Ngành nghề kinh doanh là gì? Tải về ngành nghề kinh doanh trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam?

Ngành nghề kinh doanh có thể được hiểu như thế nào? Tải về ngành nghề kinh doanh trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành?

Ngành nghề kinh doanh là gì?

Mã ngành nghề kinh doanh là dãy ký tự được mã hóa theo bảng chữ cái hoặc số để thể hiện một ngành kinh doanh cụ thể.

Cụ thể, theo quy định tại Quyết định 27/2018/QĐ-TTg có quy định về danh mục hệ thống ngành nghề kinh tế Việt Nam gồm 5 cấp:

- Ngành cấp 1 gồm 21 ngành được mã hóa theo bảng chữ cái lần lượt từ A đến U.

- Ngành cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo ngành cấp 1 tương ứng.

- Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng ba số theo ngành cấp 2 tương ứng.

- Ngành cấp 4 gồm 486 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng bốn số theo ngành cấp 3 tương ứng.

- Ngành cấp 5 gồm 734 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng năm số theo ngành cấp 4 tương ứng.

Ngành nghề kinh doanh là gì? Tra cứu ngành nghề kinh doanh trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam?

Ngành nghề kinh doanh là gì? Tải về ngành nghề kinh doanh trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam? (Hình từ Internet)

Tải về ngành nghề kinh doanh trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam?

Ngành nghề kinh doanh trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg như sau:

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

A





NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN


01




Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan



011



Trồng cây hàng năm




0111

01110

Trồng lúa




0112

01120

Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác




0113

01130

Trồng cây lấy củ có chất bột




0114

01140

Trồng cây mía




0115

01150

Trồng cây thuốc lá, thuốc lào




0116

01160

Trồng cây lấy sợi




0117

01170

Trồng cây có hạt chứa dầu




0118


Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa





01181

Trồng rau các loại





01182

Trồng đậu các loại





01183

Trồng hoa hàng năm




0119


Trồng cây hàng năm khác





01191

Trồng cây gia vị hàng năm





01192

Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm





01199

Trồng cây hàng năm khác còn lại



012



Trồng cây lâu năm




0121


Trồng cây ăn quả





01211

Trồng nho





01212

Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới





01213

Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác





01214

Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo





01215

Trồng nhãn, vải, chôm chôm





01219

Trồng cây ăn quả khác




0122

01220

Trồng cây lấy quả chứa dầu




0123

01230

Trồng cây điều




0124

01240

Trồng cây hồ tiêu




0125

01250

Trồng cây cao su




0126

01260

Trồng cây cà phê




0127

01270

Trồng cây chè




0128


Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm





01281

Trồng cây gia vị lâu năm





01282

Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm




0129


Trồng cây lâu năm khác





01291

Trồng cây cảnh lâu năm





01299

Trồng cây lâu năm khác còn lại



013



Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp




0131

01310

Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm




0132

01320

Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm



014



Chăn nuôi




0141


Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò





01411

Sản xuất giống trâu, bò





01412

Chăn nuôi trâu, bò




0142


Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa





01421

Sản xuất giống ngựa, lừa





01422

Chăn nuôi ngựa, lừa, la




0144


Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai





01441

Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai





01442

Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai




0145


Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn





01451

Sản xuất giống lợn





01452

Chăn nuôi lợn




0146


Chăn nuôi gia cầm





01461

Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm





01462

Chăn nuôi gà





01463

Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng





01469

Chăn nuôi gia cầm khác




0149

01490

Chăn nuôi khác



015

0150

01500

Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp



016



Hoạt động dịch vụ nông nghiệp




0161

01610

Hoạt động dịch vụ trồng trọt




0162

01620

Hoạt động dịch vụ chăn nuôi




0163

01630

Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch




0164

01640

Xử lý hạt giống để nhân giống



017

0170

01700

Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan


02




Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan



021

0210


Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp





02101

Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ





02102

Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre





02103

Trồng rừng và chăm sóc rừng khác





02104

Ươm giống cây lâm nghiệp



022

0220

02200

Khai thác gỗ



023



Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ




0231

02310

Khai thác lâm sản khác trừ gỗ




0232

02320

Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ



024

0240

02400

Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp


03




Khai thác, nuôi trồng thủy sản



031



Khai thác thủy sản




0311

03110

Khai thác thủy sản biển




0312

03120

Khai thác thủy sản nội địa



032



Nuôi trồng thủy sản




0321


Nuôi trồng thủy sản biển





03211

Nuôi cá





03212

Nuôi tôm





03213

Nuôi thủy sản khác

...

....

....

...

...

...

>> Tải về Xem chi tiết

Thời hạn đổi cmnd sang thẻ căn cước
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Kinh doanh xổ số có phải ngành nghề kinh doanh có điều kiện hay không? Kinh doanh xổ số có phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?
Pháp luật
Ngành nghề kinh doanh là gì? Tải về ngành nghề kinh doanh trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam?
Pháp luật
Hướng dẫn xem ngành nghề kinh doanh theo mã số thuế của doanh nghiệp chi tiết?
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch