iThong 28/08/2023 16:51 PM

Quy định số giờ đào tạo bằng lái xe A1, A2, A3, A4, B1, B2, C

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Mai Thanh Lợi
28/08/2023 16:51 PM

Xin hỏi số giờ đào tạo bằng lái xe A1, A2, A3, A4, B1, B2, C được quy định cụ thể như thế nào? - Tuấn Anh (Hà Nội)

Quy định số giờ đào tạo bằng lái xe A1, A2, A3, A4

(1) Thời gian đào tạo

- Hạng A1: 12 giờ (lý thuyết: 10, thực hành lái xe: 02);

- Hạng A2: 32 giờ (lý thuyết: 20, thực hành lái xe: 12);

- Hạng A3, A4: 80 giờ (lý thuyết: 40, thực hành lái xe: 40).

(2) Các môn kiểm tra

- Pháp luật giao thông đường bộ đối với các hạng A2, A3, A4;

- Thực hành lái xe đối với các hạng A3, A4.

(3) Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo:

SỐ TT

CH TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIY PHÉP LÁI XE

Hạng A1

Hạng A2

Hạng A3, A4

1

Pháp luật giao thông đường bộ

giờ

8

16

28

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

giờ

-

-

4

3

Nghiệp vụ vận tải

giờ

-

-

4

4

Kỹ thuật lái xe

giờ

2

4

4

5

Thực hành lái xe

giờ

2

12

40

Số giờ học thực hành lái xe/học viên

giờ

2

12

8

Số km thực hành lái xe/học viên

km

-

-

60

Số học viên/1 xe tập lái

học viên

-

-

5

6

Số giờ/học viên/khóa đào tạo

giờ

12

32

48

7

Tổng số giờ một khóa đào tạo

giờ

12

32

80

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

1

Số ngày thực học

ngày

2

4

10

2

Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng

ngày

-

-

1

3

Cộng số ngày/khóa học

ngày

2

4

11

             

Căn cứ: Điều 12 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT

Quy định số giờ đào tạo bằng lái xe A1, A2, A3, A4, B1, B2, C

Quy định số giờ đào tạo bằng lái xe A1, A2, A3, A4, B1, B2, C (Hình từ internet)

Quy định số giờ đào tạo bằng lái xe B1, B2, C

(i) Thời gian đào tạo

- Hạng B1:

+ Xe số tự động: 476 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 340);

+ Xe số cơ khí (số sàn): 556 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 420);

- Hạng B2: 588 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 420);

- Hạng C: 920 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 752).

(ii) Các môn kiểm tra

- Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học; môn Cấu tạo và Sửa chữa thông thường và môn Nghiệp vụ vận tải đối với hạng B2 học viên có thể tự học nhưng phải được cơ sở đào tạo kiểm tra;

- Kiểm tra cấp chứng chỉ sơ cấp, chứng chỉ đào tạo khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn Thực hành lái xe với các bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường.

(iii) Khối lượng chương trình và phân bổ thời gian đào tạo

- Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo:

SỐ TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

Hạng B1

Hạng B2

Hạng C

Học xe số tự động

Học xe số cơ khí

1

Pháp luật giao thông đường bộ

giờ

90

90

90

90

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

giờ

8

8

18

18

3

Nghiệp vụ vận tải

giờ

-

-

16

16

4

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông.

giờ

14

14

20

20

5

Kỹ thuật lái xe

giờ

20

20

20

20

6

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

giờ

4

4

4

4

7

Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

giờ

340

420

420

752

Trong đó

Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái

giờ

325

405

405

728

Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái)

giờ

15

15

15

24

8

Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

giờ

68

84

84

94

a)

Số giờ thực hành lái xe/01 học viên

giờ

65

81

81

91

Trong đó

Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên

giờ

41

41

41

43

Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên

giờ

24

40

40

48

b)

Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên

giờ

3

3

3

3

9

Số giờ học/01 học viên/khoá đào tạo

giờ

204

220

252

262

10

Tổng số giờ một khoá đào tạo

giờ

476

556

588

920

- Tổng thời gian khóa đào tạo:

Ố TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

Hạng B1

Hạng B2

Hạng C

Học xe số tự động

Học xe số cơ khí

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học

ngày

3

4

4

4

2

Số ngày thực học

ngày

59,5

69,5

73,5

115

3

Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng

ngày

14

15

15

21

4

Cộng số ngày/khoá đào tạo

ngày

76,5

88,5

92,5

140

- Số học viên được quy định trên 01 xe tập lái: hạng B1, B2 là 05 học viên và hạng C là 08 học viên.

- Quy định về số km học thực hành lái xe:

Ố TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

Hạng B1

Hạng B2

Hạng C

Học xe số tự động

Học xe số cơ khí

1

Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên

km

290

290

290

275

2

Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên

km

710

810

810

825

Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên

km

1000

1100

1100

1100

Căn cứ: Điều 13 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT và Khoản 7 Điều 1 Thông tư 04/2022/TT-BGTVT

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 49,915

Bài viết về

lĩnh vực Giao thông - Vận tải

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]