|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
96/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 96/2008/NQ-HĐND
|
Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ
PHÍ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật
tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh
phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày
29/7/2008 của Chính về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của liên Bộ
Tài chính - Tư Pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư số 97/2006/TT-BTC , ngày 16/10/2006
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2614/TTr-UBND ngày 01/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh; báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
mức thu một số loại phí, lệ phí mới sau đây:
1. Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản;
2. Phí tham
quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc;
3. Lệ phí trước
bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả người lái);
4. Lệ phí cấp bản
sao, lệ phí chứng thực.
(Mức thu cụ
thể các loại phí, lệ phí có bản phụ lục kèm theo)
Điều 2. Thời
gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009, các quy định trước đây trái với
Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ
chức thực hiện quy định đối với các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết
này và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát
việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục K.Tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu VT VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Lương Ngọc Bính
|
PHỤ LỤC:
MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 96
/2008/NQ-HĐND, ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ
họp thứ 14)
STT
|
Các
loại phí, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bán
ra ngoài tỉnh
|
1
|
Phí Bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đá
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa...)
|
đồng/m3
|
35.000
|
50.000
|
|
1.1.2
|
Quặng đá quý (kim cương, ru
bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôdôlit, pyrôp,
berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, biusa,
nêfrit...)
|
đồng/tấn
|
35.000
|
50.000
|
|
1.1.3
|
Đá làm vật liệu thông thường
|
đồng/m3
|
1.000
|
1.000
|
|
1.1.4
|
Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất công nghiệp...)
|
đồng/m3
|
1.400
|
2.000
|
|
1.2
|
Fensat
|
đồng/m3
|
14.000
|
20.000
|
|
1.3
|
Sỏi, cuội, sạn
|
đồng/m3
|
4.000
|
4.000
|
|
1.4
|
Cát
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Cát vàng (cát xây, tô)
|
đồng/m3
|
3.000
|
3.000
|
|
1.4.2
|
Cát thủy tinh
|
đồng/m3
|
3.500
|
5.000
|
|
1.4.3
|
Các loại cát khác
|
đồng/m3
|
2.000
|
2.000
|
|
1.5
|
Đất
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
đồng/m3
|
1.000
|
1.500
|
|
1.5.2
|
Đất làm cao lanh
|
đồng/m3
|
3.500
|
5.000
|
|
1.5.3
|
Các loại đất khác
|
đồng/m3
|
1.000
|
1.000
|
|
1.6
|
Than
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Than đá
|
đồng/tấn
|
4.200
|
6.000
|
|
1.6.2
|
Than bùn
|
đồng/tấn
|
1.400
|
2.000
|
|
1.6.3
|
Các loại than khác
|
đồng/tấn
|
2.800
|
4.000
|
|
1.7
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
đồng/m3
|
1.400
|
2.000
|
|
1.8
|
Sa khoáng titan
(ilmenit)
|
đồng/tấn
|
35.000
|
50.000
|
|
1.9
|
Quặng aptit/phosphorit
|
đồng/tấn
|
2.000
|
3.000
|
|
1.10
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
1.10.1
|
Quặng mangan
|
đồng/tấn
|
21.000
|
30.000
|
|
1.10.2
|
Quặng sắt
|
đồng/tấn
|
28.000
|
40.000
|
|
1.10.3
|
Quặng chì
|
đồng/tấn
|
126.000
|
180.000
|
|
1.10.4
|
Quặng kẽm
|
đồng/tấn
|
126.000
|
180.000
|
|
1.10.5
|
Quặng đồng
|
đồng/tấn
|
25.000
|
35.000
|
|
1.10.6
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
đồng/tấn
|
7.000
|
10.000
|
|
2
|
Phí tham quan điểm du lịch
sinh thái Nước Moọc
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi chú
|
2.1
|
Người lớn
|
đồng/lượt
người
|
50.000
|
|
2.2
|
Học sinh, sinh viên (từ THCS
trở lên)
|
đồng/lượt
người
|
30.000
|
|
3
|
Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối
với ô tô chở người dưới 10 chổ ngồi (kể cả người lái)
|
%
|
10
|
|
4
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí
chứng thực
|
|
|
|
4.1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
đồng/bản
|
3.000
|
|
4.2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính (từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang không quá 1.000 đồng/trang, tối
đa thu không quá 100.000 đồng/bản
|
đồng/trang
|
2.000
|
|
4.3
|
Chứng thực chữ ký
|
đồng/trường
hợp
|
10.000
|
|
Nghị quyết 96/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 96/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 quy định mức thu phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14 ban hành
2.511
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|