|
Statistics
- Documents in English (15365)
- Official Dispatches (1331)
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
23/2010/TT-BCT
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2010
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC NHẬP KHẨU MUỐI
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 681/TTg-KTTH ngày 27
tháng 4 năm 2010 về việc điều hành nhập khẩu muối năm 2010;
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu muối như sau:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định việc nhập
khẩu muối của thương nhân để sản xuất và kinh doanh tại thị trường trong nước.
2. Việc nhập khẩu muối trong các
trường hợp sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này và được thực
hiện theo các quy định quản lý hiện hành:
a) Tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh.
b) Nhập khẩu để phục vụ sản xuất
hàng xuất khẩu, gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài.
Điều 2. Quản
lý nhập khẩu muối
1. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu
lực, thương nhân được cấp giấy phép nhập khẩu muối theo hạn ngạch thuế quan chỉ
được phép nhập khẩu các loại muối có mã HS: 2501.00.90.90, 2501.00.41.20,
2501.00.49.20 (trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính
ban hành) và phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật về muối theo quy định tại Phụ lục
số 01 ban hành kèm theo Thông tư này. Việc xác nhận đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật
về muối thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Việc nhập khẩu ngoài hạn ngạch
thuế quan đối với tất cả các loại muối thuộc nhóm 2501 (trong Biểu thuế xuất khẩu,
Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành) trước khi ký hợp đồng nhập khẩu
phải được xác nhận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chất lượng.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2010.
2. Đối với những lô hàng muối đã
ký hợp đồng nhập khẩu và đáp ứng một trong các điều kiện sau thì không bị điều
chỉnh bởi Thông tư này:
a) Đã xếp hàng lên phương tiên vận
tải, có ngày xếp hàng ghi trên vận tải đơn (đối với hàng vận chuyển bằng đường
biển, đường sắt, đường hàng không) hoặc ngày hàng về đến cửa khẩu (đối với hàng
vận chuyển bằng đường bộ) trước ngày 10 tháng 6 năm 2010.
b) Đã mở L/C hoặc có chứng từ
thanh toán trước ngày 10 tháng 6 năm 2010.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó thủ tướng
Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao;
- Toà án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng
các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, XNK (15).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(kèm
theo Thông tư số 23 /2010/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương)
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Mã
hàng muối nhập khẩu
|
I
|
Tên loại muối
|
Muối NaCl
thô
|
Muối NaCl tinh khiết dùng
trong y tế, thí nghiệm, xử lý nước, công nghiệp hóa chất
|
Muối NaCl tinh khiết dùng
trong tiêu dùng ăn trực tiếp, công nghiệp thực phẩm
|
II
|
Chỉ tiêu cảm quan
|
|
|
|
1
|
Màu sắc
|
Trắng trong, trắng
|
Trắng trong, trắng, trắng ánh
xám, trắng ánh vàng và trắng ánh hồng
|
Màu trắng
|
2
|
Mùi vị
|
Không mùi, dung dịch 5% có vị
mặn thuần khiết, không có vị lạ
|
Không mùi, dung dịch 5% có vị
mặn thuần khiết, không có vị lạ
|
Không mùi, dung dịch 5% có vị
mặn thuần khiết, không có vị lạ
|
3
|
Dạng bên
ngoài và cỡ hạt
|
Khô ráo, sạch, không có tạp chất
lạ nhìn thấy bằng mắt thường.
|
Khô ráo, sạch
|
Khô rời, không có tạp chất
nhìn thấy bằng mắt thường. Cỡ hạt: không lớn hơn 1 mm
|
III
|
Chỉ tiêu hóa lý
|
|
|
|
1
|
Hàm lượng NaCl, tính theo % khối
lượng chất khô, không nhỏ hơn
|
>
98
|
>
99
|
>
99,1
|
2
|
Hàm lượng chất không tan trong
nước, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn
|
<
0,25
|
<
0,2
|
<
0,1
|
3
|
Hàm lượng ẩm tính theo %,
không lớn hơn
|
<
4,0
|
<4,0
|
<
0,09
|
4
|
Hàm lượng các ion, tính theo %
khối lượng chất khô, không lớn hơn
|
|
|
|
|
- Ca++
|
<
0,15
|
<
0,15
|
<
0,18
|
|
- Mg++
|
<
0,1
|
<
0,1
|
<
0,20
|
|
- SO4--
|
<
0,3
|
<
0,3
|
<
0,3
|
Ghi chú: Tiêu chuẩn kỹ thuật
nêu trên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cung cấp
THE
MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
23/2010/TT-BCT
|
Hanoi,
May 20, 2010
|
CIRCULAR ON
THE IMPORT OF SALT Pursuant to the Government's Decree
No. 189/2007/ND-CP of December 27, 2007. defining the functions, tasks, powers
and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government's Decree No. 12/ 2006/ND-CP of January 23, 2006.
detailing the Commercial Law regarding international goods trading and goods
trading agency, processing and transit with foreign parties;
In furtherance of the Prime Minister's instructions in Official Letter No.
681/TTg-KTTH of April 27, 2010, on the administration of salt import in 2010;
The Minister of Industry and Trade provides for the import of salt as follows: Article 1. Scope of
regulation 1. This Circular provides for
the import of salt by traders for production and trading on the domestic
market. 2. The import of salt in the
following cases is not regulated by this Circular and must comply with current
regulations: a/ Salt which is temporarily
imported for re-export, temporarily exported for re-import, transferred from/to
border gate or transited. b/ Salt imported for export
production or processing of goods for foreign traders.. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. From the effective date of
this Circular, traders possessing licenses to import salt based on tariff
quotas may only import salt of the categories with HS codes 2501.00.90.90.
2501.00.41.20 and 2501.00.49.20 (in the Export Tariff and Import Tariff
promulgated by the Ministry of Finance) and must satisfy technical standards on
salt specified in Appendix No. 01 to this Circular. The certification of
satisfaction of technical standards on salt complies with guidance of the
Ministry of Agriculture and Rural Development. 2. Salt of all categories under
heading 2501 (in the Export Tariff and Import Tariff promulgated by the
Ministry of Finance) imported in excess of tariff quotas before import
contracts are signed is subject to quality certification of the Ministry of
Agriculture and Rural Development. Article 3. Effect 1. This Circular takes effect on
June 1, 2010. through December 31, 2010. 2. This Circular does not
regulate lots of salt for which import contracts have been signed and which
satisfy either of the following conditions: a/ They had been loaded onto
vehicles, with the date of loading indicated in the bill of lading (for lots
transported by sea. railway or air) or the date of arrival at a border gate
(for lots transported by road), before June 10, 2010. b/ Letters of credit had been
opened for them or their payment documents had been made before June 10, 2010. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX NO. 01
(To the Industry and Trade Ministry's Circular No. 23/2010/TT-BCT
of May 20, 2010) No. Criteria Code
of imported salt HS
2501.00.90.90 HS
2501.00.41.20 HS
2501.00.49.20 I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Crude NaCl Purified NaCl used in the
health sector, testing, water treatment and chemical industry Purified NaCl used for
direct consumption and food industry II Sensory criteria 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Clear white, white Clear white, white, greyish
white, yellowish white and pinkish white White 2 Odor Odorless, 5% solution with
pure saltiness and without a strange taste Odorless, 5% solution with
pure saltiness and without a strange taste Odorless, 5% solution with
pure saltiness and without a strange taste 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dry. clean, without strange
impurities which are visible to naked eyes Dry. clean Loose dry, without impurities which
are visible to naked eyes. Size of granules: not exceeding 1 mm III Physicochemical criteria 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 >98 >99 > 99.1 2 Content of substances insoluble
in water in percentage by volume of dry substances not exceeding <0.25 <0.2 <0.1 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 <4 <4 < 0.09 4 Content of ions in percentage
by volume of dry substances not exceeding: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 0.15 <0.15 < 0.18 - Mg++ <0.1 < 0.1 <0.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 <0.3 < 0.3 < 0.3 * Note: The above technical
standards are provided by the Ministry of Agriculture and Rural Development.-
Circular No. 23/2010/TT-BCT of May 20, 2010, on the import of salt
Official number:
|
23/2010/TT-BCT
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry Of Industry And Trade
|
|
Signer:
|
Nguyen Thanh Bien
|
Issued Date:
|
20/05/2010
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 23/2010/TT-BCT of May 20, 2010, on the import of salt
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|