TT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
A
|
Các khoản phí
|
|
|
I
|
Phí chợ
|
|
|
1
|
Chợ tại các phường, thị trấn
|
|
|
1.1
|
Điểm cố định
|
|
|
1.1.1
|
Đối với nhà kiên cố
|
20.000 đồng/m2/tháng
|
|
1.1.2
|
Đối với nhà bán kiên cố
|
15.000 đồng/m2/tháng
|
|
1.2
|
Điểm lưu động
|
3.000 đồng/lượt
|
|
1.3
|
Thu chuyến xe ôtô chở hàng hóa
|
20.000 đồng/chuyến
|
|
1.4
|
Bảo vệ qua đêm (tùy
theo giá trị quầy hàng)
|
|
|
1.4.1
|
Giá trị dưới 50 triệu đồng
|
50.000 đồng/tháng/quầy
|
|
1.4.2
|
Giá trị từ 50 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
80.000 đồng/tháng/quầy
|
|
1.4.3
|
Giá trị từ 200 triệu đồng trở lên
|
100.000 đồng/tháng/quầy
|
|
2
|
Chợ tại các khu vực còn lại
|
|
2.1
|
Điểm cố định
|
10.000 đồng/m2/tháng
|
2.2
|
Điểm lưu động
|
2.000 đồng/lượt
|
|
2.3
|
Thu chuyến xe ôtô chở hàng hóa
|
15.000 đồng/chuyến
|
|
2.4
|
Bảo vệ qua đêm (tùy
theo giá trị quầy hàng)
|
|
|
2.4.1
|
Giá trị dưới 50 triệu đồng
|
30.000 đồng/tháng/quầy
|
|
2.4.2
|
Giá trị từ 50 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
50.000 đồng/tháng/quầy
|
2.4.3
|
Giá trị từ 200 triệu đồng trở lên
|
80.000 đồng/tháng/quầy
|
|
II
|
Phí qua đò
|
Tùy thuộc
vào khoảng cách, dòng chảy, mùa nước, khối lượng hàng hóa,... mà chủ đò và người đi đò thỏa
thuận cho phù hợp, tuy nhiên mức
thu tối đa không được quá 5.000 đồng/người/lượt; đối với xe đạp (bao gồm cả
xe điện) tối đa không quá 10.000 đồng/xe/Iượt;
đối với xe máy tối đa không quá 15.000 đồng/xe/lượt
|
III
|
Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến,
bãi, mặt nước
|
|
1
|
Phí sử dụng lề đường
|
|
|
1.1
|
Sử dụng lề đường
ngõ
|
30.000 đồng/m2/tháng
|
|
1.2
|
Sử dụng lề đường chính
|
40.000 đồng/m2/tháng
|
|
2
|
Tàu, thuyền vào bến
|
|
|
2.1
|
Tàu, thuyền thu cố định
|
|
|
2.1.1
|
Trọng tải dưới 5 tấn, tàu khách du lịch từ 12 ghế
ngồi trở xuống
|
100.000 đồng/tháng
|
|
2.1.2
|
Trọng tải từ 5 đến dưới 20 tấn, tàu khách du lịch
trên 12 ghế ngồi
|
150.000 đồng/tháng
|
|
2.1.3
|
Trọng tải từ 20 đến dưới 100 tấn
|
300.000 đồng/tháng
|
|
2.1.4
|
Trọng tải trên 100 tấn
|
500.000 đồng/tháng
|
|
2.2
|
Tàu, thuyền thu không cố định
|
|
|
2.2.1
|
Trọng tải dưới 5 tấn, tàu khách du lịch từ 12 ghế
ngồi trở xuống
|
20.000 đồng/lượt
|
|
2.2.2
|
Trọng tải từ 5 đến dưới 20 tấn, tàu khách du lịch
trên 12 ghế ngồi
|
50.000 đồng/lượt
|
|
2.2.3
|
Trọng tải từ 20 đến dưới 100 tấn
|
100.000 đồng/lượt
|
|
2.2.4
|
Trọng tải trên 100 tấn
|
200.000 đồng/lượt
|
|
IV
|
Phí qua cầu
|
|
|
1
|
Xe đạp (gồm cả xe điện)
|
1.000 đồng/lượt
|
|
2
|
Xe máy
|
2.000 đồng/lượt
|
|
3
|
Ô tô dưới 16 chỗ ngồi
|
10.000 đồng/lượt
|
|
4
|
Ô tô từ 16 chỗ ngồi trở lên
|
15.000 đồng/lượt
|
|
5
|
Ô tô tải dưới 5 tấn
|
15.000 đồng/lượt
|
.
|
6
|
Ô tô tải từ 5 tấn trở lên
|
20.000 đồng/lượt
|
|
V
|
Phí vệ sinh
|
|
Giao UBND tỉnh quyết
định
|
1
|
Đối với các hộ gia đình
|
Tối đa 7.000 đồng/người/tháng
|
|
2
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán tại các chợ hoặc
kinh doanh tại nhà (áp dụng mức thu theo mức thuế môn bài phải nộp)
|
Tối đa 100.000 đồng/hộ/tháng
|
|
3
|
Đối với trường học, nhà trẻ
|
Tối đa 100.000 đồng/đơn
vị/tháng
|
|
4
|
Đối với các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự
nghiệp
|
Tối đa 100.000 đồng/đơn vị/tháng
|
|
5
|
Đối với các khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống,
điểm du lịch, resort (áp dụng mức thu theo mức thuế môn bài phải nộp)
|
Tối đa 200.000 đồng/đơn
vị/tháng hoặc 160.000 đồng/m3 rác
|
— — - -
|
6
|
Đối với các công trình xây dựng
|
Tối đa 150.000 đồng/m.3
|
|
7
|
Đối với rác thải nguy hại (rác thải công nghiệp,
y tế...)
|
Tối đa 250.000 đồng/m3
|
|
8
|
Thu phí vệ sinh tại cảng Bích Hạ
|
|
|
8.1
|
Tàu, thuyền, cano phục vụ kinh doanh du lịch
|
|
|
8.1.1
|
Dưới 45 chỗ ngồi
|
Tối đa 20.000 đồng/tháng
|
|
8.1.2
|
Từ 45 chỗ ngồi trở lên
|
Tối đa 30.000 đồng/tháng
|
|
8.2
|
Tàu, thuyền chở hàng
|
|
|
8.2.1
|
Trọng tải dưới 35 tấn
|
Tối đa 30.000 đồng/tháng
|
|
8.2.2
|
Trọng tải từ 35 tấn trở lên
|
Tối đa 40.000 đồng/tháng
|
|
VI
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
- Ban ngày:
+ Xe đạp tối đa 2.000 đồng/lượt;
+ Xe máy tối đa 4.000 đồng/lượt;
+ Ô tô tối đa 20.000 đồng/lượt;
- Ban đêm: Tối đa không quá 2 lần mức ban ngày;
- Thu tháng: Tối đa không quá 50 lần mức thu phí
ban ngày;
- Đối với những điểm trông giữ xe ở các trường học,...
là nơi có nhiều nhu cầu trông giữ phương tiện cần áp dụng mức thu phí thấp
hơn những nơi khác (Đối với phí trông giữ xe tại các bệnh viện công lập thực
hiện theo Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND, ngày 26/11/2011 của HĐND tỉnh)
|
Giao UBND tỉnh quyết
định
|
VII
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
|
1
|
Đối với
các thửa đất dưới 10.000 m2
|
|
|
1.1
|
Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 500 m2
|
1.500 đồng/1m2
|
|
1.2
|
Diện tích từ trên 500 m2 đến 1.000 m2
|
750.000 đồng + (diện
tích thửa đất - 500) x 1.400 đồng/1m2
|
|
1.3
|
Diện tích từ trên 1.000 m2 đến 5.000 m2
|
1.450.000 đồng + (diện
tích thửa đất - 1.000) x 1.300 đồng/1m2
|
|
1.4
|
Diện tích từ trên 5.000 m2 đến dưới
10.000 m2
|
6.650.000 đồng +
(diện tích thửa đất - 5.000) x 1.200 đồng/1m2
|
|
2
|
Đối với các thửa đất trên 10.000 m2
|
|
|
2.1
|
Đo đạc, lập bản đồ tỷ lệ: 1/1.000
|
500 đồng/1m2
|
|
2.2
|
Đo đạc, lập bản đồ tỷ lệ: 1/2.000
|
300 đồng/1m2
|
|
2.3
|
Đo đạc, lập bản đồ tỷ lệ: 1/5.000
|
200 đồng/1m2
|
|
VIII
|
Phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất
|
|
|
1
|
Đối với mục đích sản xuất, kinh doanh
|
|
|
1.1
|
Diện tích dưới 500 m2
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
1.2
|
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
1.3
|
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
|
2.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
1.4
|
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000
m2
|
5.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
1.5
|
Diện tích từ 10.000 m2 trở lên
|
7.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
2
|
Đối với
mục đích làm nhà ở
|
Bằng 80% mức thu
nêu trên
|
|
IX
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
300.000 đồng/hồ
sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
|
|
X
|
Phí thư viện
|
|
|
1
|
Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu
|
|
|
1.1
|
Đối với thư viện cấp tỉnh
|
|
|
1.1.1
|
Phí cấp thẻ mượn tài liệu
|
20.000 đồng/thẻ/năm
|
|
1.1.2
|
Phí cấp thẻ đọc tài liệu
|
15.000 đồng/thẻ/năm
|
|
1.2
|
Đối với thư viện cấp huyện
|
|
|
1.2.1
|
Phí cấp thẻ mượn tài liệu
|
20.000 đồng/thẻ/năm
|
|
1.2.2
|
Phí cấp thẻ đọc tài liệu
|
15.000 đồng/thẻ/năm
|
|
2
|
Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc
tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)
|
100.000 đồng/thẻ/năm
|
|
3
|
Đối với bạn đọc là trẻ em
|
Bằng 50% mức thu
nói trên
|
|
4
|
Phí thẻ đọc, mượn tài liệu tập thể
|
200.000 đồng/thẻ/năm/đơn
vị
|
|
XI
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
4.000.000 đồng/lần
|
|
2
|
Cấp lại, đổi tên
|
2.000.000 đồng/lần
|
|
XII
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử, công trình văn hóa
|
Đối với người lớn:
Tối đa 40.000 đồng/lần/người; Đối với trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi): Tối
đa 20.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Giao UBND tỉnh quyết định
|
XIII
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
Chi tiết theo Phụ
biểu số 01
|
|
XIV
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
|
1.1
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm
|
400.000 đồng/đề án
|
|
1.2
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.100.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
1.3
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
2.600.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
1.4
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
1.000 m3/ngày đêm trở lên
|
5.000.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
2
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
|
2.1
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng dưới
500 m3/ngày đêm
|
600.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
2.2
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho mục đích
khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
1.800.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
2.3
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
4.400.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
2.4
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất từ 1.000 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ
20.000 m3/ngày đêm
|
8.400.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
3
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi
|
|
|
3.1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100
m3/ngày đêm
|
600.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
3.2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.800.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
3.3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3
đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
4.400.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
3.4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000
m3/ngày đêm
|
8.400.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
4
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Bằng 50% mức thu
nêu trên
|
|
XV
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
1
|
Đối với:
|
|
|
1.1
|
Báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3 /ngày đêm
|
400.000 đồng/1báo
cáo
|
|
1.2
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng
từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
1.400.000 đồng/1báo
cáo
|
|
1.3
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng
từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
3.400.000 đồng/1báo
cáo
|
|
1.4
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng
từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên
|
6.000.000 đồng/1báo
cáo
|
|
2
|
Trường hợp thẩm
định gia hạn, bổ sung
|
Bằng 50% mức thu
nêu trên
|
|
XVI
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
|
1
|
Thẩm định lần đầu
|
1.400.000 đồng/hồ
sơ
|
|
2
|
Thẩm định gia hạn, bổ
sung
|
Bằng 50% mức thu
nêu trên
|
|
XVII
|
Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng
|
|
|
1
|
Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
|
|
1.1
|
Đối với cây ăn quả
|
2.000.000 đồng/lần
bình tuyển, công nhận
|
|
1.2
|
Đối với cây lâm nghiệp
|
1.500.000 đồng/lần
bình tuyển, công nhận
|
|
2
|
Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống
|
4.000.000 đồng/lần
bình tuyển, công nhận
|
|
XVIII
|
Phí sử dụng đường bộ
|
Mức thu theo quy định
tại Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh
|
|
XIX
|
Phí đấu giá
|
Mức thu theo quy định
tại Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh
|
|
XX
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
|
|
1
|
Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng
|
30.000 đồng/hồ sơ
|
|
2
|
Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi:
|
|
|
2.1
|
Đăng ký dự thi
|
60.000 đồng/hồ sơ
|
|
2.2
|
Sơ tuyển đối với các trường có tổ chức sơ tuyển trước
khi thi chính thức (bao gồm tất cả các môn)
|
|
|
2.2.1
|
Sơ tuyển đối với các ngành năng khiếu
|
120.000 đồng/hồ sơ
|
|
2.2.2
|
Sơ tuyển đối với các ngành khác
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
|
2.3
|
Dự thi
|
|
|
2.3.1
|
Dự thi văn hóa
(bao gồm tất cả các môn)
|
45.000 đồng/hồ sơ
|
|
2.3.2
|
Dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả các môn)
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
XXI
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày
24/6/2011 của HĐND tỉnh
|
|
XXII
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt; đối với chất thải rắn; đối với
khai thác khoáng sản
|
|
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
Mức thu theo quy định
tại Nghị quyết số 75/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
Mức thu theo quy định
tại Nghị quyết số 105/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
|
|
3.1
|
Quặng khoáng
sản kim loại
|
|
|
3.1.1
|
Quặng sắt
|
60.000 đồng/tấn
|
|
3.1.2
|
Quặng măng-gan
|
50.000 đồng/tấn
|
|
3.1.3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
70.000 đồng/tấn
|
|
3.1.4
|
Quặng vàng
|
270.000 đồng/tấn
|
|
3.1.5
|
Quặng đất hiếm
|
60.000 đồng/tấn
|
|
3.1.6
|
Quặng bạch kim
|
270.000 đồng/tấn
|
|
3.1.7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
270.000 đồng/tấn
|
|
3.1.8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
50.000 đồng/tấn
|
|
3.1.9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
270.000 đồng/tấn
|
|
3.1.10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)
|
50.000 đồng/tấn
|
|
3.1.11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
60.000 đồng/tấn
|
|
3.1.12
|
Quặng cromit
|
60.000 đồng/tấn
|
|
3.1.13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen
(molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
|
270.000 đồng/tấn
|
|
3.1.14
|
Quặng khoáng
sản kim loại khác
|
30.000 đồng/tấn
|
|
3.2
|
Khoáng sản không
kim loại
|
|
|
3.2,1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá
hoa,...)
|
70.000 đồng/m3
|
|
3.2.2
|
Đá Block
|
90.000 đồng/m3
|
|
3.2.3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire):
E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu
đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen
(spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam;
Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát
(fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
70.000 đồng/tấn
|
|
3.2.4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
6.000 đồng/m3
|
|
3.2.5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Tối thiểu 500 đồng/tấn
đến tối đa 3.000 đồng/tấn
|
Giao UBND tỉnh quyết
định
|
3.2.6
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp,...)
|
3.000 đồng/tấn
|
|
3.2.7
|
Cát vàng
|
5.000 đồng/m3
|
|
3.2.8
|
Cát làm thủy tinh
|
7.000 đồng/m3
|
|
3.2.9
|
Các loại cát khác
|
4.000 đồng/m3
|
|
3.2.10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
2.000 đồng/m3
|
|
3.2.11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
2.000 đồng/m3
|
|
3.2.12
|
Đất làm thạch cao
|
3.000 đồng/m3
|
|
3.2.13
|
Đất làm Cao lanh
|
7.000 đồng/m3
|
|
3.2.14
|
Các loại đất khác
|
2.000 đồng/m3
|
|
3.2.15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
30.000 đồng/tấn
|
|
3.2.16
|
Sét chịu lửa
|
30.000 đồng/tấn
|
|
3.2.17
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)
|
30.000 đồng/tấn
|
|
3.2.18
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
30.000 đồng/tấn
|
|
3.2.19
|
Pi-rít (pirite), phốt-pha-rít (phosphorite)
|
30.000 đồng/tấn
|
|
3.2.20
|
Nước khoáng
thiên nhiên
|
3.000 đồng/m3
|
|
3.2.21
|
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin)
|
5.000 đồng/tấn
|
|
3.2.22
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
|
10.000 đồng/tấn
|
|
3.2.23
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
|
10.000 đồng/tấn
|
|
3.2.24
|
Than nâu, than mỡ
|
10.000 đồng/tấn
|
|
3.2.25
|
Than khác
|
10.000 đồng/tấn
|
|
3.2.26
|
Khoáng sản
không kim loại khác
|
30.000 đồng/tấn
|
|
3.3
|
Đối với khai thác khoáng
sản tận thu
|
Mức phí bảo vệ môi
trường bằng 60% mức phí của loại khoáng
sản tương ứng nêu trên
|
|
B
|
Những khoản lệ phí
|
|
|
I
|
Lệ phí hộ tịch, đăng ký
cư trú, chứng minh nhân dân
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
1.1
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
UBND cấp xã
|
|
|
1.1.1
|
Khai sinh
|
8.000 đồng
|
|
1.1.2
|
Kết hôn
|
Tối đa 30.000 đồng
|
|
1.1.3
|
Khai tử
|
8.000 đồng
|
|
1.1.4
|
Nhận, cha, mẹ, con
|
15.000 đồng
|
|
1.1.5
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3.000 đồng/bản sao
|
|
1.1.6
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
5.000 đồng
|
|
1.1.7
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000 đồng
|
|
1.2
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
UBND cấp huyện
|
|
|
1.2.1
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
15.000 đồng
|
|
1.2.2
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
5.000 đồng/bản sao
|
|
1.2.3
|
Xác định tại dân tộc, xác định lại giới tính, điều
chỉnh hộ tịch
|
28.000 đồng
|
|
1.3
|
Mức thu áp dụng
đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh
|
|
|
1.3.1
|
Khai sinh
|
75.000 đồng
|
|
1.3.2
|
Kết hôn
|
1.500.000 đồng
|
|
1.3.3
|
Khai tử
|
75.000 đồng
|
|
1.3.4
|
Nhận con ngoài giá thú
|
1.500.000 đồng
|
|
1.3.5
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
|
8.000 đồng/bản sao
|
|
1.3.6
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
15.000 đồng
|
|
1.3.7
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
75.000 đồng
|
|
2
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
2.1
|
Lệ phí đăng ký cư trú áp dụng tại các phường nội
thành thuộc Thành phố Hòa Bình
|
|
|
2.1.1
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một
người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
15.000 đồng/lần
|
|
2.1.2
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
20.000 đồng/lần
|
|
2.1.3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ
hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
10.000 đồng/lần
|
|
2.1.4
|
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia
đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu phí đối với trường hợp
đính chính lại địa chỉ nhà do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố,
số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
8.000 đồng/lần
|
|
2.2
|
Đối với các khu vực còn lại
|
Bằng 50% mức thu
áp dụng tại các phường nội thành thuộc Thành phố Hòa Bình
|
|
3
|
Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh
của người được cấp chứng minh nhân dân)
|
|
|
3.1
|
Lệ phí chứng minh nhân dân áp dụng tại các phường
nội thành thuộc Thành phố Hòa Bình
|
9.000 đồng/lần cấp
|
|
3.2
|
Đối với các khu vực còn lại
|
4.000 đồng/lần cấp
|
|
II
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
600.000 đồng/giấy
phép
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
450.000 đồng/giấy
phép
|
|
III
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
1
|
Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị
xã trực thuộc tỉnh
|
|
|
1.1.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
1.1.1.1
|
Cấp mới
|
100.000 đồng/giấy
|
|
1.1.1.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000 đồng/lần cấp
|
|
1.1.2
|
Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
1.1.2.1
|
Cấp mới
|
25.000 đồng/giấy
|
|
1.1.2.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
20.000 đồng/lần cấp
|
|
1.1.3
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
28.000 đồng/lần
|
|
1.1.4
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
15.000 đồng/lần
|
|
1.2
|
Tại các khu vực khác còn lại
|
Bằng 50% mức thu
trên
|
|
2
|
Mức thu áp dụng đối với các tổ chức
|
|
|
2.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
2.1.1
|
Cấp mới
|
500.000 đồng/giấy
|
|
2.1.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000 đồng/lần cấp
|
|
2.2
|
Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
2.2.1
|
Cấp mới
|
100.000 đồng/giấy
|
|
2.2.2
|
Cấp lại
|
50.000 đồng/lần cấp
|
|
2.3
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
30.000 đồng/lần
|
|
2.4
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
30.000 đồng/lần
|
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
1
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
75.000 đồng/giấy
phép
|
|
2
|
Cấp phép xây dựng
các công trình khác
|
150.000 đồng/giấy
phép
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
15.000 đồng/giấy
phép
|
|
V
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
45.000 đồng/1 biển
số nhà
|
|
2
|
Cấp lại
|
30.000 đồng/1 biển
số nhà
|
|
VI
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
|
|
1
|
Mức thu theo từng đối tượng như sau:
|
|
-
|
1.1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
1.2
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân
lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh
|
150.000 đồng/lần
|
|
1.3
|
Hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp tỉnh cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh
|
300.000 đồng/lần
|
|
1.4
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh
|
30.000 đồng/lần
|
|
1.5
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy
chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký
kinh doanh
|
3.000 đồng/bản
|
|
2
|
Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh
doanh (Không thu lệ phí cung cấp thông tin đăng ký kinh doanh cho các cơ quan
quản lý nhà nước)
|
15.000 đồng/lần
|
|
VII
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
|
|
1
|
Mức thu
|
700.000 đồng/giấy
phép
|
|
VIII
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
150.000 đồng/giấy
phép
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
50% mức thu nêu
trên
|
|
IX
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
150.000 đồng/giấy
phép
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
Bằng 50% mức thu
nêu trên
|
|
X
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
150.000 đồng/giấy
phép
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
Bằng 50% mức thu
nêu trên
|
|
XI
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
150.000 đồng/giấy
phép
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
Bằng 50% mức thu
nêu trên
|
|
XII
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
Mức thu theo quy định
tại Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011 của HĐND tỉnh
|
|
XIII
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
Mức thu theo quy định
tại Nghị quyết số 129/2009/NQ-HĐND ngày 29/7/2009 của HĐND tỉnh
|
|
XIV
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Mức thu theo quy định
tại Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011 của HĐND tỉnh
|
|
XV
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
1
|
Ô tô chở người
dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) nộp lệ phí trước bạ lần đầu
|
10%
|
|