|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1265/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá 2016
Số hiệu:
|
1265/QĐ-BNN-TCTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1265/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH SÁCH CÁC KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 80/2012/NĐ-CP
ngày 08/10/2012 của Chính phủ về Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá;
Căn cứ Quyết định số 1976/QĐ-TTg
ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo
đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Trên cơ sở các báo cáo danh sách
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
các tỉnh, thành phố ven biển;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố đợt I năm 2016, danh sách 51 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa
bàn 20 tỉnh, thành phố ven biển (có danh sách kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh,
thành phố ven biển; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Bộ Công an;
- Bộ Quốc phòng (Bộ Tư lệnh BĐBP, Cảnh sát biển, Hải quân);
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Ủy ban Quốc gia tìm kiếm cứu nạn;
- Tổng cục Thủy sản;
- Lưu: VT, TCTS.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỬ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
DANH SÁCH
KHU
NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
(Kèm theo Quyết định số 1265/BNN-TCTS ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tỉnh
|
Tên, loại khu neo đậu tránh trú bão
|
Địa chỉ
|
Vị trí tọa độ (Vĩ độ, Kinh độ)
|
Độ sâu vùng nước đậu tàu (m)
|
Sức chứa tàu cá tại vùng nước đậu tàu (chiếc)
|
Cỡ, loại tàu được vào khu neo đậu tránh trú bão (CV)
|
Vị trí bắt đầu vào luồng
|
Hướng luồng
|
Chiều dài luồng (m).
|
Số điện thoại
|
Tần số liên lạc
|
1
|
Nam Định
|
Ninh Cơ
|
TT.Thịnh Long, Huyện Hải Hậu
|
20°01'37"N,
106°12'07"E
|
2,2
|
200
|
≤600
|
19°58'31"N, 106°12'03"E
|
Đông - Nam
|
11.000
|
03503799098
|
|
2
|
Thanh Hóa
|
Lạch Hới
|
Phường Quảng Tiến, Thị xã Sầm Sơn
|
19°46'N,
105°53'E
|
4,5
|
700
|
≤600
|
Cách cảng cá Lạch Hới 500m về phía tây
|
Hướng Tây
|
3000
|
0372242109
0373790290
0912212371
|
|
Lạch Bạng
|
Xã Hải Thanh, Huyện Tĩnh Gia
|
19°25'N,
105°47'E
|
4,5
|
800
|
≤400
|
19°24'N,
105°47'E
|
Nam - Bắc
|
4.424
|
0373612071
0373616388
0972545117
|
|
Lạch Trường
|
Xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc
|
19°53'N,
105°56'E
|
4
|
264
|
≤400
|
19°54'N,
105°57'E
|
Đông Bắc
|
2500
|
0378860223
0912305718
|
|
3
|
Nghệ An
|
Cửa Hội - Xuân Phổ
|
Từ xã Hương Hòa, Tp Vinh ÷ xã Hưng Lợi, H.Hưng Nguyên
|
18°38'03"N,
105°41'55"E
|
1,5 ÷ 6
|
1.200
|
600
|
18°47'44"N,
105°46'39"E
|
Đông - Tây Nam
|
>10.000
|
0383592280
|
|
Lạch Cờn
|
Thị xã Hoàng Mai
|
19°13'59"N,
105°43'41"E
|
1,2 ÷ 5
|
500
|
600
|
19°13'59"N,
105°43'41"E
|
Đông - Tây
|
1.200
|
0388647455
|
|
Lạch Thơi
|
Xã Sơn Hải, xã Quỳnh Ngọc H.Quỳnh Lưu
|
19°06'12"N,
105°40'14"E
|
1,1 ÷ 3,0
|
300
|
200
|
19°06'12"N,
105°40'14"E
|
Đông - Tây
|
1.100
|
0383864713
|
|
Lạch Quèn
|
Xã Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, H.Quỳnh Lưu
|
19°07'16"N,
105°42'04"E
|
1,5 ÷ 5
|
500
|
400
|
19°07'16"N,
105°42'04"E
|
Nam - Bắc
|
1.500
|
0383864713
|
|
Lạch Vạn
|
Huyện Diễn Châu
|
19°00'54"N,
105°36'48"E
|
1,1 ÷ 3,0
|
500
|
200
|
18°58'44"N,
105°37'26"E
|
Đông - Tây
|
1.500
|
0383862355
|
|
Lạch Lò
|
Xóm Tân Lập 1, Xã Nghi Quang, Huyện Nghi Lộc
|
18°50'00"N, 105°41'48"E
|
1,1÷3,0
|
200
|
150
|
18°50'00"N, 105°41'48"E
|
Đông - Tây
|
1.500
|
0383861224
|
|
4
|
Hà Tĩnh
|
Cửa Nhượng
|
Xã Cẩm Nhượng, H.Cẩm Xuyên
|
18°15'32"N;
106°05'34"E
|
1,45÷2,43
|
300
|
≤300
|
18°16'03"N,
106°07'08"E
|
Đông - Nam
|
2.000
|
0393651272
|
|
Cửa Sót
|
Xã Thạch Kim, Huyện Lộc Hà
|
18°27'10"N;
105°55'09"E
|
1,45÷2,43
|
300
|
≤300
|
18°27'10"N,
105°55'28"E
|
Đông - Nam
|
2.500
|
0393508292
|
|
5
|
Quảng Bình
|
Cửa Gianh
|
Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch
|
17°41'49"N,
106°28'25"E
|
1,8 ÷ 3,3
|
435
|
≤300
|
17°41'49"N,
106°28'25"E
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
700
|
01274730785
|
Liên lạc: 7903 Bão lụt: 7909 DP: 13425; 4453
|
Cửa Roòn
|
Xã Quảng Phú, H. Quảng Trạch
|
17°58'N,
106°44'E
|
2,4÷3,2
|
285
|
≤200
|
17°58'N,
106°46'E
|
Đông bắc - Tây Nam
|
1.800
|
0987999349
|
|
6
|
Quảng Trị
|
Cửa Việt
|
Xã Triệu An, Huyện Triệu Phong
|
16°54'N,
107°10'E
|
2 ÷ 3
|
350
|
45÷300
|
16°53'53"N,
107°11'5"E
|
Đông Bắc
|
1900
|
0533869236
|
7109kHz
|
Đảo Cồn Cỏ
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
17°09'N;
107°20'E
|
1,3÷3,4
|
200
|
≤300
|
17°09'14"N;
107°19'57"E
|
Đông Nam
|
0
|
0533689216
|
7109kHz
|
7
|
Thừa Thiên Huế
|
Phú Hải
|
Cự Lại Đông, Xã Phú Hải, H. Phú Vang
|
16°31'19"N; 107°42'01"E
|
1,9 ÷ 2,6
|
500
|
≤600
|
16°31'12"N;
107°41'41"E
|
Tây Nam- Đông Bắc
|
554
|
0543974256
0905377115
Fax: 0543856124
|
8.575.0 Mhz
|
8
|
Đà Nẵng
|
Âu thuyền Thọ Quang
|
Số 18-20 đường Vân Đồn, Phường Thọ Quang, Quận Sơn
Trà
|
16°05'33" -16°06'15"N;
108°14'04"
-108°14'32"E
|
3,5÷4,5
|
493
|
22÷600
|
16°05'13" -16°06'15"N;
108°14'24"
-108°14'32"E
|
Đông Bắc- Tây Nam
|
1000
|
05113923066
|
7906Mhz 156,6500Mhz
|
9
|
Quảng Nam
|
An Hòa
|
Vịnh Vũng Da, Xã Tam Quang, H. Núi Thành
|
15°27'N,
108°39'E
|
2,5÷3,2
|
450÷470
|
Chiều dài từ 22 - 27m
|
15°27'79"N,
108°39'08"E
|
Tây Nam
|
4.300
|
0510387145
|
8751.5KHz
|
Hồng Triều
|
Vũng Hồng Triều, Xã Duy Nghĩa, H.Duy Xuyên
|
15°57'N,
108°21'E
|
2,4
|
500÷ 1000
|
≤350
|
15°57'13"N,
108°21'43"E
|
Tây Nam
|
207
|
05103730030
|
|
Cù Lao Chàm
|
Đảo Hòn Lao, Xã Tân Hiệp, Tp.Hội An
|
15°57'N,
108°30'E
|
2÷2,5
|
150÷200
|
≤200
|
15°57'32"N,
108°30'08"E
|
Đông Bắc
|
|
05103861191
|
|
Cửa Đại
|
Khối Thanh Đông Nam - Tp.Hội An
|
15°52'11”N,
108°21'13,5"E
|
2 ÷ 2,5
|
180
|
≤300
|
15°52'11,08"N,
108°21'13,85"E
|
Tây Nam
|
224
|
05103864770
|
|
10
|
Quảng Ngãi
|
Lý Sơn
|
Thôn Đông, Xã An Hải, Huyện Lý Sơn
|
15°21'30" - 15°26'30"N;
109°04'00"
-109°19'00"E
|
3,0
|
500
|
25 ÷ 200
|
15°21'30"N,
109°04'00"E
|
Nam - Bắc
|
378
|
0553867243
0553862686
|
9015KHz
|
Tịnh Hòa
|
Thôn Đông Hòa, xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi
|
15°12'24"N,
108°53'19"E
|
3,2
|
350
|
30 ÷ 250
|
15°12'12"N,
108°55'33"E
|
Đông - Tây
|
1.810
|
0553843230
0553867577
|
|
Mỹ Á
|
Thôn Hải Tân- Phổ Quang- Huyện Đức Phổ
|
14°49'54"N,
108°59'51"E
|
3,9
|
400
|
400
|
14°49'54"N,
109°00'15"E
|
Đông - Tây
|
589
|
0553972251
0553772068
|
|
11
|
Bình Định
|
Đầm Đề Gi
|
Huyện Phù Cát và huyện Phù Mỹ
|
14°08'36"N,
109°10'36"E
|
4
|
2.000
|
300
|
14°07'18"N,
109°12'36"E
|
Đông Đông Nam - Tây Tây Bắc
|
1.500
|
0563891112
Fax: 0563892579
|
7903KHz;
|
Tam Quan
|
Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn
|
14°34'30"N,
109°03'48"E
|
4
|
1.200
|
400
|
14°34'18"N,
109°04'12"E
|
Đông - Tây
|
1.000
|
12
|
Phú Yên
|
Vịnh Xuân Đài
|
Thôn Dân Phú 1, Xã Xuân Phương, Thị xã Sông Cầu
|
13°27’10.60”N
109°17’16.63”E
|
7÷8
|
2.000
|
800
|
13°27’24.04”N
109°17’16.09”E
|
Bắc - Nam
|
840
|
0573876009
|
|
Đầm Cù Mông
|
Thôn Vịnh Hòa, Xã Xuân Thịnh, Thị xã Sông Cầu
|
13°30’55.83”N
109°17’25.21”E
|
3÷8
|
800
|
500
|
13°31’50.06”N
109°17’07.04”E
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
770
|
0573876009
|
|
13
|
Khánh Hòa
|
Ninh Hải
|
Thôn Bình Tây, P. Ninh Hải, Thị xã Ninh Hòa
|
12°34’N;
109°13'00”E
|
2,6
|
300
|
≤90
|
Cảng Hòn Khoai
|
Bắc - Nam
|
766
|
0583506005
|
|
Vịnh Cam Ranh
|
P.Cam Linh, Tp.Cam Ranh
|
11°54’9”N;
109°8’33”E
|
4,0
|
1.000
|
≤1.000
|
Vịnh Cam Ranh
|
Đông - Tây
|
1.600
|
0583951986
|
Tần số gọi: 7903KHz
Tần số LL:
7918KHZ
4456KHZ
7921KHz
13428KHZ
|
Sông Tắc- Hòn Rớ
|
Hòn Rớ, xã Phước Đồng, Tp. Nha Trang
|
12°09’36”N;
109°14'00”E
|
4,0
|
1.200
|
≤600
|
Cửa biển Sông Tắc - vịnh Nha Trang
|
Đông Nam
|
1.000
|
0583714193
|
14
|
Ninh Thuận
|
Ninh Chữ
|
Xã Tri Hải, H. Ninh Hải
|
11°36'N,
109°02'E
|
3,3
|
1.000
|
600 - ≤1.000
|
Cửa luồng cảng cá Ninh Chữ
|
Cửa biển vào đến cảng Ninh Chữ
|
2.045
|
0683874763
|
|
Cà Ná
|
Xã Cà Ná, H.Thuận Nam
|
11°20'N,
108°53'E
|
3,6
|
1.200
|
400
|
Cửa biển Cà Ná
|
Cửa biển vào đến cảng Cà Ná
|
550
|
0683761060
0683514069
|
|
Đông Hải
|
P.Đông Hải, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm
|
11°32'N,
109°01'E
|
3,2
|
366
|
140
|
Cửa biển Đông Hải
|
Cửa biển vào đến cảng Đông Hải
|
2.100
|
0683895401
|
|
15
|
Bình Thuận
|
Liên Hương
|
Thị trấn Liên Hương - xã Phước Thể- H.Tuy Phong
|
11°13'20"N,
108°44'35"E
|
3,2÷3,8
|
300
|
≤300
|
Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát
|
Bắc, Tây Bắc
|
900
|
|
|
Phan Rí Cửa
|
Thị trấn Phan Rí Cửa- Tuy Phong
|
11°10'056"N,
108°33'841"E
|
0,5÷3,5
|
1.000
|
≤400
|
Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát
|
Tây Bắc, Đông Nam
|
480
|
0623855687
|
|
Phú Hải
|
Phường Thanh Hải và phường Phú Hải- TP Phan Thiết
|
10°55'50"N,
108°08'20"E
|
2,2 ÷3,0
|
900-1000
|
≤400
|
Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát
|
Tây, Tây Bắc
|
1.346
|
0623813180
|
|
Cảng cá Phan Thiết
|
Số 75, Trưng Trắc- TP Phan Thiết
|
10°55'18"N,
108°06'16"E
|
2,5÷3,5
|
300
|
≤400
|
Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát
|
Dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu
|
500
|
0623721586
|
|
La Gi
|
Phường Phước Lộc - La Gi
|
10°40'N,
107°47'E
|
4,5
|
1.000
|
≤600
|
Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát
|
Dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu
|
1.400
|
0623842142
0623845674
|
|
16
|
Tiền Giang
|
Cửa sông Soài Rạp
|
Xã Kiểng Phước-huyện Gò Công Đông
|
10°24'55”N,
106°46'30”E
|
2,5 ÷ 3,5
|
350
|
400
|
Rạch Cần Lộc
|
Tây Bắc
|
2400
|
0733846614
|
|
17
|
Bến Tre
|
Bình Đại
|
Sông Bình Châu Xã Bình Thắng, Huyện Bình Đại
|
10°11'27.24"N,
106°42'05.35"E
|
3,7 ÷ 5,1
|
500
|
6÷600
|
10°12'05.57"N,
106°42'32.59"E
|
Bắc - Nam
|
5.100
|
0573740942
|
3979KHz
|
|
Rạch Thừa Mỹ, Xã Thừa Đức, Huyện Bình Đại
|
10°10'47.61"N,
106°44'19.98"E
|
3
|
500
|
≤60
|
10°11'14.22"N,
106°44'15.56"E
|
Bắc - Nam
|
1.850
|
|
|
Thạnh Phú
|
Xã An Nhơn và xã Giao Thạnh huyện Thạnh Phú
|
9°50'29.4"N,
106°34'29"E
|
5,8
|
1.000
|
60÷600
|
9°50'32.4"N,
106°34'25.9"E
|
Nam - Bắc
|
6.500
|
075.3733666
|
|
18
|
Sóc Trăng
|
Kinh Ba
|
Thị trấn Trần Đề, Huyện Trần Đề
|
9°31'68"N,
106°12'08"E
|
4,2 ÷ 5,2
|
*≤ 200cv: 300 chiếc
*> 200cv: 100 chiếc
|
≤100
|
9°19'500"N, 106°18'500"E
|
Tây - Nam
|
15.000
|
0793846702
|
8585.8KHz 7676.7KHz
|
19
|
Cà Mau
|
Cửa sông Ông Đốc
|
Thị trấn Sông Đốc, Huyện Trần Văn Thời
|
9°02’N;
104°50'E
|
3,5
|
1.000
|
600
|
9°02’N;
104°48'E
|
Tây Bắc
|
3.500
|
07803892206
|
0,5÷30MHz
|
Rạch Gốc
|
Xã Tân An và TT. Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển
|
8°40’N;
105°03'E
|
4,2
|
1.000
|
45 - 400
|
8°35’N;
105°00'E
|
Đông Nam
|
3500
|
|
|
Cái Đôi Vàm
|
TT.Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân
|
8°51’N;
104°49'E
|
3,0
|
600
|
150
|
8°51’N;
104°47'E
|
Tây Bắc
|
4.800
|
|
|
20
|
Kiên Giang
|
Hòn Tre
|
Hòn Tre, Kiên Hải
|
9°58’00”N;
104°51'00”E
|
4,0
|
1.000
|
90 - 600
|
Phía nam: cách KNĐ 1300m
Phía bắc: cách KNĐ 3200m
|
Phía nam: Nam
Phía bắc: Tây
|
4500
|
|
|
Lình Huỳnh
|
Lình Huỳnh, Hòn Đất
|
10°08’30”N;
104°50'45”E
|
4,0
|
500
|
90 - 400
|
Cách cửa sông 3050m
|
Tây Nam
|
4100
|
|
|
Tắc Cậu
|
Bình Châu, Châu Thành
|
9°52’24”N;
105°07'26”E
|
5,0
|
1200
|
90 - 600
|
Cách cửa sông 1000m
|
Tây Bắc
|
|
077361601
|
|
An Thới
|
An Thới, Phú Quốc
|
10°00’46”N;
104°00’53”E
|
5,0
|
800
|
90 - 600
|
|
|
|
077384488
|
|
Quyết định 1265/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1265/QĐ-BNN-TCTS ngày 12/04/2016 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|