|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 555/QĐ-UBND hỗ trợ mua gạo thôn bản biên giới chưa tự túc được lương thực Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
555/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
555/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ GIAO GẠO VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ MUA GẠO HỖ TRỢ CHO HỘ
NGHÈO Ở CÁC THÔN, BẢN KHU VỰC BIÊN GIỚI CỦA TỈNH TRONG THỜI GIAN CHƯA TỰ TÚC
ĐƯỢC LƯƠNG THỰC NĂM 2016 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA
CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước (sửa đổi) ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính
phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ
Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh
Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 252/QĐ-UBND
ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá phê duyệt phân bổ hỗ trợ gạo
cho các hộ nghèo ở các thôn, bản vùng giáp biên giới
trong thời gian chưa tự túc được lương thực thuộc
chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a của Chính phủ, năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 258/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải ô tô áp dụng
để tính trợ cước vận chuyển hàng hóa các mặt hàng chính
sách phục vụ đồng bào miền núi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 260/STC-
QLNSHX ngày 22/01/2016 về việc phê duyệt giá gạo và dự toán kinh phí mua gạo hỗ
trợ hộ nghèo các bản khu vực biên giới theo Nghị quyết 30a,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá giao
gạo và dự toán kinh phí mua gạo hỗ trợ cho các hộ nghèo ở các thôn, bản khu vực
biên giới tỉnh Thanh Hóa trong thời gian chưa tự túc được lương thực năm 2016
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ với các nội
dung chính sau:
1. Giá gạo tẻ bình quân đến Trung tâm
các xã biên giới: Giá giao gạo tẻ bình quân đến trung tâm các xã biên giới bao gồm giá mua gạo tẻ thường tại thành phố Thanh Hóa; chi
phí vận chuyển đến các xã biên giới và chi phí cấp phát đến tận hộ dân tại thời
điểm tháng 01 năm 2016.
* Giá giao gạo tẻ quy định này là giá
tối đa thực hiện trong năm 2016 quy định tại thời điểm
tháng 01 năm 2016. Quá trình thực hiện trong năm nếu có biến
động về giá, yêu cầu các huyện có văn bản gửi Sở Tài chính
thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Dự toán kinh phí mua, vận chuyển và giao gạo tẻ hỗ trợ đến Trung tâm các xã
biên giới và nguồn thực hiện:
2.1. Tổng số kinh phí hỗ trợ
Tổng số: 8.266.432.950 đồng (Tám tỷ, hai trăm sáu mươi sáu
triệu, bốn trăm ba mươi hai nghìn, chín trăm năm mươi đồng).
- Huyện Mường Lát:
|
5.791.495.163
đồng;
|
- Huyện Quan Sơn:
|
1.879.976.239 đồng;
|
- Huyện Quan Hóa:
|
307.544.141 đồng;
|
- Huyện Lang Chánh:
|
68.278.376
đồng;
|
- Huyện Thường Xuân:
|
219.139.031
đồng;
|
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
2.2. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn
vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trong dự toán
ngân sách tỉnh năm 2016.
3. Cơ chế cấp phát và quản lý kinh
phí:
3.1. Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc
Nhà nước Thanh Hóa có trách nhiệm cấp bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách các huyện để thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành.
3.2. Yêu cầu các ngành, UBND các huyện
biên giới tổ chức thực hiện theo đúng quy định tại Quyết định
số 252/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa và các văn bản
hướng dẫn khác có liên quan. Có trách
nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, đối tượng, thanh quyết
toán theo đúng quy định hiện hành và chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch
UBND tỉnh.
3.3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh Thanh Hóa, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Nông
dân tỉnh, Hội Cựu chiến binh tỉnh chỉ đạo các cấp hội tham gia cùng các ngành
liên quan giám sát, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện của các địa phương đảm bảo
theo đúng quy định.
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội, Ban Dân tộc tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ
vào nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức
thực hiện đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài chính, Lao động- Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng
Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện có xã biên giới: Mường Lát, Quan Sơn,
Quan Hóa, Lang Chánh và Thường Xuân; Thủ trưởng các ngành
và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để t/hiện);
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh Phạm
Đình Minh;
- Lưu: VT, VX.HuyBTXH
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC
GIÁ GIAO GẠO VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ GẠO NĂM 2016 CHO
CÁC THÔN, BẢN BIÊN GIỚI THEO NGHỊ QUYẾT 30a/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 555/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Huyện, xã
|
Số bản giáp biên giới (bản)
|
Số hộ (hộ)
|
Số khẩu (khẩu)
|
Số tháng hỗ trợ (tháng)
|
Định mức hỗ trợ 01 khẩu/ tháng (kg)
|
Số gạo hỗ trợ 03 tháng (kg)
|
Giá mua tại TP Thanh Hóa
|
Cước vận chuyển (đ/kg)
|
Chi phí cấp phát và bốc xuống bằng 1% giá mua (đ/kg)
|
Giá giao tại xã (đ/kg)
|
Kinh phí hỗ trợ (đồng)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=3x4x5
|
7
|
8
|
9
|
10=7+8+9
|
11=10x6
|
|
Tổng
số
|
55
|
3 254
|
15 564
|
|
|
700 380
|
|
|
|
|
8 266 432 950
|
I
|
Mường
Lát
|
31
|
2 268
|
10 810
|
|
|
486 450
|
|
|
|
|
5 791 495 163
|
1
|
Xã Tam
Chung
|
3
|
224
|
1 239
|
3
|
15
|
55 755
|
11 025
|
657
|
110
|
11 792
|
657 476 899
|
2
|
Xã Pù Nhi
|
2
|
313
|
1 604
|
3
|
15
|
72 180
|
11 025
|
624
|
110
|
11 759
|
848 782 665
|
3
|
Xã Trung Lý
|
1
|
92
|
380
|
3
|
15
|
17 100
|
11 025
|
501
|
110
|
11 636
|
198 979
875
|
4
|
Xã Tén Tằn
|
5
|
334
|
1 486
|
3
|
15
|
66 870
|
11 025
|
704
|
110
|
11 839
|
791 690 648
|
5
|
Xã Quang
Chiều
|
7
|
468
|
2 259
|
3
|
15
|
101 655
|
11 025
|
751
|
110
|
11 886
|
1 208 296 744
|
6
|
Xã Mường
Chanh
|
9
|
537
|
2 366
|
3
|
15
|
106 470
|
11 025
|
1 140
|
110
|
12 275
|
1 306
945 868
|
7
|
Xã Nhi Sơn
|
4
|
300
|
1 476
|
3
|
15
|
66 420
|
11 025
|
598
|
110
|
11 733
|
779 322 465
|
II
|
Quan Sơn
|
16
|
737
|
3 607
|
|
|
162 315
|
66 150
|
2 683
|
662
|
69 495
|
1 879 976 239
|
1
|
Xã Na Mèo
|
4
|
223
|
1039
|
3
|
15
|
46 755
|
11 025
|
437
|
110
|
11 572
|
541 060 549
|
2
|
Xã Sơn Thủy
|
2
|
120
|
621
|
3
|
15
|
27 945
|
11 025
|
605
|
110
|
11 740
|
328 081 286
|
3
|
Xã Mường
Mìn
|
1
|
49
|
255
|
3
|
15
|
11 475
|
11 025
|
475
|
110
|
11 610
|
133 227 619
|
4
|
Xã Sơn Điện
|
1
|
31
|
128
|
3
|
15
|
5 760
|
11 025
|
376
|
110
|
11 511
|
66 304 800
|
5
|
Xã Tam
Thanh
|
5
|
196
|
981
|
3
|
15
|
44 145
|
11 025
|
384
|
110
|
11 519
|
508 517 291
|
6
|
Xã Tam Lư
|
3
|
118
|
583
|
3
|
15
|
26 235
|
11 025
|
406
|
110
|
11 541
|
302 784 694
|
III
|
Quan Hóa
|
2
|
125
|
589
|
|
|
26 505
|
|
|
|
|
307 544 141
|
1
|
Xã Hiền Kiệt
|
2
|
125
|
589
|
3
|
15
|
26 505
|
11 025
|
468
|
110
|
11 603
|
307 544 141
|
IV
|
Lang
Chánh
|
2
|
33
|
133
|
|
|
5 985
|
|
|
|
|
68 278 376
|
1
|
Xã Yên
Khương
|
2
|
33
|
133
|
3
|
15
|
5 985
|
11 025
|
273
|
110
|
11 408
|
68 278 376
|
V
|
Thường
Xuân
|
4
|
91
|
425
|
|
|
19 125
|
|
|
|
|
219 139 031
|
1
|
Xã Bát Mọt
|
4
|
91
|
425
|
3
|
15
|
19 125
|
11 025
|
323
|
110
|
11 458
|
219 139 031
|
Quyết định 555/QĐ-UBND về hỗ trợ mua gạo cho thôn bản khu vực biên giới tỉnh Thanh Hóa trong thời gian chưa tự túc được lương thực năm 2016 theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 555/QĐ-UBND về hỗ trợ mua gạo cho thôn bản khu vực biên giới tỉnh Thanh Hóa trong thời gian chưa tự túc được lương thực ngày 15/02/2016 theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|