|
Statistics
- Documents in English (15524)
- Official Dispatches (1344)
Popular Documents
-
Circular No. 01/2025/TT-BLDTBXH dated January 10, 2025 on prescribing indexation rate of... (1)
-
Decree No. 06/2025/ND-CP dated January 8, 2025 on amendments to the Decrees on adoption (1)
-
Integrated document No. 07/VBHN-BGDDT dated December 09, 2024 Circular on conditions, processes... (1)
-
Circular No. 54/2024/TT-BYT dated December 31, 2024 on amendments to some articles on renewal... (1)
-
Circular No. 57/2024/TT-NHNN dated December 24, 2024 on prescribing application and procedures... (1)
-
Decree No. 182/2024/ND-CP dated December 31, 2024 on the establishment, management, and... (1)
-
Decree No. 155/2024/ND-CP dated December 10, 2024 on penalties for administrative violations... (1)
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2019/TT-BNNPTNT
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 02
năm 2019
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN VÀ NGUYÊN LIỆU
ĐƠN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ
Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản;
Căn cứ
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Chăn nuôi,
Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp Và Phát
triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn
nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục
sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm:
1. Danh mục sản phẩm thức ăn chăn
nuôi theo tập quán được phép lưu hành tại Việt Nam.
2. Danh mục sản
phẩm nguyên liệu đơn dùng làm thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt
Nam.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân kinh doanh, sử dụng thức ăn chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.
2. Bãi bỏ Thông
tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 4. Điều khoản
chuyển tiếp
Các sản phẩm thức ăn chăn nuôi không
thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này đã được Cơ
quan kiểm tra tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra xác nhận chất
lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được thực hiện kiểm
tra xác nhận chất lượng theo quy định tại Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
Điều 5. Trách nhiệm
thi hành
1. Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ
trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện Thông
tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá
nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, TP. trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP. trực thuộc trung ương;
- Công báo Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, CN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO
TẬP QUÁN VÀ NGUYÊN LIỆU ĐƠN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 02
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM
1.1. Thức ăn có nguồn gốc thực vật
Số
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi
|
Dạng
sản phẩm
|
1.1.1
|
Ngô
|
Ngô hạt, ngô mảnh, ngô bột và các sản phẩm khác chỉ từ ngô được sản xuất làm thức ăn
chăn nuôi
|
1.1.2
|
Thóc
|
Thóc, gạo, tấm,
cám gạo và các sản phẩm khác chỉ từ
thóc, gạo được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.3
|
Lúa mì
|
Mì hạt, bột
mì, cám mì và các sản phẩm khác chỉ từ lúa mì được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.4
|
Gluten
|
Gluten ngô, gluten mì, gluten thức
ăn chăn nuôi
|
1.1.5
|
Đậu tương
|
Đậu tương hạt,
bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ) và các sản phẩm khác chỉ từ đậu tương được sản
xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.6
|
Khô dầu
|
Khô dầu đậu
tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cái, khô
dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu
lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin
|
1.1.7
|
Sắn
|
Sắn củ, sắn bột, sắn lát và các sản phẩm
khác chỉ từ sắn được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.8
|
Hạt các loại
|
Hạt đại mạch,
hạt yến mạch, hạt cao lương (hạt lúa miến), hạt kê, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng,
hạt đậu xanh, hạt đậu Hà Lan, hạt lạc và các sản phẩm khác chỉ
từ các hạt này được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.9
|
Thức ăn thô
|
Cỏ khô, cỏ tươi các loại; rơm các loại; vỏ trấu các loại
|
1.1.10
|
Phụ phẩm của ngành sản xuất cồn ethylic từ hạt cốc (DDGS - Distillers Dried Grains Solubles)
|
Có hàm lượng protein thô không nhỏ
hơn 25,0; hàm lượng xơ thô không lớn hơn 12,0 (tính theo
% khối lượng)
|
1.1.11
|
Mía
|
Mía, sản phẩm
và phụ phẩm chỉ từ mía được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.12
|
Các loại củ
|
Khoai tây, khoai lang, khoai môn,
khoai sọ
|
1.1.13
|
Các loại bã
|
Bã rượu, bã
bia, bã dứa, bã đậu, bã sắn được dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
1.2. Thức ăn có nguồn gốc động vật
Số TT
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Dạng
sản phẩm
|
1.2.1
|
Thức ăn có nguồn gốc từ thủy sản
|
Bột cá, bột đầu tôm, bột vỏ tôm, bột vỏ sò, bột cua, bột gan mực
|
1.2.2
|
Thức ăn có nguồn gốc từ động vật trên cạn
|
Bột huyết, bột hemoglobin, bột
xương, bột thịt xương, bột thịt, bột gia cầm, bột lông
vũ thủy phân
|
1.3. Sữa và sản phẩm từ sữa
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi
|
Dạng
sản phẩm
|
1.3.1
|
Sữa và sản phẩm
từ sữa
|
- Whey có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 60,0 (tính theo % khối lượng).
- Lactose có hàm lượng đường
lactose không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng).
- Sữa nguyên bơ.
- Bột sữa gầy.
- Các sản phẩm được tách từ sữa.
|
1.4. Sản phẩm dầu, mỡ
Số
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi
|
Dạng
sản phẩm
|
1.4.1
|
Dầu, mỡ
|
Dầu, mỡ có nguồn
gốc từ thực vật, động vật
|
1.4.2
|
Dầu cá
|
Dầu cá có hàm lượng chất béo không
nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng)
|
2. DANH MỤC SẢN PHẨM NGUYÊN LIỆU ĐƠN DÙNG LÀM THỨC ĂN
CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
2.1. Axit amin
Số
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi
|
Công
thức hóa học
|
Yêu
cầu kỹ thuật (%)
|
Dạng
hợp chất
|
Dạng
axit amin
|
2.1.1
|
L-Arginine
|
C6H14N4O2
|
-
|
≥
98,5 (1)
|
2.1.2
|
L-Cysteine
hydrochloride
|
C3H8ClNO2S
|
-
|
≥
98,5 (1)
|
2.1.3
|
L-Cysteine
hydrochloride monohydrate
|
C3H8ClNO2S.H2O
|
-
|
≥ 98,5 (1)
|
2.1.4
|
L-Isoleucine
|
C6H13N2O
|
-
|
≥
98,5 (1)
|
2.1.5
|
L-Leucine
|
C6H13N2O
|
-
|
≥
98,5 (1)
|
2.1.6
|
L-Lysine
(dạng
lỏng)
|
C6H14N2O2
|
-
|
≥
50,0
|
2.1.7
|
L-Lysine
hydrochloride
|
C6H15ClN2O2
|
≥
98,5 (1)
|
≥
78,0 (1)
|
2.1.8
|
L-Lysine
sulfate
|
C6H16N2O6S
|
≥
65,0 (1)
|
≥
51,0 (1)
|
2.1.9
|
DL-Methionine
|
C5H11NO2S
|
-
|
≥
98,5
|
2.1.10
|
L-Methionine
|
C5H11NO2S
|
-
|
≥
90,0 (1)
|
2.1.11
|
L-Serine
|
C3H7NO3
|
-
|
≥
98,5 (1)
|
2.1.12
|
L-Threonine
|
C4H9NO3
|
-
|
≥ 97,5 (1)
|
2.1.13
|
L-Tryptophan
|
C11H12N2O2
|
-
|
≥
98,0
|
2.1.14
|
L-Valine
|
C5H11NO2
|
-
|
≥ 98,5 (1)
|
Ghi chú: (1)
tính theo vật chất khô.
2.2. Vitamin
Số
TT
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Công
thức hóa học
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Dạng
hợp chất
|
Dạng
vitamin
|
2.2.1
|
Vitamin
A
(Retinyl)
|
C20H30O
|
-
|
≥ 1 x 106 IU/g
|
2.2.2
|
Vitamin
A
(Retinyl
acetate)
|
C22H32O2
|
-
|
- Dạng bột:
≥ 5 x 105 IU/g;
- Dạng dầu:
≥ 2,5 x 106 IU/g.
|
2.2.3
|
Vitamin
A
(Retinyl palmitate)
|
C36H60O2
|
-
|
- Dạng bột:
≥ 2,5 x 105 IU/g;
- Dạng dầu:
≥ 1,7 x 106
IU/g
|
2.2.4
|
Vitamin
B1
(Thiamine
hydrochloride)
|
C12H17ClN4OS.HCl
|
≥
98,0 %(1)
|
≥
87,8 % (1)
|
2.2.5
|
Vitamin
B1
(Thiamine
mononitrate)
|
C12H17N4OS.NO3
|
≥
98,0 % (1)
|
≥
90,1 % (1)
|
2.2.6
|
Vitamin
B2
(Riboflavin)
|
C17H20N4O6
|
-
|
≥
80,0 % (1)
|
2.2.7
|
Vitamin
B3
(Niacin/Nicotinic acid)
|
C6H5NO2
|
-
|
≥
98,0 % (1)
|
2.2.8
|
Vitamin
B3
(Niacinamide/
Nicotinamide)
|
C6H6N2O
|
-
|
≥
98,0 % (1)
|
2.2.9
|
Vitamin
B5
(D-Calcium
pantothenate/DL-Calcium pantothenate)
|
C18H32CaN2O10
|
≥
98,0 %(1)
|
≥
45,5%
|
2.2.10
|
Vitamin
B6
(Pyridoxine hydrochloride)
|
C8H11NO3.HCl
|
≥
98,0 %(1)
|
≥
80,7 % (1)
|
2.2.11
|
Vitamin
B9
(Folic
acid)
|
C19H19N7O6
|
-
|
≥
95,0 %(1)
|
2.2.12
|
Vitamin
B12
(Cyanocobalamin)
|
C63H88CoN14O14P
|
-
|
≥
96,0 % (1)
|
2.2.13
|
Vitamin
C
(L-Ascorbic
acid)
|
C6H8O6
|
-
|
≥ 97,0%
|
2.2.14
|
Vitamin
C
(L-Ascorbic
acid-6-palmitate)
|
C22H38O7
|
≥
95,0 %
|
≥
40,3%
|
2.2.15
|
Vitamin
C
(L-Calcium
ascorbate)
|
C12H14CaO12.2H2O
|
≥
98,0%
|
≥
80,5%
|
2.2.16
|
Vitamin
C
(L-Sodium
ascorbate)
|
C6H7NaO6
|
≥
98,0%
|
≥
87,1%
|
2.2.17
|
Vitamin
C
(Sodium
calcium ascorbyl phosphate)
|
C6H6O9P.CaNa
|
≥
95,0 %
|
≥
35,0%
|
2.2.18
|
Vitamin
D2 (Ergocalciferol)
|
C28H44O
|
≥
97,0 %
|
≥
4,0 x 107 IU/g
|
2.2.19
|
Vitamin
D3
(Cholecalciferol)
|
C27H44O
|
-
|
- Dạng dầu:
≥ 1,0 x 106
IU/g;
- Dạng bột:
≥ 5,0 x 105
IU/g
|
2.2.20
|
Vitamin
E
(RRR-α-Tocopherol)
|
C29H50O2
|
-
|
≥
50,0 %
|
2.2.21
|
Vitamin
E
(DL-α-Tocopherol acetate)
|
C31H52O3
|
- Dạng dầu:
≥ 92,0 %
- Dạng bột:
≥ 50,0 %
|
- Dạng dầu:
≥ 920 IU/g
- Dạng bột:
≥ 500 IU/g
|
2.2.22
|
Vitamin
H
(D-Biotin)
|
C10H16N2O3S
|
-
|
≥ 97,5 %
|
2.2.23
|
Vitamin
K3 (Menadione dimethyl pyrimidinol bisulfite)
|
C17H18N2O6S
|
≥
96,0 %
|
≥
43,9 % (dạng menadione)
|
2.2.24
|
Vitamin
K3
(Menadione
nicotinamide bisulfite)
|
C17H16N2O6S
|
≥
96,0 %
|
≥ 43,9 % (dạng menadione)
≥ 31,2 % (dạng Nicotinamide)
|
2.2.25
|
Vitamin
K3 (Menadione sodium bisulfite)
|
C11H9O5NaS.3H2O
|
≥
96,0 %
|
≥ 50,0
% (dạng menadione)
|
Ghi chú: (1) tính theo vật chất khô.
2.3. Khoáng
Số
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi/hợp chất hóa học
|
Công
thức hóa học
|
Yêu
cầu kỹ thuật, %
|
Dạng
hợp chất
|
Dạng
nguyên tố
|
2.3.1
|
Calcium
carbonate
|
CaCO3
|
≥
98,0 (1)
|
Ca ≥
39,2 (1)
|
2.3.2
|
Dicalcium
phosphate
|
CaHPO4.2H2O
|
-
|
P ≥
16,5; Ca: 20,0-25,0
|
2.3.3
|
Monocalcium
phosphate
|
Ca(H2PO4)2.H2O
|
-
|
P ≥
22,0; Ca: 15,0-18,0
|
2.3.4
|
Muối
ăn
|
NaCl
|
-
|
Na ≥
35,7; Cl ≥ 55,2
|
Ghi chú: (1)
tính theo vật chất khô.
2.4. Nguyên liệu đơn khác
Số
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi/hợp chất hóa học
|
Công
thức hóa học
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Dạng
hợp chất
|
Dạng
nguyên tố
|
2.4.1
|
Urê
(Urea) (1)
|
CH4N2O
|
-
|
Hàm lượng nitơ (N) tính theo vật chất khô, không nhỏ hơn 46,0 (tính
theo % khối lượng)
|
Ghi chú: (1)chỉ dùng làm thức ăn bổ sung
cho gia súc nhai lại
MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.02/2019/TT-BNNPTNT
|
Hanoi, February
11, 2019
|
CIRCULAR PROMULGATING LISTS
OF CONVENTIONAL ANIMAL FEEDS AND SINGLE INGREDIENTS PERMITTED FOR SALES IN
VIETNAM Pursuant to Decree No.15/2017/ND-CP dated
February 17, 2017 of the Government on functions, duties, rights and
organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development; Pursuant to Decree No.39/2017/ND-CP dated April
04, 2017 of the Government on management of animal and aqua feeds; Pursuant to Decree No.123/2018/ND-CP dated
September 17, 2018 of the Government on amendments to a number of Decrees on
conditions for investment and trade in agriculture industry; At the request of Director of the Department of
Livestock Husbandry, The Minister of Agriculture and Rural
Development promulgates a Circular on lists of conventional animal feeds and
single ingredients permitted for sales in Vietnam. Article 1. Scope ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1. The list of conventional animal feeds permitted
for sales in Vietnam. 2. The list of single ingredients used in animal
feeds permitted for sales in Vietnam. Article 2. Regulated entities This Circular applies for organizations and
individuals trading or using animal feeds in Vietnam’s territory. Article 3. Effect 1. This Circular comes into force from February 11,
2019. 2. Circular No.26/2012/TT-BNNPTNT dated June 25,
2012 of the Minister of Agriculture and Rural Development providing for the
temporary list of cattle and poultry feeds permitted for sales in Vietnam shall
be annulled. Article 4. Transfer provisions Animal feed products not on the lists specified in
Article 1 hereof of which the applications for registration of inspection of
imported animal feed quality are received by the inspection authority before
the effective date of this Circular may continue to undergo quality inspection
as specified in Decree No.39/2017/ND-CP dated April 04, 2017 of the Government
on management of animal and aqua feeds. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1. Director of the Department of Livestock
Husbandry and Directors of relevant agencies and relevant organizations and
individuals shall take responsibility to implement this Circular. 2. Should any question or difficulty arise during
implementation, the entities concerned shall inform the Ministry of Agriculture
and Rural Development for further instructions./. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Phung Duc Tuan APPENDIX LISTS OF
CONVENTIONAL ANIMAL FEEDS AND SINGLE INGREDIENTS PERMITTED FOR SALES IN VIETNAM
(Issued together with Circular No.02/2019/TT-BNNPTNT dated February
11, 2019 of the Minister of Agriculture and Rural Development) 1. LIST OF CONVENTIONAL ANIMAL FEEDS PERMITTED
FOR SALES IN VIETNAM ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. No. Name of feed Type of feed 1.1.1 Corn Corn seed, cracked corn, corn flour and other
corn-derived products used as animal feeds 1.1.2 Paddy Paddy, rice, broken rice, bran and other
rice-derived product used as animal feeds ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Wheat Wheat seeds, wheat flour, wheat bran and other
wheat-derived products used as animal feeds 1.1.4 Gluten Corn gluten and wheat gluten feed 1.1.5 Soybean Soybean seeds, non-defatted soy flour (husked or
unhusked) and other soybean-derived products used as animal feeds 1.1.6 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Soybean oil-cake, peanut oil cake, palm kernel
expeller, sesame oil cake, sunflower oil cake, linseed oil cake, coconut oil
cake, cottonseed oil cake, lupin oil cake 1.1.7 Cassava Cassava bulb, flour and slice and other
cassava-derived products used as animal feeds 1.1.8 Types of seeds Barley seed, oat seed, sorghum seed, millet,
cotton seed, linseed, sesame seed, green bean seed, pea seed, peanut
seed and other products thereof used as animal feeds 1.1.9 Raw feed ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.1.10 DDGS - Distillers Dried Grains Solubles Products with raw protein content of less than
25,0 and maximum content of raw fibre of 12,0 percent in volume 1.1.11 Sugar-cane Sugar-cane and its by-products used as animal
feeds 1.1.12 Types of root vegetables Potato, sweat potato, cocasia esculenta and colocasia antiquorum ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Types of residues Distiller’s grain, brewer’s grain, pineapple
residue soybean residue and cassava residue used as animal feeds 1.2. Feeds of animal origin No. Name of feed Type of feed 1.2.1 Feeds originated from aquatic animals Fish meal, shrimp head meal, shrimp shell meal,
oyster shell meal, crab meal and squid liver meal ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Feeds originated from terrestrial animals Blood meal, hemoglobin powder, bone meal, meat-
bone meal, meat powder, poultry by-product meal and hydrolyzed feather meal 1.3. Milk and dairy products No. Name of feed Type of feed 1.3.1 Milk and dairy products - Whey with the minimum lactose content of 60,0
percent in volume ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. - Non-skimmed milk - Skimmed milk powder - Milk-derived products 1.4. Fat and oil products No. Name of feed Type of feed 1.4.1 Fat and oil ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.4.2 Fish oil Fish oil with the minimum fat content of 98,0
percent in volume
Circular No. 02/2019/TT-BNNPTNT dated February 11, 2019 on promulgating lists of conventional animal feeds and single ingredients permitted for sales in Vietnam
Official number:
|
02/2019/TT-BNNPTNT
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry of Agriculture and Rural Development
|
|
Signer:
|
Phung Duc Tien
|
Issued Date:
|
11/02/2019
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 02/2019/TT-BNNPTNT dated February 11, 2019 on promulgating lists of conventional animal feeds and single ingredients permitted for sales in Vietnam
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|