|
Statistics
- Documents in English (15526)
- Official Dispatches (1344)
|
BỘ CÔNG
THƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2012/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày
27 tháng 12 năm 2012
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NƯỚC CÓ CHUNG
BIÊN GIỚI NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM DƯỚI HÌNH THỨC
MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07
tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại biên
giới với các nước có chung biên giới, đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định
số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Sau khi thống nhất với các Bộ, ngành liên
quan và Uỷ ban nhân dân các tỉnh biên giới, Bộ Công Thương quy định Danh mục
hàng hoá được phép nhập khẩu vào nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới
hình thức mua, bán, trao đổi hàng hoá cư dân biên giới như sau:
Điều 1. Danh mục hàng hóa được
sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước CHXHCN Việt Nam dưới
hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới
1. Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có
chung biên giới nhập khẩu vào nước CHXHCN Việt Nam dưới hình thức mua, bán,
trao đổi hàng hóa cư dân biên giới được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư
này.
2. Các mặt hàng ngoài quy định tại Thông tư này
không được nhập khẩu vào nước CHXHCN Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi
hàng hóa cư dân biên giới.
Điều 2. Hạn chế và bổ sung mặt
hàng
1. Trong trường hợp cần đảm bảo an toàn
thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới hoặc an ninh lương thực quốc gia,
Bộ trưởng Bộ Công Thương, sau khi thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo
Thương mại biên giới, ban hành quyết định không cho phép cư dân biên giới được
nhập khẩu một số mặt hàng trong Danh mục hàng hóa được quy định tại Khoản 1 Điều
1 Thông tư này đối với từng địa bàn cửa khẩu hoặc từng tỉnh hoặc toàn tuyến
biên giới.
2. Trong trường hợp cần thúc đẩy sản xuất
hoặc cung ứng hàng hóa thiết yếu đối với đời sống hàng ngày của cư dân biên giới
hoặc do ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Công Thương, sau khi
thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới, ban hành quyết
định cho phép cư dân biên giới được nhập khẩu và hưởng định mức miễn thuế nhập
khẩu một số mặt hàng ngoài Danh mục hàng hóa được quy định tại Khoản 1 Điều 1
Thông tư này đối với từng địa bàn cửa khẩu hoặc từng tỉnh hoặc toàn tuyến biên
giới.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 3 năm 2013 và thay thế Thông tư số 10/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 3 năm
2010 của Bộ Công Thương quy định hàng hoá được sản xuất từ nước có chung biên giới
nhập khẩu vào nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán,
trao đổi hàng hoá cư dân biên giới thời kỳ 2010 – 2012.
2. Trong thời gian Thông tư
này chưa có hiệu lực, kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến hết ngày 28 tháng 2
năm 2013, tiếp tục thực hiện Thông tư số 10/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 3 năm
2010 của Bộ Công Thương quy định hàng hoá được sản xuất từ nước có chung biên
giới nhập khẩu vào nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua,
bán, trao đổi hàng hoá cư dân biên giới thời kỳ 2010 – 2012.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn,
vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Công Thương để kịp thời xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành;
- HĐND, UBND các tỉnh;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia;
- Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Sở Công Thương các tỉnh;
- Lưu: VT, TMMN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Cẩm Tú
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HOÁ ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN
GIỚI NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CHXNCN VIỆT NAM DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG
HOÁ CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Thông tư số 42 /2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT
|
Mã HS
|
Mô tả hàng
hoá
|
1.
|
03.01
|
|
|
Cá sống
|
2.
|
03.05
|
|
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói,
đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô
và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
3.
|
07
|
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
4.
|
08
|
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam
quýt hoặc cái loại dưa
|
5.
|
10.05
|
|
|
Ngô
|
6.
|
10.06
|
|
|
Lúa gạo
|
7.
|
11.01
|
00
|
10
|
Bột mỳ
|
8.
|
12.01
|
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
9.
|
12.02
|
|
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác,
đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
10.
|
12.07
|
40
|
00
|
Hạt vừng
|
11.
|
13.01
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa
gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)
|
12.
|
14.01
|
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện
(như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc
các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
|
13.
|
19.02
|
30
|
|
Mì, bún làm từ gạo ăn liền; Miến; Mì ăn liền
|
14.
|
20.08
|
19
|
10
|
Hạt điều
|
15.
|
25.01
|
00
|
10
|
Muối ăn
|
16.
|
25.05
|
|
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu,
trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26
|
17.
|
25.23
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp),
xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc
chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
18.
|
27
|
|
|
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm
chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
|
19.
|
31
|
|
|
Phân bón
|
20.
|
40.01
|
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa
cây cúc cao su, nhựa cây hộ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
21.
|
42.02
|
12
|
|
Cặp, túi đeo vai cho học sinh
|
22.
|
44
|
|
|
Các mặt hàng bằng gỗ
|
23.
|
62.09
|
|
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em
|
24.
|
64.01
|
|
|
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng
cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách
khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
25.
|
68.01
|
00
|
00
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá
lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
|
26.
|
69.02
|
|
|
Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật
liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic
hóa thạch hoặc đất silic tương tự
|
27.
|
73.08
|
|
|
Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp
ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ: cầu và nhịp
cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các
loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột
khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương
tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép
|
28.
|
82.01
|
|
|
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc,
dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự
dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ,
kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp,
làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
|
29.
|
82.15
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc
bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ
đồ ăn tương tự
|
30.
|
85.07
|
|
|
Ắc quy điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình
chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)
|
31.
|
85.36
|
|
|
Cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch,
cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu
nối
|
32.
|
85.39
|
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả
đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
33.
|
85.44
|
|
|
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện
(kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện
khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có
vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu
nối
|
34.
|
96.08
|
|
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và
bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy
nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản
bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp
bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09
|
35.
|
96.09
|
|
|
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm
96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ
may
|
THE MINISTRY
OF INDUSTRY AND TRADE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
42/2012/TT-BCT
|
Hanoi,
December 27, 2012
|
CIRCULAR STIPULATING
A LIST OF GOODS PRODUCED IN BORDERING COUNTRIES AND IMPORTED INTO THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM IN THE FORM OF PURCHASE, SALE AND EXCHANGE OF GOODS AMONG
BORDER INHABITANTS Pursuant to the Government’s
Decree No. 95/2012/ND-CP, of November 12, 2012 defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Industry and
Trade; Pursuant to the Decision No.
254/2006/QD-TTg of November 07, 2006, of the Prime Minister, on
management of border trading activities with bordering countries, amended and
supplemented by the Decision No. 139/2009/QD-TTg of December 23, 2009 of the
Prime Minister; After reaching agreement with
concerned ministries and branches and People’s Committees of bordering
provinces, the Minister of Industry and Trade stipulates a list of goods
permitted to import into the Socialist Republic of Vietnam in the form of
purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants as follows: Article 1. The list of goods produced in bordering countries and imported in
the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants 1. The list of goods produced in
bordering countries and imported in the form of purchase, sale and exchange of
goods among border inhabitants is provided in an appendix to this Circular. 2. Goods items apart from
provisions in this Circular are not permitted to import into the Socialist
Republic of Vietnam in the form of purchase, sale and exchange of goods
among border inhabitants. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. In case of assurance for
food safety, prevention of epidemics across the border or national foods
security, the Minister of Industry and Trade shall, after reaching agreement
with members of The Steering Committee of border trade, issue decision to not
allow border residents to import some of goods items in the List of goods
specified in clause 1 Article 1 of this Circular for each border-gate area or
province or all border routes. 2. In case of production
impulse or provision of goods which are essential for daily life of border
residents or due to influences of epidemics, natural disaster, the Minister of
Industry and Trade shall, after reaching agreement with members of The Steering
Committee of border trade, issue decision to allow border residents to import
and enjoy norm of import tax exemption for some of goods items apart from the
List of goods specified in clause 1 Article 1 of this Circular for each
border-gate area or province or all border routes. Article 3. Effectiveness 1. This Circular takes effect on
March 01, 2013 and replaces the Circular No. 10/2010/TT-BCT,of March 29, 2010
of the Ministry of Industry and Trade stipulating a list of goods produced in
bordering countries and imported into the Socialist Republic of Vietnam in the
form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants during
2010-2012. 2. While this Circular has not yet
taken effect, as from January 01, 2013 until ending February 28, 2013, the
Circular No. 10/2010/TT-BCT, of March 29, 2010 of the Ministry of Industry and
Trade stipulating a list of goods produced in bordering countries and imported
into the Socialist Republic of Vietnam in the form of purchase, sale and
exchange of goods among border inhabitants during 2010-2012 is continued to
implement. 3. In the course of
implementation, any arising problems should be reported to the Ministry of
Industry and Trade for timely consideration and settlement. FOR THE
MINISTER OF INDUSTRY- AND TRADE
DEPUTY MINISTER
Nguyen Cam Tu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX LIST
OF GOODS PRODUCED IN BORDERING COUNTRIES AND IMPORTED INTO THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM IN THE FORM OF PURCHASE, SALE AND EXCHANGE OF GOODS AMONG
BORDER INHABITANTS
(Enclosed to the Circular No. 42/2012/TT-BCT of December 27, 2012 of the
Minister of Industry and Trade) No. HS code Description
of goods 1. 03.01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. 03.05 Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether
or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets
of fish, fit for human consumption 3. 07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. 08 Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or
melons 5. 10.05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. 10.06 Rice paddy 7. 11.01 00 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8. 12.01 Soya beans, whether or not broken 9. 12.02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10. 12.07 40 00 Sesame 11. 13.01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12. 14.01 Plant material used essentially for plaiting (such
as: bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed
cereal straw, and lime bark) 13. 19.02 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14. 20.08 19 10 Cashew nuts 15. 25.01 00 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16. 25.05 Natural sands of all kinds, whether or not
dyed, except sands containing metal of Chapter 26 17. 25.23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18. 27 Mineral fuels, mineral oils and products of
their distillation; bituminous substances; kinds of mineral waxes 19. 31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20. 40.01 Natural rubber, balata resin, gutta-percha,
guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in
plates, sheets or strip 21. 42.02 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22. 44 Articles of wood 23. 62.09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24. 64.01 Waterproof footwear with outer soles and
uppers of rubber or of plastics, the uppers of which are neither fixed to the
sole nor assembled by stitching, riveting, nailing, screwing, plugging or
similar processes 25. 68.01 00 00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26. 69.02 Refractory bricks, blocks, tiles and similar refractory
ceramic constructional goods, other than products made of siliceous fossil
powders or similar siliceous earths 27. 73.08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28. 82.01 Hand tools, including spades, shovels,
mattocks, picks, hoes, forks and rakes; axes, bill hooks and similar hewing
tools: secateurs and primers of any kinds; scythes, sickles, hay knives,
hedge shears, timber wedges and other tools of a kind used in agriculture,
horticulture or forestry. 29. 82.15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30. 85.07 Electric accumulators, including separators
thereof, whether or not rectangular (including square) 31. 85.36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32. 85.39 Electric filament or discharge lamps, including
sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps 33. 85.44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 34. 96.08 Ball point pens; felt tipped and other porous-tipped
pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating
stylos, propelling or sliding pencils; pen-holders, pencil-holders and
similar holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles,
other than those of heading 96.09 35. 96.09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Circular No. 42/2012/TT-BCT of December 27, 2012, stipulating a list of goods produced in bordering countries and imported into the socialist republic of vietnam in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants
Official number:
|
42/2012/TT-BCT
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry Of Industry And Trade
|
|
Signer:
|
Nguyen Cam Tu
|
Issued Date:
|
27/12/2012
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 42/2012/TT-BCT of December 27, 2012, stipulating a list of goods produced in bordering countries and imported into the socialist republic of vietnam in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|