ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 891/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số
18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành quy định công bố,
công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện
công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm công bố công khai các
thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của
đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: XD, ĐTXD, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư
|
Kinh
doanh bất động sản
|
Thủ
tục số 75
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
Thủ tục
số 76
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
Thủ
tục số 77
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ hoặc hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
1
|
T-TTH-190842-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ môi giới bất
động sản
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản;
- Quyết
định số 1376/QĐ-BXD ngày 30/11/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
T-TTH-190848-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ định giá bất
động sản
|
3
|
T-TTH-190849-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ môi giới
bất động sản, chứng chỉ định giá bất động sản
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
I. LĨNH VỰC KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Thủ tục chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
- Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư chuyển nhượng gửi 01 bộ
hồ sơ đề nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án đến
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự
án hoặc cơ quan được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ủy quyền cụ thể như sau:
+ Đối
với dự án khu đô thị mới, dự án phát triển
nhà ở là Sở Xây dựng;
+ Đối
với các loại dự án bất động sản khác là Sở quản lý chuyên ngành do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.
- Cơ quan đầu mối thẩm định có trách
nhiệm lấy ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục thuế và Sở
quản lý chuyên ngành, tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án trong thời
gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sau khi hoàn thành việc thẩm định,
cơ quan đầu mối thẩm định trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ký ban hành quyết định cho phép chuyển nhượng. Tnrờng hợp không đủ điều kiện
cho phép chuyển nhượng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan
chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ủy quyền phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết
rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở
Xây dựng
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng;
- Hồ sơ dự án, phần dự án đề nghị cho
chuyển nhượng bao gồm:
+ Văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản
chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao có chứng thực);
+ Quyết định phê duyệt dự án, quy hoạch
chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng (bản sao có chứng thực);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của
toàn bộ hoặc phần dự án đề nghị chuyển nhượng (bản sao có chứng thực);
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án của
chủ đầu tư chuyển nhượng đến thời điểm
chuyển nhượng.
- Hồ sơ của chủ đầu tư nhận chuyển
nhượng bao gồm:
+ Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng
dự án hoặc một phần dự án;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động sản
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có vốn điều lệ
đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 3 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 (bản sao có chứng thực), trừ trường hợp nhà
đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về đầu tư.
+ Văn bản chứng minh có vốn thuộc sở
hữu của mình để thực hiện dự án theo quy định
của pháp luật về đầu tư, về đất đai. Trường hợp
chưa có văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất
đai thì phải có văn bản xác nhận của tổ chức kiểm toán độc lập hoặc
báo cáo tài chính đã được kiểm toán về mức vốn chủ sở hữu
của doanh nghiệp tại thời điểm gần nhất (năm nhận chuyển
nhượng hoặc năm trước liền kề năm nhận chuyển nhượng) đối
với doanh nghiệp đang hoạt động; đối với
doanh nghiệp mới thành lập thì nếu số vốn là tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ thì phải được ngân hàng thương mại
nơi doanh nghiệp đó mở tài khoản xác nhận về số dư tiền gửi của doanh nghiệp, nếu số vốn là tài sản thì phải có chứng thư của tổ chức có chức
năng định giá hoặc thẩm định giá đang hoạt động tại Việt Nam về kết quả định giá, thẩm định
giá tài sản của doanh nghiệp.
b) Số
lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
- Thời
hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc (20 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại Văn phòng UBND tỉnh).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án
(Doanh nghiệp Kinh doanh bất động sản).
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Xây dựng.
d) Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và Cục thuế
tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định cho
phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án bất động sản.
- Lệ phí:
Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn
đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ dự án và đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng một phần dự
án (mẫu số 1 và mẫu số 2. Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
- Báo
cáo quá trình thực hiện dự án (mẫu số 3, Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015).
- Báo
cáo quá trình thực hiện dự án và một phần dự án chuyển nhượng (mẫu số 4,
Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015).
- Đơn
đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án (mẫu số 5, Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015).
- Đơn
đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án (mẫu số 6, Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015).
- Quyết
định về chấp thuận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án) (mẫu số 7, Nghị
định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Yêu cầu điều kiện
1:
+ Dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đã có quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng được
phê duyệt.
- Yêu cầu điều kiện
2:
+ Dự án, phần dự án chuyển nhượng đã hoàn thành xong việc bồi thường, giải
phóng mặt bằng. Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kết
cấu hạ tầng thì phải xây dựng xong các công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng
theo tiến độ ghi trong dự án đã được phê duyệt.
- Yêu cầu điều kiện 3:
+ Dự án không có tranh chấp về quyền
sử dụng đất, không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Yêu cầu điều kiện 4:
+ Không có quyết định thu hồi dự án,
thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền; trường hợp có vi phạm trong quá
trình triển khai dự án thì chủ đầu tư phải chấp hành xong
quyết định xử phạt.
- Yêu cầu điều kiện 5:
+ Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng.
- Yêu cầu điều kiện 6:
+ Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động sản,
có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc triển khai đầu tư xây dựng,
kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ, nội dung dự án.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản;
- Quyết định số 1376/QĐ-BXD ngày 30/11/2015
của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
MẪU SỐ 1
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP
CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO
PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân tỉnh……………………………….
- Tên Doanh nghiệp: ......................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số: ...............................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………Chức vụ: .............................
- Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: .....................................................................................
Thuộc địa bàn xã …………………….huyện…………………………. tỉnh .......................
Đề nghị được chuyển nhượng toàn bộ dự án……………………… với các nội dung chính như
sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1- Tên dự án: ................................................................................................................
2- Địa điểm: ..................................................................................................................
3- Nội dung và quy mô dự án:........................................................................................
4- Diện tích sử dụng đất: ...............................................................................................
5- Diện tích đất xây dựng: .............................................................................................
6- Tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
7- Nguồn vốn đầu tư: ....................................................................................................
8- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ...............................................................................
II. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG .................................................................................
III. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN
NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; Địa
chỉ; Người đại diện; Năng lực tài
chính; Kinh nghiệm)
IV. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN
LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
V. CAM KẾT .................................................................................................................
(Có báo cáo tình hình thực hiện dự án gửi kèm
theo)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
….., ngày…
tháng…. năm ….
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 2
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP
CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO
PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân tỉnh……………………………….
- Tên Doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: .......................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số: .............................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ..................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………Chức vụ: ............................
- Số điện thoại liên hệ: ..................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: .....................................................................................
Thuộc địa bàn xã …………………….huyện…………………………. tỉnh .......................
Đề nghị được chuyển nhượng một phần dự án………………………
với các nội dung chính
như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: ................................................................................................................
2. Địa điểm: ..................................................................................................................
3. Nội dung và
quy mô dự án:........................................................................................
4. Diện tích sử
dụng đất của dự án:
...............................................................................
5. Diện tích đất
xây dựng: .............................................................................................
6. Tổng mức đầu
tư: .....................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu
tư: ....................................................................................................
8. Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ...............................................................................
II. XIN PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
1. Diện tích đất:..............................................................................................................
2. Vị trí khu đất:..............................................................................................................
3. Quy mô công
trình:.....................................................................................................
4. Hiện trạng đang thực hiện:..........................................................................................
III.
LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG ................................................................................
IV. ĐỀ
XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ
đầu tư mới; Địa chỉ; Người đại diện; Năng lực tài chính; Kinh nghiệm)
V. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI
VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:
VI.
CAM KẾT ................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
….., ngày…
tháng…. năm ….
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 3
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC
HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
Tên chủ đầu
tư………..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…..
|
…..,
ngày ….. tháng …..
năm …..
|
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH
THỰC HIỆN DỰ ÁN
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân ……………………………….
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Người đại diện ..........................................................................................................
- Số điện thoại ............................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án
- Tên dự án .................................................................................................................
- Địa điểm dự án .........................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản
chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư….)
.......
- Mục tiêu của dự án: ...................................................................................................
- Tổng diện tích đất: ………………………Trong đó bao gồm: ......................................
+ Quy mô (diện
tích đất, quy hoạch sử dụng đất, hệ số sử dụng đất...)
+ Các chỉ tiêu về
xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây
dựng, diện tích nhà ở, số lượng nhà ở…… )
+ Tổng mức đầu tư (Nêu rõ cơ cấu nguồn
vốn) ............................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết của
dự án ..................................................................
+ Các thông tin khác ...................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp
lý của dự án gồm: ...........................................................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ...................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ...............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật............................................................................
- Tình
hình xây dựng nhà, công trình xây dựng ..............................................................
- Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................................
- Tình hình huy động vốn ..............................................................................................
- Tình hình bán nhà ở (hoặc tình hình kinh doanh BĐS) ...................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2...............................................
- Các vấn đề khác .......................................................................................................
5. Các nội dung đã cam kết với khách hàng ...............................................................
6. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có
liên quan ...................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 4
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC
HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
Tên chủ đầu
tư………..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…..
|
…..,
ngày ….. tháng …..
năm …..
|
BÁO CÁO
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN
DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân ……………………………….
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Người đại diện ..........................................................................................................
- Số điện thoại ............................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án và
phần dự án chuyển nhượng:
a) Thông tin về dự án
- Tên dự án ...................................................................................................................
- Địa điểm dự án ...........................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản
chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư.) ...........
- Mục tiêu của dự án: .....................................................................................................
- Tổng diện tích đất:…………………… Trong đó bao gồm: ..........................................
+ Quy mô (diện
tích đất, quy hoạch sử dụng đất, hệ số sử
dụng đất,...)
+ Các chỉ tiêu về
xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng,
diện tích nhà ở, số lượng nhà ở …………………) .....................................................................................
+ Tổng mức đầu tư (nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) ...............................................................
+ Tổng
tiến độ và tiến độ chi tiết của dự án ....................................................................
+ Các thông tin khác .....................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án chuyển nhượng
- Diện tích đất ...............................................................................................................
- Quy mô công trình .......................................................................................................
- Tiến độ thực hiện, hiện trạng ........................................................................................
- Hồ sơ pháp lý .............................................................................................................
- Các thông tin khác ......................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án gồm: ..........................................................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải
phóng mặt bằng
.....................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất ..............................................................
- Tình
hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật ............................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình
xây dựng ............................................................
- Tiến độ thực hiện dự án ...............................................................................................
- Tình hình huy
động vốn ................................................................................................
- Tình hình bán nhà, bán đất (hoặc
tình hình kinh doanh BĐS) ......................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2 ...........................................
- Các vấn đề khác .........................................................................................................
5. Quá trình thực hiện của phần dự án chuyển nhượng:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ...................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất .............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật
...........................................................................
- Tình hình xây dựng công trình, nhà ở..........................................................................
- Tiến độ thực hiện dự án ..............................................................................................
- Tình hình huy động vốn ...............................................................................................
- Tình hình kinh doanh bán nhà, (hoặc
tình hình kinh doanh bất động sản)...................
- Các vấn đề khác ...........................................................................................................
6. Các nội dung đã cam kết với khách hàng .............................................................
7. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có
liên quan ..............................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 5
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN
CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: ………………………………………………………………..
1. Tên doanh nghiệp xin nhận chuyển
nhượng dự án ...........................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp
số: ...................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật ....................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn....)......................
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư………; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...): ..................................................................................
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án sau:
- Tên dự án: ................................................................................................................
- Chủ
đầu tư là: ...........................................................................................................
- Địa điểm: ..................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: .......................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ...............................................................................
- Diện tích đất xây dựng: .............................................................................................
- Tổng mức đầu
tư: .....................................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận
chuyển nhượng và làm chủ đầu tư dự án……………………….. , Công ty
chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch
triển khai tiếp dự án ...............................................................................
- Về tiến độ .................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của
chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
...................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
….., ngày….
tháng…. năm….
CHỦ ĐẦU TƯ MỚI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 6
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN
CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi:
………………………………………………………………..
1. Tên doanh nghiệp xin nhận chuyển
nhượng một phần dự án ........................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp
số: ...................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn....)......................
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư………; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...): ..................................................................................
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án sau:
- Tên dự án: ................................................................................................................
- Địa điểm: ..................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: .......................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ...............................................................................
- Diện tích đất xây dựng: .............................................................................................
- Tổng mức đầu
tư: .....................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án xin nhận chuyển nhượng:
- Vị trí khu đất:.............................................................................................................
- Quy mô công
trình:.....................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:..........................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận
chuyển nhượng một phần……………………….. , Công ty chúng tôi xin
cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch
triển khai tiếp dự án ...............................................................................
- Về tiến độ .................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của
chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
...................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
….., ngày….
tháng…. năm….
CHỦ ĐẦU TƯ MỚI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 7
QUYẾT ĐỊNH VỀ CHẤP
THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN (HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/
THÀNH PHỐ…..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-UBND
|
…., ngày …. tháng … năm ….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về chấp thuận chuyển nhượng dự án (hoặc
một phần dự án) ……………………..
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ……………………….
Căn cứ ..........................................................................................................................
Căn cứ ..........................................................................................................................
Xét đề nghị của..............................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận cho chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án) …………….
từ công ty………………….. cho
công ty …………………………………với các nội dung sau:
1. Quy mô và kết quả thực hiện của dự
án xin chuyển nhượng:
a) Quy mô đầu tư xây dựng của toàn bộ dự án (theo Quyết định số ……………..)
- Quy mô sử dụng đất:
+ Tổng diện tích đất:
+ Diện tích đất xây dựng công trình:
+ Diện tích đất giao thông; công
viên; cấp thoát nước....
+ Hệ số sử dụng đất: ……………………………………………………………..
- Quy mô đầu tư xây dựng:
+ Tổng diện tích sàn xây dựng
+ Quy mô công trình:
+ Mật độ xây dựng: ……………………………………………..
- Tổng mức đầu tư của dự án:
- Nguồn vốn đầu tư
- Tiến độ thực hiện dự án:
b) Quy mô của phần dự án chuyển nhượng
(nếu là chuyển nhượng một phần dự
án)
c) Kết quả thực
hiện dự án:
2. Bên chuyển nhượng dự án (hoặc một
phần dự án):
- Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
........................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
............................................................................
3. Bên nhận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án):
- Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ...
Điều 2.
Chậm nhất là 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày nhận Quyết định này, Bên chuyển nhượng và
Bên nhận chuyển nhượng phải ký kết hợp đồng chuyển nhượng và hoàn thành việc bàn giao dự án (hoặc một phần dự án) theo
quy định tại Điều 51 Luật Kinh doanh bất động sản và Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. ……………….
Điều 3. Quyền
và nghĩa vụ của Bên chuyển nhượng (theo Khoản 1 Điều 52 Luật Kinh doanh bất động sản)
- Chuyển giao quyền và nghĩa vụ của mình đối với
toàn bộ hoặc một phần dự án cho chủ đầu tư nhận chuyển nhượng để tiếp tục đầu tư
xây dựng bất động sản
để kinh doanh, trừ các quyền và nghĩa vụ đã thực hiện xong
mà không liên quan đến chủ đầu tư nhận chuyển nhượng và việc tiếp tục triển khai dự
án, phần dự án đó;
- Chuyển giao hồ
sơ liên quan cho bên nhận chuyển nhượng;
thông báo kịp thời, đầy
đủ, công khai và giải quyết thỏa đáng quyền,
lợi ích hợp pháp của
khách hàng và các bên liên quan tới dự
án, phần dự án chuyển nhượng;
- Phối
hợp với bên nhận chuyển nhượng làm thủ tục
chuyển quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển
nhượng theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Trường
hợp chuyển nhượng một phần dự án bất động sản, bên chuyển nhượng có quyền yêu
cầu bên nhận chuyển nhượng tiếp tục đầu
tư xây dựng nhà, công trình xây dựng trong phần dự án
nhận chuyển nhượng theo đúng tiến độ và quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng
mặt bằng của dự án; theo dõi và thông báo kịp thời
với cơ quan nhà nước
có thẩm quyền về hành vi vi phạm trong việc
sử dụng đất, đầu tư
xây dựng của bên nhận
chuyển nhượng;
- Thực
hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước
theo quy định của pháp luật;
- Các quyền nghĩa vụ khác: ……………………………………………………………………
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên nhận chuyển
nhượng (theo Khoản 2 Điều
52 Luật Kinh doanh bất động sản)
- Kế thừa
và thực hiện quyền, nghĩa vụ của chủ đầu tư chuyển nhượng đã chuyển giao theo quyết định
phê duyệt dự án;
- Tiếp tục triển khai đầu tư xây dựng,
kinh doanh dự án theo đúng tiến độ, nội
dung của dự án đã được phê duyệt;
- Trường hợp nhận chuyển nhượng một
phần dự án bất động sản, bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm thực hiện các yêu cầu của bên chuyển nhượng dự án về
việc bảo đảm tiến độ, tuân thủ quy hoạch của dự án trong quá trình đầu tư xây dựng;
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính với
Nhà nước theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện các
quyền và nghĩa vụ của Chủ đầu tư dự án theo quy định pháp
luật
- Các nghĩa vụ khác: ....................................................................................................
Điều 5. Trách nhiệm của các Sở ngành có liên quan: .................................................
Điều 6.
(Các cá nhân và cơ quan đơn vị có liên quan gồm …………….) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- ………………;
- Lưu: VT, …….
|
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI
KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
2. Thủ tục cấp
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Trình tự thực hiện:
a) Chủ tịch Hội đồng thi báo cáo Giám
đốc Sở Xây dựng về quá trình tổ chức kỳ thi và phê duyệt kết quả thi theo đề nghị của đơn vị tổ chức kỳ
thi;
b) Trên cơ sở báo
cáo của Chủ tịch hội đồng thi và kết quả thi do Chủ
tịch Hội đồng thi phê duyệt, Giám đốc Sở xây dựng phê duyệt danh sách các cá nhân được
cấp chứng chỉ;
c) Căn cứ quyết định phê duyệt danh
sách các cá nhân được cấp chứng chỉ, đơn vị tổ chức kỳ thi
sát hạch có trách nhiệm chuyển bản phô tô bài thi và hồ sơ của các cá nhân đó về Sở Xây dựng để cấp chứng chỉ.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng tổ chức in và ký phát hành chứng chỉ.
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa
hoặc nộp trực tuyến trên Trang Thông tin điện tử Sở Xây dựng (dịch vụ công trực
tuyến)
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Quyết định phê duyệt danh sách các
cá nhân được cấp chứng chỉ (bản sao có chứng thực);
- Bài thi và hồ sơ dự thi sát hạch của
cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ (bản phô tô).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
- Thời
hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc đơn vị tổ chức kì thi.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
- Lệ phí:
200.000 đ/chứng chỉ
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Có trình độ tốt nghiệp trung học phổ
thông trở lên;
- Đã qua sát hạch về kiến thức môi giới
bất động sản.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Kinh doanh
bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản,
điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của
sàn giao dịch bất động sản.
3. Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Trình tự thực hiện:
- Người được cấp chứng chỉ nhưng bị mất,
bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác thì nộp hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản.
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng tổ chức in và ký phát hành chứng chỉ.
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa
hoặc nộp trực tuyến trên Trang Thông tin
điện tử Sở Xây dựng (dịch vụ công trực tuyến)
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin cấp tại chứng chỉ có dán ảnh
(theo mẫu);
- 02 ảnh màu cỡ 4x6cm chụp trong thời
gian 06 tháng tính
đến ngày nộp hồ sơ;
- Chứng chỉ cũ (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
- Thời
hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hành nghề
môi giới bất động sản.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Sở Xây dựng
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Chứng chỉ hành nghề
- Lệ
phí: 200.000 đ/chứng chỉ
- Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản (Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Có trình độ tốt nghiệp trung học phổ
thông trở lên;
- Đã qua sát hạch về kiến thức môi giới bất
động sản.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành
sàn giao dịch bất động sản; việc
thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
MẪU ĐƠN XIN CẤP LẠI
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng)
(Ảnh 4x6)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN XIN CẤP LẠI
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
|
Kính gửi:
…………………………………………………………...
1. Họ và tên: .................................................................................................................
2. Ngày, tháng,
năm sinh: ..............................................................................................
3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ………..………..
cấp ngày: …………….. Nơi cấp: .........
4. Đăng ký thường trú tại: ..............................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: ..........................................................................................................
6. Đơn
vị công tác: ........................................................................................................
7. Điện thoại:..................................................................................................................
8. Lý do đề nghị cấp lại:.................................................................................................
Tôi đã được cấp Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản số
... ngày....tháng...năm...
Người làm đơn nêu rõ nguyên
nhân đề nghị Cấp lại Chứng chỉ
.....................................................................................................................................
Tôi cam đoan mọi thông tin nêu
trên là hoàn toàn đúng sự thật. Nếu sai, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Tôi làm đơn này kính đề nghị Sở
Xây dựng cấp lại Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
Tôi xin gửi kèm theo:
- 02 ảnh (4x6cm);
- Chứng chỉ cũ
(nếu có).
Tôi xin trân trọng cám ơn!
|
………, ngày…
tháng….năm
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|