliotis asinina Linné, 1758
|
+
|
|
5
|
Điệp quạt
|
Mimachlamys crass
|
+
|
|
6
|
Hầu cửa sông
|
Crasostrea rivularis
|
+
|
|
7
|
Hầu biển (Thái Bình Dương)
|
Crasostrea gigas Thunberg,1793
|
+
|
|
9
|
Hầu Belchery
|
Crasostrea Belchery
|
+
|
|
10
|
Mực nang vân hổ
|
Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831
|
+
|
|
11
|
Ngán
|
Austriella corrugata
|
+
|
|
12
|
Nghêu (ngao) dầu
|
Meretrix meretrix Linné, 1758
|
+
|
|
13
|
Nghêu (ngao) lụa
|
Paphia undulata
|
+
|
|
14
|
Nghêu Bến tre (ngao, vạng)
|
Meretrix lyrata Sowerby, 1851
|
+
|
|
15
|
Ốc hương
|
Babylonia areolata Link, 1807
|
+
|
|
16
|
Sò huyết
|
Arca granosa
|
+
|
|
17
|
Sò lông
|
Anadara subcrenata
|
+
|
|
18
|
Sò Nodi
|
Anadara nodifera
|
+
|
|
19
|
Trai ngọc môi đen
|
Pinctada margaritifera
|
+
|
|
20
|
Trai ngọc trắng (Mã thị)
|
Pteria martensii Brignoli, 1972
|
+
|
|
21
|
Trai ngọc môi vàng (Tai tượng)
|
Pinctada maxima Jameson, 1901
|
+
|
|
22
|
Trai ngọc nữ
|
Pteria penguin
|
+
|
|
23
|
Trai tai nghé
|
Tridacna squamosa
|
+
|
|
24
|
Tu hài
|
Lutraria philipinarum Deshayes, 1884
|
+
|
|
25
|
Vẹm xanh
|
Perna viridis Linnaeus 1758
|
+
|
|
IV
|
Giống động vật thuộc các ngành da gai, giun
đốt …
|
|
|
1
|
Cầu gai (Nhím biển)
|
Hemicentrotus pulcherrimus,
|
+
|
|
2
|
Cầu gai tím
|
Authoeidaris erassispina
|
+
|
|
3
|
Hải sâm
|
Holothuria Stichopus japonicus
selenka
|
+
|
|
4
|
Hải sâm cát (Đồn đột)
|
Holothuria scabra
|
+
|
|
5
|
Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)
|
Sipunculus nudus Linnaeus, 1767
|
+
|
|
V
|
Giống rong, tảo biển
|
|
|
1
|
Rong câu Bành mai
|
Gracilaria bangmeiana
|
+
|
|
2
|
Rong câu chân vịt
|
Gracilaria eucheumoides
|
+
|
|
3
|
Rong câu chỉ
|
Gracilaria tenuistipitata
|
+
|
|
4
|
Rong câu chỉ vàng
|
Gracilaria verrucosa (G.asiatica)
|
+
|
|
5
|
Rong câu cước
|
Gracilaria heteroclada
|
+
|
|
6
|
Rong câu thừng
|
Gracilaria lemaneiformis
|
+
|
|
7
|
Rong hồng vân
|
Betaphycus gelatinum
|
+
|
|
8
|
Rong mơ
|
Sargassum spp
|
+
|
|
9
|
Rong sụn (Rong đỏ)
|
Kappaphycus alvarezii
|
+
|
|
10
|
Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá,
nhuyễn thể, giáp xác
|
Skeletonema sp, Chaetoceros sp,
Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova
lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema,
Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia,
|
+
|
|
B. Nhóm đối tượng giống nuôi nước ngọt
|
|
|
I
|
Giống cá nuôi nước ngọt
|
|
|
1
|
Cá Ali
|
Sciaenochromis ahli
|
|
+
|
2
|
Cá Anh vũ
|
Semilabeo obscorus
|
+
|
|
3
|
Cá Ba lưỡi
|
Barbichthys laevis
|
|
+
|
4
|
Cá Ba sa
|
Pangasius bocourti
|
+
|
|
5
|
Cá Bánh
lái (cá Cánh buồm)
|
Gymnocorymbus ternetzi
|
|
+
|
6
|
Cá Bã trầu
|
Trichopis vittatus
|
|
+
|
7
|
Cá Bạc đầu
|
Aplocheilus panchax
|
|
+
|
8
|
Cá Bảy màu (cá Khổng
tước)
|
Poecilia reticulata
|
|
+
|
9
|
Cá Bông lau
|
Pangasius krempfi
|
+
|
+
|
10
|
Cá Bống cát
|
Glossogobius giuris
|
+
|
+
|
11
|
Cá Bống cau
|
Butis butis
|
+
|
+
|
12
|
Cá Bống kèo (cá
kèo)
|
Pseudapocryptes lanceolatus Bloch
|
+
|
|
13
|
Cá Bống tượng
|
Oxyeleotris marmoratus
|
+
|
|
14
|
Cá Bống mít
|
Stigmatogobius
sadanundio
|
|
+
|
15
|
Cá Bỗng
|
Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926
|
+
|
|
16
|
Cá Bươm giả
|
Pararhodeus kyphus
|
|
+
|
17
|
Cá Bươm
|
Acanthorhodeus daycus
|
|
+
|
18
|
Cá Bươm be nhỏ
|
Pararhodeus elongatus
|
|
+
|
19
|
Cá Bươm be dài
|
Rhodeus ocellatus
|
|
+
|
20
|
Cá Cầu vồng
|
Glossolepis incisus
|
|
+
|
21
|
Cá Chạch
|
Mastacembelus
|
+
|
+
|
22
|
Cá Chạch bông
|
Mastacembelus (armatus)
favus
|
+
|
+
|
23
|
Cá Chạch khoang
|
Mastacembelus
circumceintus
|
+
|
+
|
24
|
Cá Chạch
lá tre (Chạch gai)
|
Macrognathus aculeatus
|
+
|
+
|
25
|
Cá Chạch rằn
|
Mastacembelus
taeniagaster
|
+
|
+
|
26
|
Cá Chạch sông
|
Mastacembelus armatus
|
+
|
|
27
|
Cá Chạch
khoang (heo mắt gai)
|
Pangio kuhlii
|
+
|
+
|
28
|
Cá Chài
|
Leptobarbus hoevenii
|
|
+
|
29
|
Cá Chành dục
|
Channa gachua
|
+
|
+
|
30
|
Cá Chát vạch
|
Lissochilus clivosius
|
+
|
+
|
31
|
Cá Chày (cá Chài)
|
Leptobarbus hoevenii
|
+
|
|
32
|
Cá Chép
|
Cyprinus carpio
|
+
|
+
|
33
|
Cá Chép
gấm (Chép Nhật 3 màu)
|
Cyprinus Sp
|
|
+
|
34
|
Cá Chiên
|
Bagarius yarrelli
|
+
|
|
35
|
Cá Chim
|
Monodactylus argenteus
|
+
|
+
|
36
|
Cá Chim
dơi bốn sọc
|
Monodactylus sebae
|
|
+
|
37
|
Cá Chim trắng
|
Colossoma branchypomum Cuvier
1818
|
+
|
|
38
|
Cá Chim trắng cảnh (Silver
dollar)
|
Brachychalcinus
orbicularis
|
|
+
|
39
|
Cá Chình
|
Anguilla spp
|
+
|
|
40
|
Cá Chọi
(cá Xiêm, cá Phướn)
|
Betta splendens var.
|
|
+
|
41
|
Cá Chốt
|
Mystus gulio
|
|
+
|
42
|
Cá Chốt bông
|
Leiocassis siamensis
|
|
+
|
43
|
Cá Chốt sọc thường
|
Mystus vittatus
|
|
+
|
44
|
Cá Chốt vạch
|
Mystus mysticetus
|
|
+
|
45
|
Cá Chuối (cá Sộp)
|
Channa striatus Bloch 1795
|
+
|
|
46
|
Cá Chuối hoa
|
Channa maculatus
|
+
|
+
|
47
|
Cá Chuôn hai màu
|
Epalzeorhynchos bicolor
|
|
+
|
48
|
Cá Chuôn bụng sắc
|
Zacco spilurus
|
|
+
|
49
|
Cá Chuôn bụng tròn
|
Zacco platypus
|
|
+
|
50
|
Cá Chuôn Xiêm
|
Epalzeorhynchos
siamensis
|
|
+
|
51
|
Cá Chuột (các loài)
|
Corydoras sp
|
|
+
|
52
|
Cá Còm (cá Nàng hai)
|
Notopterus chitala ornate
|
+
|
|
53
|
Cá Cóc
|
Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850
|
|
+
|
54
|
Cá Cóc đậm
|
Cyclocheilichthys apogon
|
|
+
|
55
|
Cá Dĩa các loại
|
Symphysodon spp
|
|
+
|
56
|
Cá Diếc
|
Carassius auratus
|
+
|
|
57
|
Cá Diếc nhằng
|
Aphyocypris pooni
|
|
+
|
58
|
Cá Đầu
lân kim tuyến
|
Aequidens pulcher
|
|
+
|
59
|
Cá Đòng đong
|
Barbodes semifaciolatus
|
|
+
|
60
|
Cá Đong chấm
|
Barbodes stigmatosomus
|
|
+
|
61
|
Cá Đong
gai sông Đà
|
Barbodes takhoaensis
|
|
+
|
62
|
Cá Đỏ mang
|
Barbodes orphoides
|
|
+
|
63
|
Cá Đuôi cờ nhọn
|
Pseudotropheus dayi
|
|
+
|
64
|
Cá Đuôi
cờ (cá Thia lia)
|
Macropodus opercularis
|
|
+
|
65
|
Cá Ét mọi
|
Morulius chrysophekadion
|
|
+
|
66
|
Cá Hắc
bạc (cá Chuồn sông)
|
Crossocheilus siamensis
|
|
+
|
67
|
Cá Hắc bố lũy
|
Molliensia latipinna
|
|
+
|
68
|
Cá Hắc ma quỷ (cá
Lông gà)
|
Apteronotus albifrons
|
|
+
|
69
|
Cá Hắc Long
|
Osteoglossum ferreirai
|
|
+
|
70
|
Cá He vàng
|
Barbodes altus
|
|
+
|
71
|
Cá He đỏ
|
Barbodes schwanenfeldii
|
|
+
|
72
|
Cá Hoà lan râu
|
Poecilia sphenops var,
|
|
+
|
73
|
Cá Hoà lan tròn
|
Poecilia velifera var,
|
|
+
|
74
|
Cá Hoàng đế
|
Cichla ocellaris
|
|
+
|
75
|
Cá Hoàng kim
|
Cichlasoma aureum
|
|
+
|
76
|
Cá Hoàng tử phi châu
|
Labidochromis caeruleus
|
|
+
|
77
|
Cá
Hoàng quân sáu sọc
|
Tilapia kuttikoferi
|
|
+
|
78
|
Cá Hoả khẩu
|
Cichlasoma helleri
|
|
+
|
79
|
Cá He
|
Barbodes altus
|
|
+
|
80
|
Cá Heo chân
|
Acanthopus choirohynchos
|
|
+
|
81
|
Cá Heo chấm
|
Botia beauforti
|
|
+
|
82
|
Cá Heo hề (cá Chuột
ba sọc)
|
Botia macracanthus
|
|
+
|
83
|
Cá Heo rê
|
Botia horae
|
|
+
|
84
|
Cá Heo râu
|
Botia molerti
|
|
+
|
85
|
Cá Heo rừng
|
Botia hymenophysa
|
|
+
|
86
|
Cá Heo vạch
|
Botia modesta
|
|
+
|
87
|
Cá Hồi vân
|
Onchorhynchus mykiss
|
+
|
|
88
|
Cá Hồng két
|
Cichlasoma
citrinellum x C.spirulum
|
|
+
|
89
|
Cá Hồng kim (Hồng kiếm)
|
Xiphophorus maculatus var,
|
|
+
|
90
|
Cá Hồng nhung
|
Hyphessobrycon callistus
|
|
+
|
91
|
Cá Hồng vĩ
|
Phractocephalus hemioliopterus
|
|
+
|
92
|
Cá Huyết long (Cá Rồng).
|
Scleropages formosus
|
|
+
|
93
|
Cá Huyết trung hồng (zebra)
|
Metriaclima
zebra
|
|
+
|
94
|
Cá Hú
|
Pagasius conehophilus
|
+
|
|
95
|
Cá Kết
|
Micronema bleekeri
|
+
|
|
96
|
Cá Khủng long vàng
|
Polypterus senegalus
|
|
+
|
97
|
Cá Khủng long bông
|
Polypterus ornatipinnis
|
|
+
|
98
|
Cá Kim Long hồng vỹ
|
Scleropages Formosus
|
|
+
|
99
|
Cá Kim long Úc (Trân châu long)
|
Scleropages leichardti
|
|
+
|
100
|
Cá Kim
thơm bảy màu
|
Cichlasoma salvini
|
|
+
|
101
|
Cá La hán
(cá Trân châu kỳ lân)
|
Cichlasoma bifasciatum
|
|
+
|
102
|
Cá Lăng nha
|
Mystus wolffii
|
+
|
|
103
|
Cá Lăng chấm
|
Hemibagrus guttatus/elongatus
|
+
|
|
104
|
Cá Lăng đuôi đỏ
|
Mystus wyckoides
|
|
+
|
105
|
Cá Lăng vàng
|
Mystus nemurus
|
+
|
|
106
|
Cá leo
|
Wallago attu
|
+
|
|
107
|
Cá Lìm kìm ao
|
Dermogenys pusillus
|
+
|
+
|
108
|
Cá Lóc bông
|
Channa micropeltes Cuvier 1831
|
+
|
+
|
109
|
Cá Lòng tong
|
Esomus danrica
|
|
+
|
110
|
Cá Lòng tong dị hình
|
Rasbora heteromorpha
|
|
+
|
111
|
Cá Lòng tong đá
|
Rasbora paviana
|
|
+
|
112
|
Cá Lòng
tong (cá Đuôi đỏ)
|
Rasbora lateristriata
|
|
+
|
113
|
Cá Lòng tong đuôi đỏ
|
Rasbora borapetensis
|
|
+
|
114
|
Cá Lòng tong lưng thấp
|
Rasbora myersi
|
|
+
|
115
|
Cá Lòng tong mại
|
Rasbora argyrotaenia
|
|
+
|
116
|
Cá Lòng tong mương
|
Luciosoma bleekeri
|
|
+
|
117
|
Cá Lòng tong sắt
|
Esomus metallicus
|
|
+
|
118
|
Cá Lòng tong sọc
|
Rasbora trilineata
|
|
+
|
119
|
Cá Lòng tong vạch đỏ
|
Rasbora retrodorsalis
|
|
+
|
120
|
Cá Lúi sọc
|
Osteochilus vittatus
|
+
|
|
121
|
Lươn
|
Monopterus albus
|
+
|
|
122
|
Cá Mại nam
|
Chela laubuca
|
+
|
+
|
123
|
Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ)
|
Toxotes jaculator
|
|
+
|
124
|
Cá Măng rổ
|
Toxotes chatareus
|
|
+
|
125
|
Cá Mặt
quỷ (cá Mang ếch)
|
Batrachus grunniens
|
|
+
|
126
|
Cá Mè vinh
|
Barbodes gonionotus
|
+
|
|
127
|
Cá Mrigal
|
Ciprinus mrigala
|
+
|
|
128
|
Cá Mè hoa
|
Hypophthalmichthys nobilis
|
+
|
|
129
|
Cá mè hôi
|
Osteochilus
melanopleurus
|
+
|
|
130
|
Cá Mè lúi
|
Osteochilus hasseltii
|
+
|
+
|
131
|
Cá Mè trắng Việt
Nam
|
Hypophthalmichthys
harmandi
|
+
|
|
132
|
Cá Mè trắng Hoa Nam
|
Hypophthalmichthys
molitrix
|
+
|
|
133
|
Cá Mỏ vịt
|
Pseudoplatystoma fasciata
|
|
+
|
134
|
Cá Mùi (cá Hường)
|
Helostoma temminckii
|
+
|
|
135
|
Cá Mương nam
|
Luciosoma setigerum
|
|
+
|
136
|
Cá Neon
|
Paracheirodon innesi
|
|
+
|
137
|
Cá Ngân Long
|
Osteoglossum bicirrhosum
|
|
+
|
138
|
Cá Ngọc long (cá Rồng
Úc)
|
Scleropages jardini
|
|
+
|
139
|
Cá Ngũ vân
|
Barbodes partipentazona
|
|
+
|
140
|
Cá Ngựa chấm
|
Hampala dispar
|
|
+
|
141
|
Cá Ngựa
nam (cá Ngựa vạch)
|
Hampala macrolepidota
|
|
+
|
142
|
Cá Ngựa
vằn (cá Sọc xanh)
|
Brachydanio rerio
|
|
+
|
143
|
Cá Nho chảo
|
Sarcocheilichthys
nigripinis
|
|
+
|
144
|
Cá Ống điếu
|
Brachygobius sua
|
|
+
|
145
|
Cá phèn trắng
|
Polynemus longipectoralis
|
|
+
|
146
|
Cá phèn vàng
|
Polynemus paradiscus
|
|
+
|
147
|
Cá Quả (cá Chuối
hoa)
|
Ophiocephalus maculatus
|
+
|
+
|
148
|
Cá Quan đao
|
Geophagus surinamensis
|
|
+
|
149
|
Cá Rầm
Nam (cá Gầm Nam)
|
Barbodes leiacanthus
|
|
+
|
150
|
Cá Rầm xanh
|
Bangana lemassoni
|
+
|
|
151
|
Cá Rô đồng
|
Anabas testudineus Bloch,
1792
|
+
|
+
|
152
|
Cá Rô hu
|
Labeo rohita
|
+
|
|
153
|
Cá Rô phi đen
|
Oreochromis mosambicus
|
+
|
|
154
|
Cá Rô phi vằn
|
Oreochromis niloticus
|
+
|
|
155
|
Cá Rồng (cá Kim
long)
|
Scleropages formosus
|
+
|
|
156
|
Cá Sặc
|
Trichogaster microlepis
|
+
|
|
157
|
Cá Sặc bướm
|
Trichogaster
trichopterus
|
+
|
+
|
158
|
Cá Sặc gấm
|
Colisa lalia
|
+
|
+
|
159
|
Cá Sặc rằn
|
Trichogaster pectoralis
|
+
|
+
|
160
|
Cá Sặc trân châu
|
Trichogaster leeri
|
+
|
+
|
161
|
Cá Sặc vện
|
Nandus nandus
|
|
+
|
162
|
Cá Sấu
hoả tiễn (cá Kìm sông)
|
Xenentodon cancila
|
|
+
|
163
|
Cá Sóc
|
Oryzias laticeps
|
|
+
|
164
|
Cá Sơn bầu
|
Chanda wolffii
|
|
+
|
165
|
Cá sửu
|
Boesemania microlepis
|
+
|
|
166
|
Cá Tai
tượng Phi châu
|
Astronotus ocellatus
|
+
|
+
|
167
|
Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng
phát)
|
Osphronemus goramy var
|
+
|
|
168
|
Cá Tầm Trung Hoa
|
Acipenser sinensis
|
+
|
|
169
|
Cá Thác lác
|
Notopterus notopterus Pallas
|
+
|
|
170
|
Cá Thái
hổ, cá Hường
|
Datnioides microlepis
|
|
+
|
171
|
Cá Thái
hổ vằn, cá Hường vện
|
Datnioides
quadrifasciatus
|
|
+
|
172
|
Cá Thanh ngọc
|
Trichopis pumilus
|
|
+
|
173
|
Cá Thần
tiên (cá Ông tiên)
|
Pterophyllum scalare
|
|
+
|
174
|
Cá Thè be dài
|
Acanthorhodeus
tonkinensis
|
+
|
+
|
175
|
Cá Thè be sông đáy
|
Acanthorhodeus
longibarbus
|
+
|
+
|
176
|
Cá Tra
|
Pangasianodon hypophythalmus
|
+
|
|
177
|
Cá Trà sọc
|
Probarbus jullieni
|
|
+
|
178
|
Cá Trắm cỏ
|
Ctepharyngodon idellus
|
+
|
|
179
|
Cá Trắm đen
|
Mylopharyngodon piceus
|
+
|
|
180
|
Cá Trắng
|
Barbodes binotatus
|
|
+
|
181
|
Cá Trèn bầu
|
Ompok bimaculatus
|
|
+
|
182
|
Cá Trèn đá
|
Kryptopterus cryptopterus
|
|
+
|
183
|
Cá Trèn lá (cá Trèn
thủy tinh)
|
Kryptopterus bicirrhis
|
|
+
|
184
|
Cá Trèn mỡ
|
Kryptopterus apogon
|
|
+
|
185
|
Cá Trê vàng
|
Clarias macrocephalus
|
+
|
|
186
|
Cá Trê đen
|
Clarias fuscus Lacepede,
1803
|
+
|
|
187
|
Cá Trê trắng
|
Clarias batrachus
|
+
|
+
|
188
|
Cá Trê lai
|
Clarias gariepinus sp
|
+
|
|
189
|
Cá Trôi Ấn Độ
|
Labeo rohita
|
+
|
|
190
|
Cá Trôi ta
|
Cirrhinus molitorella
|
+
|
|
191
|
Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ)
|
Labeo bicolor
|
|
+
|
192
|
Cá Trôi
vàng (cá Chuột vàng)
|
Labeo frenatus
|
|
+
|
193
|
Cá Tuyết
tiêu (cá Tuyết điêu)
|
Pseudotropheus socolofi
|
|
+
|
194
|
Cá Tứ vân
|
Barbodes tetrazona
|
|
+
|
195
|
Cá Vàng
(cá Tàu, cá Ba đuôi)
|
Carassius auratus
|
|
+
|
196
|
Cá Vây
đỏ đuôi đỏ (cá Nút)
|
Epalzeorhynchos frenatus
|
|
+
|
197
|
Cá Xảm mắt bé
|
Daniops nammuensis
|
|
+
|
198
|
Cá Xảm mắt to
|
Daniops macropterus
|
|
+
|
199
|
Cá vồ đém
|
Pagasius larnaudii Bocour
|
+
|
|
II
|
Giống giáp xác
|
|
|
1
|
Cua đồng
|
Somanniathelphusa sinensis
|
+
|
|
2
|
Tôm càng sông
|
Macrobrachium nipponense
|
+
|
|
3
|
Tôm càng xanh
|
Macrobrachium rosenbergii
|
+
|
|
III
|
Giống nhuyễn thể
|
|
|
1
|
Ốc nhồi
|
Pila polita
|
+
|
|
2
|
Trai cánh mỏng
|
Cristaria bialata
|
+
|
|
3
|
Trai cánh xanh
|
Sinohyriopsis cummigii
|
+
|
|
4
|
Trai cóc (trai cơm)
|
Lampotula leai
|
+
|
|
5
|
Trai sông
|
Sinanodonta elliptica
|
+
|
|
VI
|
Giống các loài lưỡng cư
|
+
|
|
1
|
Baba gai
|
T.steinachderi
|
+
|
|
2
|
Baba hoa
|
Trionyx sinensis
|
+
|
|
3
|
Baba Nam bộ
|
T.cartilagineus
|
+
|
|
4
|
Ếch đồng
|
Rana tigrina
|
+
|
|
5
|
Ếch Thái lan
|
R ana rugulosa Weigmann
|
+
|
|
6
|
Rùa
|
Cuora trifasciata
|
|
+
|