Biểu giá bán buôn điện mới nhất từ ngày 11/10/2024 (Hình từ internet)
Ngày 11/10/2024, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quyết định 2699/QĐ-BCT quy định về giá bán điện.
Trong đó, mức giá bán lẻ điện bình quân từ ngày 11/10/2024 là 2.103,1159 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Biểu giá bán buôn điện mới nhất từ ngày 11/10/2024 như sau:
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
Giá bán buôn điện nông thôn |
||
1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.581 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.644 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.789 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.218 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.513 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.617 |
2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.655 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
||
1 |
Thành phố, thị xã |
|
1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.768 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.831 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.072 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.623 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.960 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.059 |
1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.742 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.805 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.012 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.543 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.861 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.990 |
2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.669 |
2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.707 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100 |
1.770 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.967 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.490 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.802 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.895 |
2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.681 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.744 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.924 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.386 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.703 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.794 |
2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.669 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
||
1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.858 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.919 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.227 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.805 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
3.136 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.238 |
2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.851 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.734 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.904 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
||
1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.664 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.066 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.050 |
1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.657 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.035 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.037 |
1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.649 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.030 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.018 |
2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.717 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.115 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.181 |
2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.779 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.155 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.284 |
Giá bán buôn điện cho chợ |
2.687 |