ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 893/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 05 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục được sửa đổi, bổ sung
STT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Lĩnh vực tài chính - ngân sách
|
1
|
T-LDG-036381-TT
|
Quyết toán hàng chính sách Miền núi
|
2
|
T-LDG-032736-TT
|
Thẩm định/xét duyệt và thông báo thẩm
định/xét duyệt quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
VĂN
BẢN QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ TTHC
|
1
|
T-LDG-036411-TT
|
Thẩm định kết quả đấu giá giao quyền sử dụng đất
|
Quyết định số
24/2012/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về
việc ban hành quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG
A. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung:
Lĩnh vực tài chính - ngân sách
1. Quyết toán hàng chính sách
Miền núi. Số hồ sơ: T-LDG-036381-TT
1.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức
chuẩn bị hồ sơ đề nghị quyết toán theo quy định, gửi
qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TNHS&TKQ) của Sở
Tài chính; cán bộ, công
chức bộ phận TNHS&TKQ viết giấy biên nhận hồ
sơ.
b) Bước 2: Sở Tài chính kiểm tra hồ
sơ; Mời các cơ quan chuyên môn (nếu có vướng
mắc) và tổ chức đề nghị quyết toán đến làm việc, lập Biên bản thẩm tra quyết toán.
c) Bước 3: Sở Tài chính thông báo phê duyệt quyết toán cho đơn vị gửi qua bưu điện.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại Sở Tài chính hoặc qua bưu
điện.
1.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
- Tờ trình của tổ
chức đề nghị Quyết toán hàng chính sách miền núi (kinh phí trợ giá) - bản chính;
- Văn bản xác nhận
của Ban Dân tộc tỉnh (đối
tượng, địa bàn, số lượng)- bản chính;
- Bản tổng hợp kinh phí hàng trợ giá - bản chính;
- Danh sách chi tiết đối tượng, địa bàn, khối lượng, đơn giá, định
mức của từng hộ dân và có xác nhận của chính quyền địa phương - bản sao.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Không
quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài chính
1.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Thông báo.
1.8. Lệ phí (nếu
có): Không
1.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai (nếu có): Không.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998
về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc và Nghị định
số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002 của Chính phủ Sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998;
- Thông tư Liên tịch số 07/2002/TTLT/BTM-UBDTMN-BTC-BKHĐT ngày 12/8/2002 của Bộ Thương mại, Ủy ban Dân tộc
miền núi, Bộ Tài chính và Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002;
- Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách hỗ trợ trực tiếp
cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn;
- Thông tư Liên tịch số 01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 của Ủy ban dân tộc - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 102/2009/QĐ-TTg.
2. Thẩm định và
thông báo duyệt quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cấp 1 thuộc tỉnh. Số hồ
sơ: T-LDG-032736-TT
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Kết
thúc niên độ kế toán, đơn vị dự toán cấp I lập và gửi bộ
báo cáo quyết toán về Sở Tài chính (đơn vị dự toán cấp I
có trách nhiệm xét duyệt và thông báo xét duyệt quyết toán năm đối với các đơn
vị dự toán cấp dưới trực thuộc);
Cán bộ,
công chức Bộ phận TNHS&TKQ tiếp nhận và viết Giấy biên nhận hồ sơ.
b) Bước 2: Sau khi nhận bộ báo cáo
quyết toán, chuyên viên Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp thực hiện kiểm tra
các nội dung theo quy định:
- Kiểm tra danh mục báo cáo tài chính theo quy định và tính chính xác,
pháp lý của các chứng từ thu chi theo đúng chế độ, tiêu
chuẩn, định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định
hoặc mức chi theo Quy chế chi tiêu nội
bộ của đơn vị đã được Thủ trưởng đơn
vị hoặc người được ủy quyền chi.
- Tính đầy đủ và khớp đúng giữa các số
liệu quyết toán theo quy định; bảo đảm khớp đúng giữa số liệu quyết toán của
đơn vị dự toán cấp I với các thông báo được duyệt quyết toán của cơ quan, đơn vị trực thuộc và xác nhận số liệu của Kho bạc nhà nước.
- Kiểm tra việc
mua sắm, quản lý và sử dụng tài sản theo đúng quy định của
pháp luật.
- Kiểm tra việc hạch toán, kế toán
các khoản thu chi bảo đảm theo đúng chế độ kế toán hiện
hành.
- Kiểm tra số dư
kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và thanh toán (đối
với số dư kinh phí đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản, và số dư kinh phí đương nhiên được sử dụng và thanh toán theo chế độ quy định).
- Kiểm tra việc
thực hiện các kiến nghị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền qua công tác kiểm
toán, thanh tra, xét duyệt hoặc thẩm định quyết toán.
c) Bước 3: Kết thúc việc thẩm định/xét
duyệt quyết toán năm, Phòng Tài chính
hành chính sự nghiệp lập biên bản thẩm định/xét duyệt quyết toán, làm căn cứ thông báo thẩm định/xét duyệt quyết toán kèm nhận xét, kiến nghị gửi đơn vị dự toán cấp I (gửi
qua đường công văn). Trường hợp phát hiện sai phạm, thực hiện xử lý hoặc đề nghị
cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại
Sở Tài chính hoặc qua đường bưu
điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
a1. Danh mục bộ
báo cáo quyết toán năm đơn vị nộp cho Sở Tài chính, gồm:
- Biểu B01-H: Bảng cân đối tài khoản.
- Biểu số B02- H: Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng.
- Mẫu số F02- 1H: Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt
động.
- Mẫu số F02- 2H: Báo cáo chi tiết kinh phí dự
án.
- Mẫu số F02- 3aH: Bảng đối chiếu dự toán kinh
phí ngân sách tại kho bạc nhà nước.
- Mẫu số F02- 3bH: Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng
và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách tại kho bạc nhà nước.
- Mẫu số B03- H: Báo cáo thu, chi hoạt động sự
nghiệp và hoạt động sản xuất, kinh doanh.
- Mẫu số B04- H: Báo cáo tình
hình tăng, giảm tài sản cố định.
- Mẫu B05- H: Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang.
- Mẫu B06- H: Thuyết minh báo cáo tài chính.
a.2. Danh mục bộ thông báo kết quả thẩm định/xét duyệt quyết toán năm của đơn vị cấp trên gửi cho đơn vị được thẩm định/xét duyệt, gồm:
- Biểu 01: báo cáo thực hiện
xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra tài chính (nếu có).
- Biểu 02: Báo cáo thuyết minh quyết toán năm so với dự toán.
- Biểu 03: Biên bản thẩm định quyết toán ngân
sách năm, kèm theo:
+ Phụ lục 3.1: Đối
chiếu số liệu thu chi hoạt động sự
nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh.
+ Phụ lục 3.2: Đối chiếu số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước.
- Biểu 04: Thông báo thẩm định/xét duyệt quyết
toán ngân sách năm, kèm theo:
+ Phụ lục 4.1: Số
liệu thẩm định/xét duyệt thu chi hoạt động sự nghiệp và
hoạt động sản xuất kinh doanh.
+ Phụ lục 4.2: Số liệu
thẩm định quyết toán chi ngân sách nhà nước năm.
- Báo cáo tình hình thực hiện kiến nghị của kiểm toán,
thanh tra, cơ quan tài chính - Mẫu số 01 Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày 02/01/2007 của Bộ Tài chính;
- Báo cáo quyết toán quy định tại các văn bản khác có
liên quan (nếu có) đối với các đơn vị sự nghiệp.
- Bộ báo cáo quyết toán năm của
đơn vị dự toán cấp I có
đơn vị dự toán cấp II, III trực thuộc.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở B01-Hchính.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Thông báo
2.8. Lệ phí: Không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Các
mẫu số B01-H, B02-H, B03-H, B04-H, B05-H, B06-H, F02-1H, F02-2H, F02-3aH, F02-3bH quy định theo Quyết định
số 19/2006/QĐ-BTC ngày
30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Biểu
01 quy định tại Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày
02/01/2007 của Bộ Tài chính.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
- Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành kèm
theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
- Quyết định số
19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
- Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày
02/01/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm đối
với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và ngân sách
các cấp.
Mã chương…………………
Đơn vị báo cáo………………
Mã đơn vị SDNS:……………
|
Mẫu số B01-H
(Ban
hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Quý ……
năm ……
Đơn vị
tính:…………
Số
hiệu TK
|
TÊN
TÀI KHOẢN
|
SỐ
DƯ ĐẦU KỲ
|
SỐ
PHÁT SINH
|
SỐ
DƯ CUỐI KỲ (*)
|
Nợ
|
Có
|
Kỳ
này
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
A- Các TK
trong Bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
……………………………………
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- Các TK
ngoài Bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Nếu là báo cáo
tài chính quý IV (năm) thì ghi là “Số dư cuối năm”
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày
… tháng … năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Biểu B02-H:
Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng
Mã
chương:……………
Đơn vị báo
cáo:…………
Mã đơn vị
SDNS:………
|
Mẫu số B02-H
(Ban
hành kèm theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ
VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG
Quý…năm…
PHẦN I- TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH KINH PHÍ
STT
|
NGUỒN
KINH PHÍ
CHỈ TIÊU
|
Mã số
|
TỔNG
SỐ
|
Ngân
sách nhà nước
|
Nguồn
khác
|
Tổng
số
|
NSNN
giao
|
Phí,
lệ phí để lại
|
Viện
trợ
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
KINH PHÍ HOẠT
ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại ………… Khoản………………
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Kinh phí thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí chưa sử
dụng kỳ trước chuyển sang
|
01
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực nhận
kỳ này
|
02
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
03
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng kinh phí được
sử dụng kỳ này (04=01+02)
|
04
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
05
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí đã sử dụng
đề nghị quyết toán kỳ này
|
06
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
07
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí giảm kỳ
này
|
08
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Lũy kế từ đầu năm
|
09
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí chưa sử
dụng chuyển kỳ sau (10=04-06-08)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Kinh phí
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí chưa sử
dụng kỳ trước chuyển sang
|
11
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực nhận
kỳ này
|
12
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
13
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng kinh phí được
sử dụng kỳ này (14=11+12)
|
14
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
15
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí đã sử dụng
đề nghị quyết toán kỳ này
|
16
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
17
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí giảm kỳ
này
|
18
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
19
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí chưa sử
dụng chuyển kỳ sau (20=14-16-18)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại ……… Khoản …………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA
NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại ………… Khoản …………
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí chưa sử
dụng kỳ trước chuyển sang
|
21
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực nhận
kỳ này
|
22
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
23
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng kinh phí được
sử dụng kỳ này (24=21+22)
|
24
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
25
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí đã sử dụng
đề nghị quyết toán kỳ này
|
26
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
27
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí giảm kỳ
này
|
28
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
29
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí chưa sử
dụng chuyển kỳ sau (30=24-26-28)
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại ……………… Khoản ……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
KINH PHÍ DỰ
ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại ………… Khoản …………
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí chưa sử
dụng kỳ trước chuyển sang
|
31
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực nhận
kỳ này
|
32
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
33
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng kinh phí được
sử dụng kỳ này (34=31+32)
|
34
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
35
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí đã sử dụng
đề nghị quyết toán kỳ này
|
36
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
37
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí giảm kỳ
này
|
38
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
39
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí chưa sử
dụng chuyển kỳ sau (40=34-36-38)
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại ……… Khoản …………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
KINH PHÍ ĐẦU
TƯ XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại …………… Khoản ………………
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí chưa sử
dụng kỳ trước chuyển sang
|
41
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực nhận
kỳ này
|
42
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
43
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng kinh phí được
sử dụng kỳ này (44=41+42)
|
44
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
45
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí đã sử dụng
đề nghị quyết toán kỳ này
|
46
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
47
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí giảm kỳ
này
|
48
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
49
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí chưa sử
dụng chuyển kỳ sau (50=44-46-48)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại ……… Khoản …………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II- KINH PHÍ
ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Loại
|
Khoản
|
Nhóm
mục chi
|
Mục
|
Tiểu
mục
|
Nội
dung chi
|
Mã số
|
Tổng
số
|
Ngân
sách nhà nước
|
Nguồn
khác
|
Tổng
số
|
NSNN
giao
|
Phí,
lệ phí để lại
|
Viện
trợ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
G
|
H
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
I-Chi hoạt động
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Chi thường xuyên
|
101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Chi không thường xuyên
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Chi theo
đơn đặt hàng của Nhà nước
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Chi dự
án
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Chi quản lý dự
án
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Chi thực hiện
dự án
|
302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chi đầu
tư
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Chi xây lắp
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Chi thiết bị
|
402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Chi phí khác
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày
… tháng … năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mã
chương:……………………
Đơn vị báo
cáo:…………………
Mã đơn vị
SDNS:………………
|
Mẫu số F02-1H
(Ban
hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
Quý ……
năm …………
Nguồn
kinh phí: ……………
Đơn vị
tính:…………
Loại
|
Khoản
|
Nhóm
mục chỉ
|
Chỉ
tiêu
|
Kinh
phí được sử dụng kỳ này
|
KP
đã sử dụng đề nghị quyết toán
|
Kinh
phí giảm kỳ này
|
Kinh
phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau
|
Kỳ
trước chuyển sang
|
Số thực nhận
|
Tổng
số kinh phí được sử dụng kỳ này
|
Kỳ
này
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Kỳ
này
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Kỳ
này
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày
…… tháng …… năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu )
|
Biểu F02-2H: Báo cáo chi tiết kinh phí dự án.
Mã
chương:……………………
Đơn vị báo
cáo:…………………
Mã đơn vị SDNS:………………
|
Mẫu
số F02-2H
(Ban
hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO
CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN
Quý
…… năm …………
Tên dự án:……………… mã số………………… thuộc
chương trình…………… khở đầu………… kết thúc………………
Cơ quan thực hiện dự án:…………………………………………………………………………………………………………
Tổng số kinh phí được duyệt toàn dự
án………………… số kinh phí được duyệt kỳ này……………………………………
Loại
……………… Khoản ………………………
I- TÌNH HÌNH
KINH PHÍ
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Kỳ
này
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Lũy
kế từ khi khởi đầu
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Kinh phí chưa sử
dụng kỳ trước chuyển sang
|
01
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực nhận
|
02
|
|
|
|
3
|
Tổng kinh phí được
sử dụng (03=01+02)
|
03
|
|
|
|
4
|
Kinh phí đã sử dụng
đề nghị quyết toán
|
04
|
|
|
|
5
|
Kinh phí giảm
|
05
|
|
|
|
6
|
Kinh phí chưa sử
dụng chuyển kỳ sau (06=03-04-05)
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- CHI TIẾT
KINH PHÍ DỰ ÁN ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
STT
|
Mục
|
Tiểu
mục
|
Chỉ
tiêu
|
Kỳ
này
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Lũy
kế từ khi khởi đầu
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- THUYẾT
MINH
Mục tiêu, nội dung nghiên cứu theo tiến
độ đã quy định:……………………………………………
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
………………………..
Khối lượng công việc dự án đã hoàn
thành:.................................................................................
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày
… tháng … năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Biểu F02-3aH: Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại KBNN
Mã
chương:……………………
Đơn vị báo
cáo:…………………
Mã đơn vị
SDNS:………………
|
Mẫu
số F02-3aH
(Ban
hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG
ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Quý
…… năm …………
Đơn vị
tính:………
Loại
|
Khoản
|
Nhóm
mục chi
|
Dự
toán năm trước còn lại
|
Dự
toán giao trong năm (Kể cả bổ sung)
|
Dự
toán được sử dụng trong năm
|
Dự
toán đã rút
|
Nộp
khôi phục dự toán
|
Dự
toán bị hủy
|
Dự
toán còn lại ở Kho bạc
|
Trong
kỳ
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Trong
kỳ
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=1+2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=3-5+7-8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác
nhận của Kho bạc
|
Đơn
vị sử dụng ngân sách
Ngày…tháng…năm……
|
Kế toán
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
Biểu F02-3bH: Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng
kinh phí ngân sách tại KBNN.
Mã
chương:……………………
Đơn vị báo
cáo:…………………
Mã đơn vị
SDNS:………………
|
Mẫu
số F02-3bH
(Ban
hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG
ĐỐI CHIẾU TÌNH HÌNH TẠM ỨNG
VÀ THANH TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Quý
…… năm …………
Đơn vị
tính:………
Loại
|
Khoản
|
Nhóm
mục
|
NỘI
DUNG
|
Tạm ứng
còn lại đầu kỳ
|
Rút
tạm ứng tại KB
|
Thanh
toán tạm ứng
|
Trả ứng
nộp trả
|
Tạm ứng
còn lại cuối kỳ
|
Trong
kỳ
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Trong
kỳ
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Trong
kỳ
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=1+3-5-7
|
|
|
|
I- Tạm ứng
khi chưa giao dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tạm ứng
khi chưa đủ điều kiện thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Kinh phí hoạt
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1- Kinh phí
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2- Kinh phí
không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Kinh phí theo đơn đặt hàng của
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Kinh phí dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Kinh phí đầu tư XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác
nhận của Kho bạc
|
Đơn
vị sử dụng ngân sách
Ngày…tháng…năm……
|
Kế toán
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
Biểu B03-H: Báo cáo thu chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất
kinh doanh.
Mã
chương:………………
Đơn vị báo
cáo:……………
Mã đơn vị
SDNS:…………
|
Mẫu
số B03-H
(Ban
hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO
CÁO THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
Quý……
Năm……
Đơn vị
tính:…………
Số
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
số
|
Tổng
cộng
|
Chia
ra
|
Hoạt
động…
|
Hoạt
động…
|
Hoạt
động…
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Số chênh lệch
thu lớn hơn chi chưa phân phối kỳ trước chuyển sang (*)
|
01
|
|
|
|
|
2
|
Thu trong kỳ
|
02
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
03
|
|
|
|
|
3
|
Chi trong kỳ
|
04
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Giá vốn hàng
bán
|
05
|
|
|
|
|
|
- Chi phí bán
hàng, chi phí quản lý
|
06
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp
|
07
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
08
|
|
|
|
|
4
|
Chênh lệch
thu lớn hơn chi kỳ này (09=01+02-04) (*)
|
09
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
10
|
|
|
|
|
5
|
Nộp NSNN kỳ
này
|
11
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
12
|
|
|
|
|
6
|
Nộp cấp trên
kỳ này
|
13
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
14
|
|
|
|
|
7
|
Bổ sung nguồn
kinh phí kỳ này
|
15
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
16
|
|
|
|
|
8
|
Trích lập các
quỹ kỳ này
|
17
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
18
|
|
|
|
|
9
|
Số chênh lệch
thu lớn hơn chi chưa phân phối cuối kỳ này (*) (19=09-11-13-15-17)
|
19
|
|
|
|
|
(*) Nếu chi lớn
hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…)
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày…tháng…năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Biểu B04-11: Báo cáo tình hình tăng giảm tài sản cố định
Mã
chương:………………
Đơn vị báo
cáo:……………
Mã đơn vị
SDNS:…………
|
Mẫu
số B04-H
(Ban
hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ
Năm……
Đơn vị
tính:…………
STT
|
- Loại
tài sản cố định
-
Nhóm tài sản cố định
|
Đơn
vị tính số lượng
|
Số đầu
năm
|
Tăng
trong năm
|
Giảm
trong năm
|
Số
cuối năm
|
SL
|
GT
|
SL
|
GT
|
SL
|
GT
|
SL
|
GT
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhà cửa, vật kiến
trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSCĐ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày…tháng…năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Biểu B05-H: Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước
chuyển sang
Mã
chương:………………
Đơn vị báo
cáo:……………
Mã đơn vị
SDNS:…………
|
Mẫu
số B05-H
(Ban
hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO
CÁO SỐ KINH PHÍ CHƯA SỬ DỤNG ĐÃ QUYẾT TOÁN NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
Năm……
Đơn vị
tính:………
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
SỐ
|
SỐ
TIỀN
|
A
|
B
|
C
|
1
|
I
|
Nguyên liệu,
vật liệu, công cụ, dụng cụ
|
|
|
1
|
Số dư năm trước
chuyển sang
|
01
|
|
2
|
Số phát sinh
tăng trong năm
|
02
|
|
3
|
Số đã sử dụng
trong năm
|
03
|
|
4
|
Số dư còn lại cuối
năm (01+02-03)
|
04
|
|
II
|
Giá trị khối
lượng SCL TSCĐ
|
|
|
1
|
Số dư năm trước
chuyển sang
|
05
|
|
2
|
Số phát sinh
tăng trong năm
|
06
|
|
3
|
Số đã hoàn thành
bàn giao trong năm
|
07
|
|
4
|
Số dư còn lại cuối
năm (05+06-07)
|
08
|
|
III
|
Giá trị khối
lượng XDCB
|
|
|
1
|
Số dư năm trước
chuyển sang
|
09
|
|
2
|
Số phát sinh
tăng trong năm
|
10
|
|
3
|
Số đã hoàn thành
bàn giao trong năm
|
11
|
|
4
|
Số dư còn lại cuối
năm (09+10-11)
|
12
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày…tháng…năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mã
chương:………………
Đơn vị báo
cáo:……………
Mã đơn vị
SDNS:…………
|
Mẫu số B06-H
(Ban
hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm……
I- TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRONG NĂM
1/ Tình hình
biên chế, lao động, quỹ lương:
- Số CNVC có mặt đến
ngày 31/12: .............................................. Người
Trong đó: Hợp đồng,
thử việc:....................................................... Người
- Tăng trong
năm:.........................................................................
Người
- Giảm trong
năm:........................................................................
Người
- Tổng quỹ lương
thực hiện cả năm:.............................................. Người
Trong đó: Lương hợp
đồng............................................................. Đồng
2/ Thực hiện
các chỉ tiêu của nhiệm vụ cơ bản:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
II- CÁC CHỈ
TIÊU CHI TIẾT
Đơn vị
tính:…………
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
số
|
Số
dư
đầu
năm
|
Số
dư
cuối
năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
I- Tiền
|
01
|
|
|
|
- Tiền mặt tồn
quỹ
|
02
|
|
|
|
- Tiền gửi Ngân
hàng, Kho bạc
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Vật tư tồn
kho
|
11
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Nợ phải
thu
|
21
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Nợ phải
trả
|
31
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III- TÌNH HÌNH
TĂNG, GIẢM CÁC QUỸ
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Quỹ
khen thưởng
|
Quỹ
phúc lợi
|
Quỹ…
|
Tổng
số
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
2
|
Số tăng trong
năm
|
|
|
|
|
3
|
Số giảm trong
năm
|
|
|
|
|
4
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
IV- TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN NỘP NGÂN SÁCH VÀ NỘP CẤP TRÊN
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Số
phải nộp
|
Số
đã nộp
|
Số
còn phải nộp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Nộp ngân sách
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
cá nhân
|
|
|
|
|
- …………
|
|
|
|
II
|
Nộp cấp trên
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-………
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
V- TÌNH HÌNH SỬ
DỤNG DỰ TOÁN
Loại
|
Khoản
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm trước chuyển sang
|
Dự
toán giao trong năm (Kể cả số điều chỉnh tăng, giảm)
|
Tổng
dự toán được sử dụng
|
Dự
toán đã nhận
|
Dự
toán bị hủy
|
Dự
toán thực còn lại ở Kho bạc
|
Tổng
số
|
Ngân
sách nhà nước
|
Nguồn
khác
|
Rút
từ Kho bạc
|
Nhận
bằng lệnh chi
|
Ghi
thu ghi chi
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
1- Dự toán thuộc Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Dự toán thuộc nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ CỦA NSNN ĐƠN
VỊ ĐÃ THU VÀ ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRANG TRẢI CHI PHÍ (Chi tiết theo từng Loại, Khoản)
1- Nguồn phí, lệ phí năm trước chưa sử
dụng được phép chuyển sang năm nay
2- Nguồn phí, lệ phí theo dự toán được
giao trong năm
3- Nguồn phí, lệ phí đã thu và ghi
tăng nguồn kinh phí trong năm
4- Nguồn phí, lệ phí được sử dụng
trong năm (4=1+3)
5- Nguồn phí, lệ phí đã sử dụng đề
nghị quyết toán
6- Nguồn phí, lệ phí giảm trong năm
(nộp trả, bị thu hồi)
7- Nguồn phí, lệ phí chưa sử dụng được
phép chuyển năm sau (7=4-5-6)
VII- TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN KINH PHÍ
(Chi tiết theo Loại, Khoản):
1- Số phí, lệ phí đã thu phải nộp
NSNN nhưng được để lại đơn vị:
Trong đó:
- Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi
ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí
- Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi
ngân sách và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí
2- Tiền, hàng viện trợ không
hoàn lại đã tiếp nhận trong kỳ được phép bổ sung nguồn kinh phí:
2.1- Tiền, hàng viện trợ phí dự
án:
Trong đó:
- Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi
ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động
- Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi
ngân sách và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động.
2.2- Tiền, hàng viện trợ theo
chương trình, dự án:
Trong đó:
- Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi
ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí dự án;
- Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi
ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí đầu tư XDCB;
- Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi
ngân sách (Chi tiết tiền, hàng viện trợ dùng cho hoạt động dự án, hoạt động đầu
tư XDCB) và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí.
VIII- THUYẾT MINH
1- Những công việc phát sinh đột xuất
trong năm:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
2- Nguyên nhân của các biến động
tăng, giảm so với dự án, so với năm trước:..........................
.........................................................................................................................................................
IX- NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày…tháng…năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mã chương: …
Đơn vị báo cáo: ………
|
BÁO CÁO THỰC HIỆN
XỬ LÝ
KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN, THANH TRA, TÀI CHÍNH
Năm ………
(Dùng cho đơn vị dự
toán: cấp I, cấp II và cấp III)
|
Biểu 01
|
Đơn vị:
Đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
kiến nghị của
|
Số đã xử lý trong năm nay
|
Số còn phải xử lý
|
Tổng số
|
Kiểm toán nhà nước
|
Cơ quan tài chính
|
…
|
Tổng số
|
Kiểm toán nhà nước
|
Cơ quan tài chính
|
…
|
Tổng số
|
Kiểm toán nhà nước
|
Cơ quan tài chính
|
…
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=
2-6
|
11=3-7
|
12=4-8
|
1
|
Kiến nghị của kiểm
toán, thanh tra, cơ quan tài chính
các năm trước chưa
xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các khoản ghi
thu, ghi chi vào NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp trả ngân
sách nhà nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số chi sai
chế độ phải xuất toán
|
|
Ghi
chú: Trong từng nội dung xử lý phải tổng hợp số liệu chi tiết theo Loại-Khoản của Mục lục NSNN
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư kinh
phí chưa quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ quan tài chính giảm trừ cấp phát
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bổ sung quyết toán ngân sách
năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
……………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kiến nghị của kiểm toán, thanh tra,
cơ quan tài chính năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các khoản thu phải
nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các khoản ghi
thu, ghi chi vào NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp trả ngân
sách nhà nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số chi sai
chế độ phải xuất toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư kinh
phí chưa quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ quan tài chính giảm trừ cấp phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển quyết toán
ngân sách năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
…………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Phụ trách kế toán
(Ký, họ và tên)
|
Ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
B. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
Thủ tục hành chính: Thẩm định kết
quả đấu giá giao quyền sử dụng đất. Số hồ sơ: T-LDG-036411-TT.
Lý do đề nghị bãi bỏ:
Thủ tục "Thẩm
định kết quả đấu giá giao quyền sử dụng đất” được xây dựng theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử
dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
UBND tỉnh đã ban
hành Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 về việc
ban hành quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng; Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh. Tại Điều 26, Điều
31 của Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND thì Sở Tài chính
không thẩm định kết quả đấu giá giao quyền sử dụng đất.
Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.