|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2175/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng tại cấp huyện cấp xã Quảng Bình
Số hiệu:
|
2175/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2175/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 07 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình;
Căn cứ
Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 710/STNMT-PC ngày
04/8/2015 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
Trong thời gian chưa thành
lập Văn phòng Đăng ký đất đai một cấp Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thực hiện các thủ tục được giao cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai theo quy định tại Quyết định này. Thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận và đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện theo quy
định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 37, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ và Khoản 1, Điều 106, Luật Đất đai năm 2013.
Điều
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách
nhiệm sao y gửi UBND các xã, phường, thị trấn; chỉ đạo công khai và tổ chức
thực hiện các thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các ban ngành
cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đất đai áp dụng tại cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10
|
2
|
Thủ tục thẩm
định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện để xem xét giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
|
12
|
3
|
Thủ tục
giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao
đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
14
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
19
|
5
|
Thủ tục
thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự
nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
22
|
6
|
Thủ tục
thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe
dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi
hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu
hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
31
|
7
|
Thủ tục
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
36
|
8
|
Thủ tục
đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
40
|
9
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
51
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
10
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
60
|
11
|
Thủ tục
đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử
dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
68
|
12
|
Thủ tục
đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao
đất để quản lý
|
77
|
13
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
80
|
14
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng
đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
84
|
15
|
Thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa
kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
88
|
16
|
Thủ tục
bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
97
|
17
|
Thủ tục
xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
101
|
18
|
Thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
105
|
19
|
Thủ tục
đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
109
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
20
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc
từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
114
|
21
|
Thủ tục
đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi
được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
117
|
22
|
Thủ tục
gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
120
|
23
|
Thủ tục
xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
123
|
24
|
Thủ tục
tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
126
|
25
|
Thủ tục
cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
130
|
26
|
Thủ tục
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
135
|
27
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
140
|
28
|
Thủ tục
đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
144
|
29
|
Thủ tục
thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật
đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
146
|
30
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
148
|
31
|
Thủ tục
hòa giải tranh chấp đất đai
|
150
|
32
|
Thủ tục
khai lệ phí trước bạ nhà đất
|
153
|
33
|
Thủ tục
khai tiền sử dụng đất
|
157
|
34
|
Thủ tục
khai miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
159
|
35
|
Thủ tục
khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
161
|
36
|
Thủ tục
khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển
nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất
động sản
|
163
|
37
|
Thủ tục
khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất
động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
|
165
|
2.
Danh mục các biểu mẫu, phụ lục đính kèm nội dung công bố thủ tục hành chính
STT
|
TÊN BIỂU
MẪU, PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
|
Trang
|
Biểu mẫu về đất đai
|
1
|
Đơn xin
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo Mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
169
|
2
|
Quyết định
giao đất theo Mẫu số 02 ban hành
kèm theo Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT
|
170
|
3
|
Quyết định
cho thuê đất theo Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
172
|
4
|
Hợp đồng
cho thuê đất theo Mẫu số 04 ban
hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
174
|
5
|
Quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
176
|
6
|
Quyết định
thu hồi đất Mẫu số 10 ban hành
kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
177
|
7
|
Quyết định
cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
178
|
8
|
Mẫu số 04a/ĐK:
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
179
|
9
|
Mẫu số 04b/ĐK:
Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với
đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
182
|
10
|
Mẫu số 04c/ĐK:
Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao
quản lý đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT
|
183
|
11
|
Mẫu số 04d/ĐK:
Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
184
|
12
|
Mẫu số 08b/ĐK:
Thống kê các thửa đất (kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất)
ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
185
|
13
|
Đơn
đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
186
|
14
|
Đơn đề
nghị tách thửa hoặc hợp thửa Mẫu
số 11/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
188
|
15
|
Đơn đề
nghị cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận Mẫu số 10/ĐK ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
190
|
16
|
Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu
đất đai ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/ TT-BTNMT
|
192
|
17
|
Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất
đai ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/ TT-BTNMT
|
193
|
18
|
Hợp đồng mua bán căn hộ
chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/ TT-BXD
|
195
|
Biểu mẫu về thuế
|
19
|
Tờ khai
lệ phí trước bạ theo Mẫu số
01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
212
|
20
|
Thông
báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất theo Mẫu số 01-1/LPTB ban hành kèm
theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC
|
214
|
21
|
Tờ khai
tiền sử dụng đất theo Mẫu số
01/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
216
|
22
|
Thông
báo về việc nộp tiền sử dụng đất theo Mẫu số 02/TSDĐ ban hành kèm theo
Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
218
|
23
|
Tờ khai
tiền thuê đất, thuê mặt nước theo Mẫu
số 01/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
220
|
24
|
Thông
báo về việc nộp tiền thuê đất theo Mẫu
số 02/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
222
|
25
|
Tờ khai
thuế thu nhập cá nhân theo Mẫu
số 11/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC
|
224
|
26
|
Thông
báo nộp thuế thu nhập cá nhân theo Mẫu số 11-1/TB-TNCN ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
229
|
27
|
Quyết định
về việc miễn (giảm) thuế theo Mẫu
số 03/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
231
|
28
|
Thông
báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) theo Mẫu số 04/MGTH ban hành kèm theo
Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
232
|
Biểu phí, lệ phí
|
29
|
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính
|
233
|
30
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất
|
235
|
31
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
235
|
3. Danh
mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
STT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
T-QBI-203595-TT
T-QBI-203686-TT
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất
không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu
chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
Quyết
định số: 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục về giao đất làm nhà ở, cho thuê
đất và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
2
|
T-QBI-203821-TT
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
3
|
T-QBI-203849-TT
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà
ở, công trình xây dựng
|
4
|
T-QBI-203892-TT
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng trồng sản
xuất
|
5
|
T-QBI-203902-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình
hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất quy định tại Điều 140 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
6
|
T-QBI-203905-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng
đấu giá quyền sử dụng đất
|
7
|
T-QBI-203920-TT
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009; cấp đổi Giấy chứng nhận do bị ố,
nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại (có yêu cầu bổ sung quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất)
|
8
|
T-QBI-203939-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
do bị mất
|
9
|
T-QBI-203943-TT
|
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
10
|
T-QBI-203959-TT
|
Thủ tục đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
11
|
T-QBI-204013-TT
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
12
|
T-QBI-204018-TT
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
13
|
T-QBI-204035-TT
|
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
14
|
T-QBI-204036-TT
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê
biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
15
|
T-QBI-204039-TT
|
Thủ tục đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao,
kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu
rừng cây
|
16
|
T-QBI-204192-TT
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
17
|
T-QBI-204242-TT
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
không phải xin phép
|
18
|
T-QBI-204248-TT
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa
theo nhu cầu của người sử dụng đất
|
19
|
T-QBI-204258-TT
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
20
|
T-QBI-204261-TT
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân
|
21
|
T-QBI-204275-TT
|
Thủ tục thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều
38 Luật Đất đai thuộc trường hợp người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất
|
22
|
T-QBI-204277-TT
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính
|
23
|
T-QBI-204281-TT
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông
nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
24
|
T-QBI-204298-TT
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp
xã
|
1
|
T-QBI-206317-TT
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất
hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài
sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
Quyết định số: 15/2015/QĐ-UBND
ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy định
trình tự, thủ tục về giao đất làm nhà ở, cho thuê đất và đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
2
|
T-QBI-206393-TT
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
3
|
T-QBI-206420-TT
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà
ở, công trình xây dựng
|
4
|
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng trồng sản
xuất
|
5
|
T-QBI-206472-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình
hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất quy định tại Điều 140 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
6
|
T-QBI-206481-TT
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009; cấp đổi Giấy chứng nhận do bị ố,
nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại (có yêu cầu bổ sung quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất)
|
7
|
T-QBI-210816-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
do bị mất
|
8
|
T-QBI-210831-TT
|
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
9
|
T-QBI-210862-TT
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
10
|
T-QBI-210872-TT
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
11
|
T-QBI-210893-TT
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
12
|
T-QBI-210903-TT
|
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
|
13
|
T-QBI-210915-TT
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế
chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
14
|
|
Thủ tục đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao,
kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu
rừng cây
|
15
|
T-QBI-210955-TT
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
16
|
T-QBI-210964-TT
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
không phải xin phép
|
17
|
T-QBI-210997-TT
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa
theo nhu cầu của người sử dụng đất
|
18
|
T-QBI-211008-TT
|
Thủ tục
giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải
đấu giá quyền sử dụng đất
|
19
|
T-QBI-211041-TT
|
Thủ tục
giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp
sản xuất nông nghiệp, làm muối
|
20
|
T-QBI-211049-TT
|
Thủ tục
giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng
hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp
khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
21
|
T-QBI-211059-TT
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
22
|
T-QBI-211070-TT
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân
|
23
|
T-QBI-211125-TT
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính
|
24
|
T-QBI-211139-TT
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông
nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày 07/08/2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
6.032
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|