Từ 01/7/2024, mức lương cơ sở tăng từ 1,8 triệu đồng lên 2,34 triệu đồng thay vì cải cách tiền lương như trước đó đã để cập. Theo đó, bảng lương công chức, viên chức sẽ thay đổi như thế nào?
Từ 01/7/2024, lương công chức, viên chức tăng bao nhiêu?
Lý do của lần tăng mức lương cơ sở này từ 1,8 triệu đồng lên là do chưa đủ điều kiện bãi bỏ mức lương cơ sở và hệ số lương, vì thế giải pháp tăng lương khu vực công từ ngày 1/7/2024 được Chính phủ đề xuất.
Vậy bảng lương công chức, viên chức thay đổi như thế nào?
Xem và tải toàn bộ bảng lương công chức, viên chức từ 01/7/2024
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/06/25/bang-luong.docx
Theo đó, bảng lương công chức, viên chức theo bậc lương được thực hiện theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP
Lương = Hệ số x Mức lương cơ sở
Trong đó:
Hệ số lương được quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP
Mức lương cơ sở hiện hành là 1,8 triệu đồng/tháng.
Tuy nhiên, từ ngày 01/7/2024, mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1,8 triệu đồng/tháng lên 2,34 triệu đồng/tháng.
Xem bài viết: Nghị định 73/2024/NĐ-CP: 10 đối tượng được tăng mức lương cơ sở lên 2,34 triệu
Như vậy, mức lương của công chức, viên chức kể từ ngày 01/7/2024 sẽ tăng so với quy định hiện hành, cụ thể:
Cập nhất mới nhất, bảng lương công chức chính thức của Chính phủ đăng tải ngày 01/7/2024: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/07/01/BANG-LUONG.docx
A. Bảng lương công chức
Bậc lương
|
Hệ số
|
Trước 01/7/2024
|
Từ 01/7/2024
|
Chuyên gia cao cấp
|
Bậc 1
|
8,8
|
15.840.000
|
20.592.000
|
Bậc 2
|
9,4
|
16.920.000
|
21.996.000
|
Bậc 3
|
10,0
|
18.000.000
|
23.400.000
|
Công chức loại A3 (nhóm A3.1)
|
Bậc 1
|
6,2
|
11.160.000
|
14.508.000
|
Bậc 2
|
6,56
|
11.808.000
|
15.350.400
|
Bậc 3
|
6,92
|
12.456.000
|
16.192.800
|
Bậc 4
|
7,28
|
13.104.000
|
17.035.200
|
Bậc 5
|
7,64
|
13.752.000
|
17.877.600
|
Bậc 6
|
8,0
|
14.400.000
|
18.720.000
|
Công chức loại A3 nhóm A3.2
|
Bậc 1
|
5,75
|
10.350.000
|
13.455.000
|
Bậc 2
|
6,11
|
10.998.000
|
14.297.400
|
Bậc 3
|
6,47
|
11.646.000
|
15.139.800
|
Bậc 4
|
6,83
|
12.294.000
|
15.982.200
|
Bậc 5
|
7,19
|
12.942.000
|
16.824.600
|
Bậc 6
|
7,55
|
13.590.000
|
17.667.000
|
Công chức loại A2 nhóm A2.1
|
Bậc 1
|
4,4
|
7.920.000
|
10.296.000
|
Bậc 2
|
4,74
|
8.532.000
|
11.091.600
|
Bậc 3
|
5,08
|
9.144.000
|
11.887.200
|
Bậc 4
|
5,42
|
9.756.000
|
12.682.800
|
Bậc 5
|
5,76
|
10.368.000
|
13.478.400
|
Bậc 6
|
6,1
|
10.980.000
|
14.274.000
|
Bậc 7
|
6,44
|
11.592.000
|
15.069.600
|
Bậc 8
|
6,78
|
12.204.000
|
15.865.200
|
Công chức loại A2 nhóm A2.2
|
Bậc 1
|
4,0
|
7.200.000
|
9.360.000
|
Bậc 2
|
4,34
|
7.812.000
|
10.155.600
|
Bậc 3
|
4,68
|
8.424.000
|
10.951.200
|
Bậc 4
|
5,02
|
9.036.000
|
11.746.800
|
Bậc 5
|
5,36
|
9.648.000
|
12.542.400
|
Bậc 6
|
5,7
|
10.260.000
|
13.338.000
|
Bậc 7
|
6,04
|
10.872.000
|
14.133.600
|
Bậc 8
|
6,38
|
11.484.000
|
14.929.200
|
Công chức loại A1
|
Bậc 1
|
2,34
|
4.212.000
|
5.475.600
|
Bậc 2
|
2,67
|
4.806.000
|
6.247.800
|
Bậc 3
|
3,0
|
5.400.000
|
7.020.000
|
Bậc 4
|
3,33
|
5.994.000
|
7.792.200
|
Bậc 5
|
3,66
|
6.588.000
|
8.564.400
|
Bậc 6
|
3,99
|
7.182.000
|
9.336.600
|
Bậc 7
|
4,32
|
7.776.000
|
10.108.800
|
Bậc 8
|
4,65
|
8.370.000
|
10.881.000
|
Bậc 9
|
4,98
|
8.964.000
|
11.653.200
|
Công chức loại A0
|
Bậc 1
|
2,1
|
3.780.000
|
4.914.000
|
Bậc 2
|
2,41
|
4.338.000
|
5.639.400
|
Bậc 3
|
2,72
|
4.896.000
|
6.364.800
|
Bậc 4
|
3,03
|
5.454.000
|
7.090.200
|
Bậc 5
|
3,34
|
6.012.000
|
7.815.600
|
Bậc 6
|
3,65
|
6.570.000
|
8.541.000
|
Bậc 7
|
3,96
|
7.128.000
|
9.266.400
|
Bậc 8
|
4,27
|
7.686.000
|
9.991.800
|
Bậc 9
|
4,58
|
8.244.000
|
10.717.200
|
Bậc 10
|
4,89
|
8.802.000
|
11.442.600
|
Công chức loại B
|
Bậc 1
|
1,86
|
3.348.000
|
4.352.400
|
Bậc 2
|
2,06
|
3.708.000
|
4.820.400
|
Bậc 3
|
2,26
|
4.068.000
|
5.288.400
|
Bậc 4
|
2,46
|
4.428.000
|
5.756.400
|
Bậc 5
|
2,66
|
4.788.000
|
6.224.400
|
Bậc 6
|
2,86
|
5.148.000
|
6.692.400
|
Bậc 7
|
3,06
|
5.508.000
|
7.160.400
|
Bậc 8
|
3,26
|
5.868.000
|
7.628.400
|
Bậc 9
|
3,46
|
6.228.000
|
8.096.400
|
Bậc 10
|
3,66
|
6.588.000
|
8.564.400
|
Bậc 11
|
3,86
|
6.948.000
|
9.032.400
|
Bậc 12
|
4,06
|
7.308.000
|
9.500.400
|
Công chức loại C - nhóm C1
|
Bậc 1
|
1,65
|
2.970.000
|
3.861.000
|
Bậc 2
|
1,83
|
3.294.000
|
4.282.200
|
Bậc 3
|
2,01
|
3.618.000
|
4.703.400
|
Bậc 4
|
2,19
|
3.942.000
|
5.124.600
|
Bậc 5
|
2,37
|
4.266.000
|
5.545.800
|
Bậc 6
|
2,55
|
4.590.000
|
5.967.000
|
Bậc 7
|
2,73
|
4.914.000
|
6.388.200
|
Bậc 8
|
2,91
|
5.238.000
|
6.809.400
|
Bậc 9
|
3,09
|
5.562.000
|
7.230.600
|
Bậc 10
|
3,27
|
5.886.000
|
7.651.800
|
Bậc 11
|
3,45
|
6.210.000
|
8.073.000
|
Bậc 12
|
3,63
|
6.534.000
|
8.494.200
|
Công chức loại C - nhóm C2
|
Bậc 1
|
1,5
|
2.700.000
|
3.510.000
|
Bậc 2
|
1,68
|
3.024.000
|
3.931.200
|
Bậc 3
|
1,86
|
3.348.000
|
4.352.400
|
Bậc 4
|
2,04
|
3.672.000
|
4.773.600
|
Bậc 5
|
2,22
|
3.996.000
|
5.194.800
|
Bậc 6
|
2,4
|
4.320.000
|
5.616.000
|
Bậc 7
|
2,58
|
4.644.000
|
6.037.200
|
Bậc 8
|
2,76
|
4.968.000
|
6.458.400
|
Bậc 9
|
2,94
|
5.292.000
|
6.879.600
|
Bậc 10
|
3,12
|
5.616.000
|
7.300.800
|
Bậc 11
|
3,3
|
5.940.000
|
7.722.000
|
Bậc 12
|
3,48
|
6.264.000
|
8.143.200
|
Công chức loại C - nhóm C3
|
Bậc 1
|
1,35
|
2.430.000
|
3.159.000
|
Bậc 2
|
1,53
|
2.754.000
|
3.580.200
|
Bậc 3
|
1,71
|
3.078.000
|
4.001.400
|
Bậc 4
|
1,89
|
3.402.000
|
4.422.600
|
Bậc 5
|
2,07
|
3.726.000
|
4.843.800
|
Bậc 6
|
2,25
|
4.050.000
|
5.265.000
|
Bậc 7
|
2,43
|
4.374.000
|
5.686.200
|
Bậc 8
|
2,61
|
4.698.000
|
6.107.400
|
Bậc 9
|
2,79
|
5.022.000
|
6.528.600
|
Bậc 10
|
2,97
|
5.346.000
|
6.949.800
|
Bậc 11
|
3,15
|
5.670.000
|
7.371.000
|
Bậc 12
|
3,33
|
5.994.000
|
7.792.200
|
Xem và tải toàn bộ bảng lương công chức, viên chức từ 01/7/2024
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/06/25/bang-luong.docx
B. Bảng lương viên chức
Bậc
|
Hệ số
|
Trước 01/7/2024
|
Sau 01/7/2024
|
Viên chức loại A3 (nhóm A3.1)
|
Bậc 1
|
6,2
|
11.160.000
|
14.508.000
|
Bậc 2
|
6,56
|
11.808.000
|
15.350.400
|
Bậc 3
|
6,92
|
12.456.000
|
16.192.800
|
Bậc 4
|
7,28
|
13.104.000
|
17.035.200
|
Bậc 5
|
7,64
|
13.752.000
|
17.877.600
|
Bậc 6
|
8,0
|
14.400.000
|
18.720.000
|
Viên chức loại A3 nhóm A3.2
|
Bậc 1
|
5,75
|
10.350.000
|
13.455.000
|
Bậc 2
|
6,11
|
10.998.000
|
14.297.400
|
Bậc 3
|
6,47
|
11.646.000
|
15.139.800
|
Bậc 4
|
6,83
|
12.294.000
|
15.982.200
|
Bậc 5
|
7,19
|
12.942.000
|
16.824.600
|
Bậc 6
|
7,55
|
13.590.000
|
17.667.000
|
Viên chức loại A2 nhóm A2.1
|
Bậc 1
|
4,4
|
7.920.000
|
10.296.000
|
Bậc 2
|
4,74
|
8.532.000
|
11.091.600
|
Bậc 3
|
5,08
|
9.144.000
|
11.887.200
|
Bậc 4
|
5,42
|
9.756.000
|
12.682.800
|
Bậc 5
|
5,76
|
10.368.000
|
13.478.400
|
Bậc 6
|
6,1
|
10.980.000
|
14.274.000
|
Bậc 7
|
6,44
|
11.592.000
|
15.069.600
|
Bậc 8
|
6,78
|
12.204.000
|
15.865.200
|
Viên chức loại A2 nhóm A2.2
|
Bậc 1
|
4,0
|
7.200.000
|
9.360.000
|
Bậc 2
|
4,34
|
7.812.000
|
10.155.600
|
Bậc 3
|
4,68
|
8.424.000
|
10.951.200
|
Bậc 4
|
5,02
|
9.036.000
|
11.746.800
|
Bậc 5
|
5,36
|
9.648.000
|
12.542.400
|
Bậc 6
|
5,7
|
10.260.000
|
13.338.000
|
Bậc 7
|
6,04
|
10.872.000
|
14.133.600
|
Bậc 8
|
6,38
|
11.484.000
|
14.929.200
|
Viên chức loại A1
|
Bậc 1
|
2,34
|
4.212.000
|
5.475.600
|
Bậc 2
|
2,67
|
4.806.000
|
6.247.800
|
Bậc 3
|
3,0
|
5.400.000
|
7.020.000
|
Bậc 4
|
3,33
|
5.994.000
|
7.792.200
|
Bậc 5
|
3,66
|
6.588.000
|
8.564.400
|
Bậc 6
|
3,99
|
7.182.000
|
9.336.600
|
Bậc 7
|
4,32
|
7.776.000
|
10.108.800
|
Bậc 8
|
4,65
|
8.370.000
|
10.881.000
|
Bậc 9
|
4,98
|
8.964.000
|
11.653.200
|
Viên chức loại B
|
Bậc 1
|
1,86
|
3.348.000
|
4.352.400
|
Bậc 2
|
2,06
|
3.708.000
|
4.820.400
|
Bậc 3
|
2,26
|
4.068.000
|
5.288.400
|
Bậc 4
|
2,46
|
4.428.000
|
5.756.400
|
Bậc 5
|
2,66
|
4.788.000
|
6.224.400
|
Bậc 6
|
2,86
|
5.148.000
|
6.692.400
|
Bậc 7
|
3,06
|
5.508.000
|
7.160.400
|
Bậc 8
|
3,26
|
5.868.000
|
7.628.400
|
Bậc 9
|
3,46
|
6.228.000
|
8.096.400
|
Bậc 10
|
3,66
|
6.588.000
|
8.564.400
|
Bậc 11
|
3,86
|
6.948.000
|
9.032.400
|
Bậc 12
|
4,06
|
7.308.000
|
9.500.400
|
Viên chức loại C - nhóm C1
|
Bậc 1
|
1,65
|
2.458.500
|
3.861.000
|
Bậc 2
|
1,83
|
2.726.700
|
4.282.200
|
Bậc 3
|
2,01
|
2.994.900
|
4.703.400
|
Bậc 4
|
2,19
|
3.263.100
|
5.124.600
|
Bậc 5
|
2,37
|
3.531.300
|
5.545.800
|
Bậc 6
|
2,55
|
3.799.500
|
5.967.000
|
Bậc 7
|
2,73
|
4.067.700
|
6.388.200
|
Bậc 8
|
2,91
|
4.335.900
|
6.809.400
|
Bậc 9
|
3,09
|
4.604.100
|
7.230.600
|
Bậc 10
|
3,27
|
4.872.300
|
7.651.800
|
Bậc 11
|
3,45
|
5.140.500
|
8.073.000
|
Bậc 12
|
3,63
|
5.408.700
|
8.494.200
|
Viên chức loại C - nhóm C2
|
Bậc 1
|
2,0
|
3.600.000
|
4.680.000
|
Bậc 2
|
2,18
|
3.924.000
|
5.101.200
|
Bậc 3
|
2,36
|
4.248.000
|
5.522.400
|
Bậc 4
|
2,54
|
4.572.000
|
5.943.600
|
Bậc 5
|
2,72
|
4.896.000
|
6.364.800
|
Bậc 6
|
2,9
|
5.220.000
|
6.786.000
|
Bậc 7
|
3,08
|
5.544.000
|
7.207.200
|
Bậc 8
|
3,26
|
5.868.000
|
7.628.400
|
Bậc 9
|
3,44
|
6.192.000
|
8.049.600
|
Bậc 10
|
3,62
|
6.516.000
|
8.470.800
|
Bậc 11
|
3,8
|
6.840.000
|
8.892.000
|
Bậc 12
|
3,98
|
7.164.000
|
9.313.200
|
Viên chức loại C - nhóm C3
|
Bậc 1
|
1,5
|
2.700.000
|
3.510.000
|
Bậc 2
|
1,68
|
3.024.000
|
3.931.200
|
Bậc 3
|
1,86
|
3.348.000
|
4.352.400
|
Bậc 4
|
2,04
|
3.672.000
|
4.773.600
|
Bậc 5
|
2,22
|
3.996.000
|
5.194.800
|
Bậc 6
|
2,4
|
4.320.000
|
5.616.000
|
Bậc 7
|
2,58
|
4.644.000
|
6.037.200
|
Bậc 8
|
2,76
|
4.968.000
|
6.458.400
|
Bậc 9
|
2,94
|
5.292.000
|
6.879.600
|
Bậc 10
|
3,12
|
5.616.000
|
7.300.800
|
Bậc 11
|
3,3
|
5.940.000
|
7.722.000
|
Bậc 12
|
3,48
|
6.264.000
|
8.143.200
|
Trên đây là bảng lương chi tiết của công chức, viên chức sau khi tăng mức lương cơ sở từ 1,8 triệu đồng lên 2,34 triệu đồng từ 01/7/2024.
Xem thêm bài viết: Bảng lương sĩ quan Quân đội khi tăng mức lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng từ 01/7/2024
Tăng lương cơ sở 30% từ 1,8 lên 2,34 triệu đồng từ 01/7/2024
Tăng mức hưởng lương hưu và trợ cấp BHXH từ 1/7/2024
Bảng lương giáo viên khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng
Bảng lương công an theo cấp bậc quân hàm tính trên mức lương cơ sở mới
Tổng hợp các chế độ tăng theo khi nâng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng
Nghị định 73/2024/NĐ-CP: 10 đối tượng được tăng mức lương cơ sở lên 2,34 triệu
Đã có Nghị định 74/2024/NĐ-CP về mức lương tối thiểu vùng mới từ 01/7/2024