Tải về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 thành phố Đà Nẵng?

Tải về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 thành phố Đà Nẵng theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của UBND thành phố Đà Nẵng? Biểu khung thuế suất thuế tài nguyên?

Tải về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 thành phố Đà Nẵng?

Ngày 31/12/2024, UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, có hiệu lực từ ngày 01/10/2025.

Theo đó, Quyết định 57/2024/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng với các nội dung sau:

- Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan thuế các cấp, người nộp thuế quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên 2009 và tổ chức, cá nhân có liên quan.

- Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố: Thực hiện tại Phụ lục kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND.

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

I






KHOÁNG SẢN KIM LOẠI




I4





Vàng





I401




Quặng vàng gốc






I40107



Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

Tấn

4.500.000




I40108



Quặng vàng có hàm lượng Au≥ 8 gram/tấn

Tấn

5.100.000



I402




Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

II






KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI




II1





Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

70.000


II2





Đá, sỏi





II201




Sỏi






II20102



Các loại cuội, sỏi, sạn khác

170.000



II202




Đá






II20203



Đá làm vật liệu xây dựng thông thường







II2020301


Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

100.000





II2020302


Đá hộc

150.000





II2020303


Đá cấp phối







II202030301

- Đá cấp phối Dmax 25

141.000






II202030302

- Đá cấp phối Dmax 37,5

123.000





II2020304


Đá dăm các loại







II202030401

- Đá 0,5x1

m3

200.000






II202030402

- Đá 1x2

m3

240.000






II202030403

- Đá 2x4

m3

223.000






II202030404

- Đá 4x6

m3

200.000






II202030405

- Đá 0,5x2

m3

240.000






II202030406

- Đá 0,5x16

m3

240.000






II202030407

- Đá 1x1,5

m3

240.000






II202030408

- Đá 1x1,9

m3

240.000






II202030409

- Đá 1x15

m3

240.000






II202030410

- Đá 2x3

m3

240.000





II2020305


Đá lô ca

m3

150.000





II2020306


Đá chẻ

m3

400.000





II2020307


Đá bụi, mạt đá

m3

90.000




II20204



Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

1.000.000

...









Tải về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 thành phố Đà Nẵng.

Tải về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 thành phố Đà Nẵng?

Tải về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 thành phố Đà Nẵng? (Hình từ Internet)

Biểu khung thuế suất thuế tài nguyên mới nhất 2025?

Theo khoản 1 Điều 7 Luật Thuế tài nguyên 2009 quy định về biểu khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định như sau:

Số thứ tự

Nhóm, loại tài nguyên

Thuế suất

(%)

I

Khoáng sản kim loại


1

Sắt, măng-gan (mangan)

7 - 20

2

Ti-tan (titan)

7 - 20

3

Vàng

9 - 25

4

Đất hiếm

12 - 25

5

Bạch kim, bạc, thiếc

7 - 25

6

Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)

7 - 25

7

Chì, kẽm, nhôm, bô-xit (bouxite), đồng, ni-ken (niken)

7 - 25

8

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

7 - 25

9

Khoáng sản kim loại khác

5 - 25

II

Khoáng sản không kim loại


1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

3 - 10

2

Đá, trừ đá nung vôi và sản xuất xi măng; sỏi; cát, trừ cát làm thủy tinh

5 - 15

3

Đất làm gạch

5 - 15

4

Gờ-ra-nít (granite), sét chịu lửa

7 - 20

5

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

7 - 20

6

Cao lanh, mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật, cát làm thủy tinh

7 - 15

7

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite), đá nung vôi và sản xuất xi măng

5 - 15

8

A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin)

3 - 10

9

Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

4 - 20

10

Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

6 - 20

11

Than nâu, than mỡ

6 - 20

12

Than khác

4 - 20

13

Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)

16 - 30

14

E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen

16 - 30

15

Adít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz)

12 - 25

16

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite)

12 - 25

17

Khoáng sản không kim loại khác

4 - 25

III

Dầu thô

6 - 40

IV

Khí thiên nhiên, khí than

1 - 30

V

Sản phẩm của rừng tự nhiên


1

Gỗ nhóm I

25 - 35

2

Gỗ nhóm II

20 - 30

3

Gỗ nhóm III, IV

15 - 20

4

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

10 - 15

5

Cành, ngọn, gốc, rễ

10 - 20

6

Củi

1 - 5

7

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

10 - 15

8

Trầm hương, kỳ nam

25 - 30

9

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

10 - 15

10

Sản phẩm khác của rừng tự nhiên

5 - 15

VI

Hải sản tự nhiên


1

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

6 - 10

2

Hải sản tự nhiên khác

1 - 5

VII

Nước thiên nhiên


1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

8 - 10

2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện

2 - 5

3

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này


3.1

Nước mặt

1 - 3

3.2

Nước dưới đất

3 - 8

VIII

Yến sào thiên nhiên

10 - 20

IX

Tài nguyên khác

1 - 20

Thuế suất cụ thể đối với dầu thô, khí thiên nhiên, khí than được xác định lũy tiến từng phần theo sản lượng dầu thô, khí thiên nhiên, khí than khai thác bình quân mỗi ngày.

Giá tính thuế tài nguyên
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Tải về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 thành phố Đà Nẵng?
Pháp luật
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Nam Định theo Quyết định 02/2025/QĐ-UBND?
Pháp luật
Giá tính thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác dầu thô được xác định như thế nào? Nộp thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác dầu thô theo những hình thức nào?
Pháp luật
Tài nguyên chưa xác định được giá bán thì giá tính thuế tài nguyên được xác định thế nào?
Nguyễn Bảo Trân
32
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch