|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 923/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ Sở Lao động Thương binh Xã hội Cà Mau 2016
Số hiệu:
|
923/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Thân Đức Hưởng
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
923/QĐ-UBND
|
Cà Mau,
ngày 31 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI
UBND CẤP XÃ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH
ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH
ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH
ngày 22/01/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 86/TTr-LĐTBXH ngày 15/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 47 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Cà Mau và bãi bỏ 41 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
1457/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (có
danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư
pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Cà Mau;
- Trung tâm CB-TH Cà Mau;
- Phòng NC;
- Lưu: VT, TT. Tr 77/5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực
Người có công
|
1
|
Xác nhận liệt sĩ
|
2
|
Giải quyết chế độ đối
với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
3
|
Giải quyết chế độ đối
với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945
|
4
|
Xác nhận liệt sĩ đối
với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
5
|
Xác nhận liệt sĩ đối
với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ
ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
6
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng
“Tổ quốc ghi công”
|
7
|
hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
8
|
Giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
9
|
Giải quyết chế độ đối
với thân nhân liệt sĩ
|
10
|
Giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
11
|
Giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
Giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
14
|
Giải quyết chế độ
người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
15
|
Giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
16
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
17
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
18
|
Thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
19
|
Mua bảo hiểm y tế đối
với người có công và thân nhân
|
20
|
Xác nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không
thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ
|
21
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
22
|
Trợ cấp một lần đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
23
|
Trợ cấp hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
24
|
Thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
25
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
26
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
II
|
Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
|
27
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà
xã hội
|
28
|
Tiếp nhận đối tượng
cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
29
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm
cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
30
|
Thực hiện trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
31
|
Thực hiện trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
32
|
Hỗ trợ kinh phí nhận
nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
33
|
Hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc
biệt nặng)
|
34
|
Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng)
|
35
|
Hỗ trợ kinh phí
chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
36
|
Xác định mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
37
|
Đổi, cấp lại Giấy
xác nhận khuyết tật
|
38
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
39
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
40
|
Xác nhận hộ gia
đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế
|
41
|
Tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
42
|
Đưa đối tượng ra khỏi
cơ sở trợ giúp trẻ em
|
III.
|
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
43
|
Hỗ trợ học văn hóa,
học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
44
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy
tự nguyện tại gia đình
|
45
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện
tại cộng đồng
|
46
|
Hoãn chấp hành quyết
định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
47
|
Miễn chấp hành quyết
định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
TT-CMU-
225463-TT
|
Xác nhận hồ sơ xin việc làm
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
TT-CMU-
225475-TT
|
Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ
và trợ cấp tiền tuất
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
TT-CMU-
225481-TT
|
Phong tặng, truy tặng danh hiệu vinh
dự “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
TT-CMU-225485-TT
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
5
|
TT-CMU-225487-TT
|
Cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
|
TT-CMU-
225488-TT
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người
có công với cách mạng
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7
|
TT-CMU-
225493-TT
|
Chế độ đối với người tham gia hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
TT-CMU-
225549-TT
|
Chế độ đối với người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
TT-CMU-
225552-TT
|
Chế độ đối với người hoạt động cách
mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10
|
TT-CMU-225554-TT
|
Chế độ đối với người hoạt động cách
mạng, hoạt động kháng chiến địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11
|
TT-CMU-
225567-TT
|
Chế độ đối với người có công giúp đỡ
cách mạng
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
TT-CMU-225570-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị thương
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13
|
TT-CMU-
225571-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bệnh tật
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14
|
TT-CMU-225574-TT
|
Xét hưởng chế độ, chính sách đối với
một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
|
TT-CMU-225584-TT
|
Hỗ trợ mai táng phí và trợ cấp một lần
cho người có công với cách mạng từ trần
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
16
|
TT-CMU-
225588-TT
|
Chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
17
|
TT-CMU-225590-TT
|
Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng
mộ và di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
18
|
TT-CMU-
225591-TT
|
Chế độ điều dưỡng tại gia đình đối với
người có công với cách mạng
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19
|
TT-CMU-
225592-TT
|
Cấp và đổi sổ theo dõi trợ cấp
phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
20
|
TT-CMU-
225595-TT
|
Chế độ ưu đãi giáo dục và đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
21
|
TT-CMU-
218200-TT
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người
cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
22
|
TT-CMU-
218201-TT
|
Trợ cấp hằng tháng cho người cao tuổi
từ đủ 80 tuổi trở lên
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
23
|
TT-CMU-
225598-TT
|
Chế độ trợ cấp xã hội cho người cao
tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng
già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình
nghèo
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
24
|
TT-CMU-
225601-TT
|
Trợ cấp xã hội đối với người nhận
nuôi trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
25
|
TT-CMU-
225604-TT
|
Xác nhận giấy đề nghị vay vốn đối với
học sinh, sinh viên
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
26
|
TT-CMU-
225607-TT
|
Quyết định cho người nghiện ma túy
được cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
|
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
27
|
TT-CMU-
225612-TT
|
Tiếp nhận người nghiện ma túy, người
bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị tại trung tâm
|
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
28
|
TT-CMU-
218202-TT
|
Trợ cấp hằng tháng người tàn tật nặng
không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
29
|
TT-CMU-
218203-TT
|
Trợ cấp cho người nhiễm HIV/AIDS
không còn khả năng lao động thuộc gia đình hộ nghèo
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
30
|
TT-CMU-
218220-TT
|
Đưa đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ
sở bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
31
|
TT-CMU-
218222-TT
|
Trợ cấp người đơn thân thuộc diện hộ
nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
32
|
TT-CMU-
218228-TT
|
Trợ cấp cho người mắc bệnh tâm thần
thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế
chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
33
|
TT-CMU-
218232-TT
|
Trợ cấp trẻ em mồ côi cả cha và mẹ,
trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
34
|
TT-CMU-
218235-TT
|
Trợ cấp hàng tháng cho người cao tuổi
thuộc hộ gia đình nghèo cho người cao tuổi, cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo,
người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người
thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
35
|
TT-CMU-
218238-TT
|
Hỗ trợ một lần kinh phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp khi từ trần
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
36
|
TT-CMU-
218243-TT
|
Trợ cấp hộ gia đình có từ 02 người
trở lên là người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
37
|
TT-CMU-
218245-TT
|
Trợ cấp hàng tháng cho gia đình, cá
nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
38
|
TT-CMU-
218248-TT
|
Trợ cấp hàng tháng về chế độ chính
sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc
tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ,
thôi việc
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
39
|
TT-CMU-
218251-TT
|
Trợ cấp một lần về chế độ chính sách
đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
40
|
TT-CMU-
218255-TT
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
41
|
TT-CMU-218266-TT
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 923/QĐ-UBND ngày 31/05/2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
2.238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|