Kính
gửi: - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Ban quản lý các khu kinh tế
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ tại Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày 22/01/2015 về xây dựng các văn bản quy
phạm pháp luật đầu tư ra nước ngoài để hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 sẽ có hiệu lực từ ngày 01/7/2015, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã trình
Thủ tướng Chính phủ Dự thảo Nghị định quy định về đầu tư ra nước ngoài tại Tờ
trình số 4327/TTr-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015. Đồng thời, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư cũng đã dự thảo Thông tư ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư
ra nước ngoài thay thế cho Quyết định số 1175/2007/QĐ-BKH ngày 10/10/2007.
Thông tư nêu trên sẽ được Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngay sau khi Nghị định
quy định về đầu tư ra nước ngoài được Chính phủ ban hành.
Để đảm bảo thực hiện Luật Đầu tư 2014
từ ngày 01/7/2015, trong thời gian Nghị định và Thông tư hướng dẫn về đầu tư ra
nước ngoài chưa có hiệu lực thi hành, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện
thủ tục và mẫu văn bản thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài như sau:
A. THỦ TỤC
CẤP, ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN
THUỘC DIỆN PHẢI CÓ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
I. Hồ sơ
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc
diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
1. Dự án
đầu tư ra nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính
phủ theo quy định tại khoản 2 Điều 54 của Luật Đầu tư lập hồ
sơ theo quy định tại Điều 55 của Luật Đầu tư.
2. Tài
liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 55 Luật Đầu tư gồm một trong các giấy tờ
sau đây: Giấy phép đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hoặc quyết định thành lập.
3. Tài
liệu xác định địa điểm thực hiện dự án đầu tư quy định tại điểm
c khoản 1 Điều 55 của Luật Đầu tư được áp dụng đối với các dự án: Dự án
năng lượng; Dự án nuôi, trồng, đánh bắt, chế biến sản phẩm nông, lâm nghiệp,
thủy hải sản; Dự án đầu tư trong lĩnh vực khảo sát, thăm dò, khai thác và chế
biến khoáng sản; Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến, chế tạo; Dự án
đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng có sử dụng đất.
Tài liệu
xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư gồm một trong các loại sau:
a) Giấy phép đầu tư
hoặc văn bản có giá trị tương đương của quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu
tư, trong đó có nội dung xác định địa điểm và quy mô sử dụng đất;
b) Quyết định giao
đất, cho thuê đất của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
c) Hợp đồng trúng
thầu, thầu khoán hoặc hợp đồng giao đất, cho thuê đất; hợp đồng hợp tác đầu tư,
kinh doanh, trong đó xác định rõ địa điểm, quy mô sử dụng đất;
d) Thỏa thuận nguyên
tắc về việc giao đất, cho thuê đất, thuê địa điểm kinh doanh, thỏa thuận hợp
tác đầu tư, kinh doanh của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền tại quốc
gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
4. Văn bản
của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư tính
đến thời điểm nộp hồ sơ dự án đầu tư theo quy định tại khoản 5
Điều 58 của Luật Đầu tư.
5. Đối với
các dự án đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ, Quyết định đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại điểm
e khoản 1 Điều 55 Luật đầu tư được thay thế bằng các văn bản sau:
a) Văn bản chấp thuận
của cơ quan đại diện chủ sở hữu cho phép nhà đầu tư được đăng ký đầu tư ra nước
ngoài để thực hiện dự án, bao gồm các nội dung chủ yếu: nhà đầu tư, mục tiêu,
quy mô, hình thức, địa điểm đầu tư, tổng vốn đầu tư, phương án huy động vốn, cơ
cấu nguồn vốn, tiến độ thực hiện dự án, các chỉ tiêu về hiệu quả đầu tư cần đạt
được;
b) Báo cáo thẩm định
nội bộ về đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài để làm cơ sở cho việc chấp thuận
của cơ quan đại diện chủ sở hữu quy định tại điểm a khoản này.
Nhà đầu tư nộp 08 bộ
hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (trong đó có 01
bộ hồ sơ gốc) cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
II. Hồ sơ
đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc
diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
1. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ
trương đầu tư ra nước ngoài thực hiện theo quy định tại khoản 2
Điều 61 của Luật Đầu tư.
2. Tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách
pháp lý của nhà đầu tư quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 55 Luật
Đầu tư gồm một trong các giấy tờ sau đây: Giấy phép đầu tư; hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh; hoặc quyết định thành lập.
3. Các tài liệu quy định tại điểm
c, d, đ, g khoản 1 Điều 55 của Luật Đầu tư.
Nhà đầu tư nộp 08 bộ
hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (trong đó có 01
bộ hồ sơ gốc) cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. THỦ TỤC
CẤP, ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN
KHÔNG THUỘC DIỆN PHẢI CÓ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
I. Hồ sơ
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
1. Hồ sơ
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thực hiện theo quy
định tại khoản 2 Điều 59 của Luật Đầu tư.
2. Tài
liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư quy định tại điểm b, khoản 2 Điều 59 Luật Đầu tư gồm một trong các giấy tờ
sau đây: Giấy phép đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hoặc quyết định thành lập.
3. Tài
liệu xác định địa điểm thực hiện dự án đầu tư.
4. Văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa
vụ nộp thuế của nhà đầu tư tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự án đầu tư theo quy
định tại khoản 5 Điều 58 của Luật Đầu tư.
Nhà đầu tư
nộp 03 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (trong
đó có 01 bộ hồ sơ gốc) cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
II. Hồ sơ
đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
1. Hồ sơ đề
nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thực hiện theo quy
định khoản 2 Điều 61 của Luật Đầu tư.
2. Tài liệu
tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư quy định tại điểm b, khoản 2 Điều 61 của Luật Đầu tư gồm một trong các giấy
tờ sau đây: Giấy phép đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hoặc quyết định thành lập.
3. Tài liệu
quy định tại điểm d, đ khoản 2 Điều 59 của Luật Đầu tư.
Nhà đầu tư nộp 03 bộ hồ sơ đề nghị
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (trong đó có 01 bộ hồ
sơ gốc) cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. MẪU VĂN
BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu
tư ra nước ngoài và Phụ lục hướng dẫn cách ghi (đính kèm).
Quý cơ quan có thể truy cập vào mục
Thông báo trên website: http://fia.mpi.gov.vn để tải Mẫu các văn bản nêu trên.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị Quý cơ quan liên hệ với Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn, hỗ trợ.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới
Quý cơ quan để biết và phối hợp thực hiện./
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------
BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[01] Nhà/các
nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
[02] I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên và thông tin
của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin
của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và thông
tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)
Ngoài ra, dự án có sự
tham gia của đối tác nước ngoài,...(nếu có)
II. DỰ ÁN
ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[03] 1. Tên dự án:
...................................
Tên tổ chức kinh tế ở
nước ngoài: ...................................
[04] Tên giao dịch:
......................................................................................................
[05] 2. Địa chỉ trụ
sở:..............................................................................................
[06] Địa điểm thực
hiện dự án đầu tư:
.................................................................
[07] 3. Mục tiêu hoạt
động:
-
.............................................................................................................
Quy mô dự
án:.........................................................................................
[08] 4. Vốn đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư của
dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương
.......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương..... (bằng chữ) đồng tiền nước
tiếp nhận đầu tư (nếu có).
- Vốn đầu tư ra nước
ngoài của nhà đầu tư Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương
.......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương...... (bằng chữ) đồng tiền
nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), trong đó:
[09] Vốn góp của nhà
đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu- Phụ lục).
[10] Giải trình về
nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài: tiến độ góp vốn, nguồn vốn đầu tư, huy động vốn
(theo bảng mẫu): .............................................
[11] 5. Tiến độ thực
hiện hoạt động đầu tư của dự án:
[12] 6. Lao động: Dự
án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ........ lao động Việt
Nam đưa ra nước ngoài.
7. Kiến nghị của nhà
đầu tư (nếu
có).................................................................
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM
KẾT
1. Chịu trách nhiệm
hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư
của dự án;
2. Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và pháp luật của ..... (quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
Các văn bản (theo quy
định tại Điều ....., Nghị định ....; hoặc Điều ..... Nghị định ...đối với
trường hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ):
-
.............................................................................................................
-
.............................................................................................................
|
Làm
tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
Nhà đầu tư
Từng nhà
đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh
và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 2
(Áp dụng
đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[01] Nhà/các
nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và giải
trình về dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
[02] 1. Nhà đầu tư
- Tên nhà đầu tư thứ
1
- Tên nhà đầu tư thứ
2
- .... (Tên nhà đầu
tư tiếp theo (nếu có))
(Chỉ yêu cầu ghi
tên, không cần ghi các thông tin khác).
[03] 2. Tên dự án/tổ
chức thành lập ở nước ngoài:
.....................................................
[04] Tên giao dịch:
......................................................................................................
[05] 3. Địa chỉ trụ
sở:
......................................................................................
[06] Địa điểm thực
hiện dự án đầu tư: ......................................................................
[07] 4. Mục tiêu hoạt
động:
Quy mô dự án:
....................................................................................
[08] 5. Vốn đầu tư:
5.1 Tổng vốn đầu tư
của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương
.......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương..... (bằng chữ) đồng tiền nước
tiếp nhận đầu tư (nếu có).
5.2 Vốn đầu tư ra
nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ,
tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương..... (bằng chữ)
đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có),trong đó:
[09] Vốn góp của nhà
đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu- Phụ lục).
[10] Giải trình về
nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài: tiến độ góp vốn, nguồn vốn đầu tư, huy động vốn
(theo bảng mẫu): .............................................
[11] 5. Tiến độ thực
hiện hoạt động đầu tư của dự án:
[12] 6. Lao động: Dự
án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ........ lao động Việt
Nam đưa ra nước ngoài.
7. Các giải pháp về
cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp
từ Việt Nam (nếu có):
.................................................................................................................................
[13] 8. Quy trình
công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:........
9. Đánh giá sự cần
thiết phải đầu tư ra nước ngoài:.................................
[14] Đánh giá hiệu
quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu – Phụ lục)
Đánh giá chung về
hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
11. Kiến nghị của nhà
đầu tư (nếu có):
12. Nhà đầu tư cam
kết: Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, tính chính xác của
nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án.
|
Làm
tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
Nhà đầu tư
Từng nhà
đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh
và đóng dấu (nếu có)
|
BẢN ĐĂNG KÝ
ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA
NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[01] Nhà/các nhà đầu
tư đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số ..... với
nội dung như sau:
[02] 1. Tên và thông
tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin
của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và thông
tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)
I. BÁO CÁO TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
Dự án đã có Giấy
phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số ............. ....
ngày .... tháng .... năm .... do.......... (tên cơ quan) của nước ........ cấp.
1. Tình hình thực
hiện các mục tiêu của dự án
....................................................................................................................................
2. Tình hình thực
hiện vốn đầu tư ra nước ngoài
Tính đến ngày....
tháng... năm.... , nhà đầu tư đã chuyển tiền ra nước ngoài để thực hiện dự án
như sau (phân theo năm):..........
3. Tình hình thực
hiện dự án ở nước ngoài: Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài, vốn
đầu tư đã chuyển ra nước ngoài, số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài làm việc
cho dự án.
4. Đánh giá hiệu quả
kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài.
[14] - Đánh giá hiệu
quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu – Phụ lục)
- Dự kiến khả năng và
thời gian thu hồi vốn đầu tư:....................................
- Giải trình về việc
sử dụng lợi nhận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước Việt Nam
(kèm theo các văn bản liên quan nếu có)
[15] II. NỘI DUNG
ĐIỀU CHỈNH
Nhà đầu tư đăng ký
điều chỉnh các nội dung sau:
1. Nội dung điều
chỉnh 1:
- Nội dung đã quy
định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.................................
- Nay đăng ký sửa
thành:
..........................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
............................................................................
2. Nội dung điều
chỉnh 2:
- Nội dung đã quy
định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.................................
- Nay đăng ký sửa
thành:
...........................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ............................................................................
3. Nội dung điều
chỉnh 3 (nếu có):.......
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM
KẾT
1. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu
quả đầu tư của dự án.
2. Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư điều chỉnh, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu
tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Các văn bản (theo quy
định Điều ..... Nghị định ...; hoặc Điều ..... Nghị định... đối với trường hợp
dự án điều chỉnh phải có chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ):
-..................................................................................................................................
-..................................................................................................................................
|
Làm
tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
Nhà đầu tư
Từng nhà
đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh
và đóng dấu (nếu có)
|
(Áp dụng
với dự án điều chỉnh thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ)
BÁO CÁO GIẢI TRÌNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA
NƯỚC NGOÀI
[01] Nhà/các nhà đầu
tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .......... ngày....
tháng .... năm .... với nội dung và giải trình như sau:
[02] I. NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư thứ
1
- Tên nhà đầu tư thứ
2
- ....... (Tên nhà
đầu tư tiếp theo (nếu có))
[03] Tên dự án/tổ
chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:..................................................
Đầu tư tại (quốc gia
hoặc vùng lãnh thổ):
................................................................
[15] II. CÁC NỘI
DUNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BAO GỒM
1. Nội dung điều
chỉnh 1:
- Nội dung đã quy
định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.................................
- Nay đăng ký sửa
thành:
..........................................................................................
- Lý do điều
chỉnh:...........................................................................................
2. Nội dung điều
chỉnh 2:
- Nội dung đã quy
định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.................................
- Nay đăng ký sửa
thành:
..........................................................................................
- Lý do điều
chỉnh:...........................................................................................
3. Nội dung điều
chỉnh 3 (nếu có):......
III. ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN
THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Đánh giá sự cần thiết
phải điều chỉnh dự án đầu tư ở nước ngoài:......................
Các giải pháp về cung
cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ
Việt Nam (nếu có): .................................................
[13] Quy trình công
nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:........
[12] Lao động: Dự án
dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ....... lao động Việt Nam
đưa ra nước ngoài.
[14] Đánh giá hiệu
quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bằng mẫu – Phụ lục)
Đánh giá chung về
hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu
tư:...................................................................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM
KẾT:
Chịu trách nhiệm hoàn
toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án.
|
Làm
tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
Nhà đầu tư
Từng nhà
đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 5
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
VĂN BẢN CAM KẾT TỰ THU XẾP NGOẠI TỆ
Nhà đầu tư..... (tên
nhà đầu tư) cam kết tự thu xếp ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư ra nước
ngoài với các nội dung như sau:
Tên dự án:..........
Tên tổ chức kinh tế ở
nước ngoài: ..........
Mục tiêu dự
án:.....................
Vốn đầu tư ra nước
ngoài của nhà đầu tư: ..... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Nhà đầu tư.... (tên
nhà đầu tư) có ngoại tệ trên tài khoản tại Ngân hàng....(tên tổ chức tín dụng
được phép) với số dư tính đến ngày.... tháng... năm..... là.... đô la Mỹ (hoặc
ngoại tệ khác).
(Gửi kèm theo văn bản
xác nhận số dư tài khoản ngoại tệ)
Nhà đầu tư cam kết
chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
|
Làm
tại...., ngày..... tháng... năm.....
Nhà đầu
tư
(ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 6
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
VĂN BẢN CAM KẾT THU XẾP NGOẠI TỆ
Theo đề nghị của nhà đầu tư ...... tại
văn bản số.... ngày... tháng... năm...., (Tên tổ chức tín dụng được phép) cam
kết thu xếp ngoại tệ (cho vay hoặc bán) cho nhà đầu tư..... với số lượng ngoại
tệ là ........ đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác) để thực hiện dự án .....
tại.......(quốc gia, vùng lãnh thổ) trong trường hợp nhà đầu tư..... đáp ứng
các điều kiện mua hoặc vay ngoại tệ theo quy định của pháp luật.
|
Làm
tại...., ngày..... tháng... năm.....
Đại diện
có thẩm quyền của tổ chức tín dụng được phép
(ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 7
TÊN CƠ QUAN
THUẾ
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
Địa danh,
ngày .......tháng ......năm .....
|
THÔNG BÁO
V/v xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
của Công ty/ Cá nhân.......
Căn cứ đề nghị của Công ty/ Cá
nhân.......tại văn bản.... ngày.... tháng... năm....;
Căn cứ số liệu về nghĩa vụ thuế của
Công ty/ Cá nhân.......do cơ quan thuế theo dõi, quản lý;
“Tên cơ quan thuế” xác nhận Công ty/
Cá nhân.......đã hoàn thành nghĩa vụ thuế theo kê khai đến ngày.... tháng...
năm.......
Công ty/ Cá nhân....... cần biết thêm
chi tiết, xin liên hệ với cơ quan thuế theo địa chỉ:...........................
Điện thoại:..............
“Tên cơ quan thuế” thông báo để Công
ty/ Cá nhân....... được biết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu...
|
LÃNH ĐẠO CƠ
QUAN THUẾ
(ký tên,
đóng dấu)
|
Mẫu
số 8
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và
Đầu tư Việt Nam;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- .....(Tên cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư)
|
Nhà đầu tư..... thông báo thực hiện dự
án đầu tư ra nước ngoài như sau:
Nhà đầu tư..... đã được Bộ Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số..... cấp ngày...
tháng... năm.....
Nhà đầu tư đã được
nước sở tại chấp thuận hoạt động đầu tư theo văn bản số .... ngày... tháng...
năm...do ..... cấp.
Tài khoản vốn đầu tư
ra nước ngoài số ...... mở tại.....(tên tổ chức tín dụng được phép tại Việt Nam).
Dự án được thực hiện
từ ngày... tháng ... năm....
Tiến độ thực hiện dự
án so với tiến độ quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài:.............
Tài liệu gửi kèm:
- Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số..... cấp ngày... tháng... năm.....;
- Bản sao văn bản
chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư;
- Bản sao văn bản tài
khoản vốn đầu tư ra nước ngoài;
- Bản sao các tài
liệu liên quan khác (nếu có).
|
Làm
tại....., ngày... tháng.... năm....
Nhà đầu
tư
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 9
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ (Quý...../Năm....)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC
NGOÀI
Thứ tự
dự án
|
Tên nhà
đầu tư
|
Số Giấy
chứng nhận
đăng ký
đầu tư
|
Tổng vốn
đầu tư
|
Vốn đầu
tư của nhà đầu tư Việt Nam
|
Số vốn
đã chuyển ra nước ngoài trong Quý báo cáo
|
Dự kiến
số vốn chuyển ra nước ngoài Quý tới
|
Tiến độ
thực hiện dự án theo so với Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
|
|
Đúng
tiến độ
|
Chậm
tiến độ[1]
|
Dự án đang gặp khó khăn vướng
mắc[2]
|
Dự án không có khả năng triển
khai[3]
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1),(2), (3) Trường
hợp dự án chậm tiến độ, đang gặp khó khăn vướng mắc hoặc không có khả năng
triển khai thì tích dấu √ vào ô tương ứng và có giải trình lý do, đề xuất
phương án xử lý:............
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
Làm
tại.... ngày..... tháng.... năm.......
Nhà đầu
tư
(Ký, ghi
rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Mẫu số 10
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM (Năm.......)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC
NGOÀI
Thứ tự
dự án
|
Tên nhà
đầu tư Việt Nam
|
Mã số/
Số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Tài
khoản vốn đầu tư ra nước ngoài (số tài khoản, tên tổ chức tín dụng
được phép)
|
Vốn đầu
tư của nhà đầu tư Việt Nam
|
Tình
hình hoạt động
(USD; lao động)
|
Kế hoạch
sản xuất, kinh doanh năm tới (USD)
|
Tiến độ
thực hiện dự án so với Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
|
Vốn đã
chuyển ra nước ngoài trong năm báo cáo
|
Tổng vốn
đã chuyển ra nước ngoài lũy kế đến năm báo cáo
|
Tổng số
lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài đến năm báo cáo
|
Lợi
nhuận đã chuyển về nước lũy kế đến năm báo cáo
|
Lợi
nhuận giữ lại để tái đầu tư lũy kế đến năm báo cáo
|
Nghĩa vụ
tài chính với Nhà nước lũy kế đến năm báo cáo
|
Dự kiến số
vốn chuyển ra nước ngoài năm tới
|
Dự kiến
Lợi nhuận thu được năm tới
|
Dự kiến
Nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam năm tới
|
Đúng
tiến độ
|
Chậm
tiến độ [1]
|
Dự án đang gặp khó khăn vướng
mắc[2]
|
Dự án không có khả năng triển
khai[3]
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1),(2), (3) Trường
hợp dự án đang gặp khó khăn vướng mắc hoặc không có khả năng triển khai thì
tích dấu √ vào ô tương ứng và giải trình lý do, đề xuất phương án xử lý:
............
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
|
Làm
tại.... ngày..... tháng.... năm.......
Nhà đầu
tư
(Ký, ghi
rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Mẫu
số 11
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
BẢN ĐỀ NGHỊ
CHẤM DỨT HIỆU LỰC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU
TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
Nhà đầu tư.......đề nghị chấm dứt hiệu
lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số/mã số......ngày......
tháng.... năm..... (điều chỉnh lần... ngày... tháng ... năm...) như sau:
I. THÔNG TIN DỰ ÁN:
Tên dự án:
Địa điểm thực hiện:
Mục tiêu hoạt động:
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu
tư:
Số lao động Việt Nam:
Đối tác nước ngoài của dự án:
II. TÌNH HÌNH HOẠT
ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN THỜI ĐIỂM HIỆN NAY:
Vốn lũy kế đã thực hiện từ khi bắt đầu
triển khai dự án đến thời điểm xin chấm dứt dự án:
Mục đích vốn đã sử dụng:
Tình hình triển khai dự án (so sánh
với tiến độ thực hiện dự án quy định trong Giấy chứng nhận Đầu tư ra nước ngoài
và mô tả khác)
Hiệu quả kinh tế thu được của dự án
(doanh thu qua các năm, lợi nhuận qua các năm)
Số lao động sử dụng tại thời điểm hoạt
động bình thường và ở thời điểm kết thúc dự án (tổng số lao động và số lao động
Việt Nam)
III. CHẤM DỨT DỰ ÁN:
Nhà đầu tư đề nghị chấm dứt dự án theo
Khoản..... Điều 62 Luật Đầu tư.
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM
KẾT
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
trung thực và tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2.Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đầu tư và pháp luật của
[quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư].
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Các văn bản theo quy định tại Điều....
Nghị định.............:
-
.........................................................................................................
- .........................................................................................................
|
Làm
tại........, ngày..... tháng....... năm
Các nhà đầu
tư
(Ký, ghi rõ
họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Mẫu
số 12
(Mẫu văn bản thông báo hết hạn hiệu lực Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BKHĐT-ĐTNN
|
Hà Nội,
ngày .......tháng ......năm .....
|
Kính
gửi:..................................................
(Địa
chỉ:.............)
Theo đề nghị của nhà đầu tư ..... tại
văn bản số.... ngày .... tháng .... năm ... về việc chấm dứt dự án đầu tư ra
nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài mã số/số... ngày... tháng.... năm... hết hạn hiệu lực từ ngày....
tháng... năm ........
Nhà đầu tư.... có trách nhiệm:
- Nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài số/ mã số........ ngày ......... tháng .... năm..... và
các Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số... ngày.... tháng.... năm.... cho Bộ
Kế hoạch và Đầu tư trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo này.
- Chịu trách nhiệm về các nội dung
liên quan đến thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư ra nước ngoài theo
các quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư và chuyển toàn bộ vốn, tài sản
hợp pháp về nước theo quy định tại Điều ..... Nghị định ...../2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài và các quy định pháp luật khác có
liên quan.
- Thực hiện các nghĩa vụ tài chính đối
với Nhà nước,thực hiện đầy đủ trách nhiệm đối với người lao động theo quy định
tại Điều ..... Nghị định ...../2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về đầu tư ra
nước ngoài và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Thông báo để nhà đầu tư biết và thực
hiện./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
-
Các
Bộ: Tài chính, Ngoại giao, LĐ-TB&XH, Bộ quản lý ngành;
-
Ngân
hàng NNVN;
-
UBND
tỉnh/thành phố (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở/cư trú);
-
Cơ
quan chủ quản của nhà đầu tư (nếu có);
-
Lưu:
VT, Cục ĐTNN(...).
|
TL. BỘ
TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ký tên,
đóng dấu)
|
Mẫu
số 13
(Mẫu Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[G-01] Mã
số:.....................
Cấp lần đầu
ngày ....... tháng ........ năm .........
Đăng ký điều
chỉnh lần.... ngày.... tháng .... năm .......
- Căn cứ Luật Đầu tư
số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Căn cứ Nghị định
116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn cứ Nghị định
...../NĐ-CP ngày ....của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài;
- Căn cứ ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ tại công văn số ..... ngày ..... (nếu có);
- Theo đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đầu tư) kèm
theo hồ sơ nộp ngày ... tháng ... năm ... và hồ sơ/tài liệu sửa đổi bổ sung nộp
ngày ... tháng ... năm ... (nếu có),
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Xác nhận nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra
nước ngoài với các nội dung như sau:
[G-02] 1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư thứ 1;
2. Tên và thông tin
của nhà đầu tư thứ 2;
3. Tên và thông tin
của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có),
đầu tư tại ..... (tên
quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
Dự án có sự tham gia
của đối tác nước ngoài.....(nếu có).
Điều 1:
[G-03] Tên dự án/ Tên tổ chức kinh tế
ở nước ngoài (chữ in hoa):............
[G-04] Tên giao
dịch (chữ in hoa, nếu có):.........................................................................
[G-05] Địa chỉ
trụ sở:
.......................................................................................
[G-06] Địa điểm
thực hiện dự án đầu tư (nếu khác với trụ sở chính):.......
Điều 2:
[G-07] Mục tiêu,
quy mô đầu tư:..(liệt kê các mục tiêu của dự án và nêu quy mô đầu tư)
Điều 3:
[G-08] - Tổng vốn
đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương
đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương..... (bằng chữ) đồng
tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có).
- Vốn đầu tư ra nước
ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam là........ (bằng chữ) đô la Mỹ, tương
đương...... (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), tương đương
.......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, bằng tiền mặt.... hoặc/và bằng máy móc
thiết bị trị giá ...., là vốn chủ sở hữu/vốn vay, trong đó:
+ “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ”
góp....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương..........(bằng chữ) đồng Việt Nam;
bao gồm bằng tiền mặt trị giá..... đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá.....
đô la Mỹ và bằng...... trị giá........ đô la Mỹ.
+ “'TÊN NHÀ ĐẦU TƯ”
góp..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương.......... (bằng chữ) đồng Việt Nam;
bao gồm bằng tiền mặt trị giá...... đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị
giá...... đô la Mỹ và bằng....... trị giá ........ đô la Mỹ.
- Tiến độ góp
vốn:........................
[G-9] - Tiến độ
thực hiện dự án đầu tư kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài: ..............................
Điều 4: Trách nhiệm
của nhà đầu tư
Nhà/các nhà đầu tư
(tên nhà đầu tư, viết in hoa) phải tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014, Nghị định ..../NĐ-CP ngày ........ của
Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài và các quy định khác của luật pháp
Việt Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài.
Nhà/các nhà đầu tư
(là doanh nghiệp nhà nước sử dụng vốn ngân sách) phải chịu trách nhiệm quản lý,
sử dụng và bảo toàn vốn ngân sách Nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động
đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật.
Nhà/các nhà đầu tư
(tên nhà đầu tư, viết in hoa) phải tuân thủ luật pháp của.... (tên quốc gia,
vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) khi tiến hành đầu tư tại đây.
Nhà đầu tư phải thực
hiện chuyển lợi nhuận về nước theo quy định tại Điều 65 Luật Đầu tư và chuyển
về nước toàn bộ các khoản thu còn lại từ việc thanh lý dự án đầu tư ở nước
ngoài theo quy định tại Điều.... Nghị định........
Nhà đầu tư phải thực
hiện chế độ báo cáo định kỳ hàng quý, hàng năm bằng văn bản và thông qua Hệ thống
thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài theo quy định tại Điều 72 của Luật Đầu
tư và quy định tại Điều 23 của Nghị định ..../NĐ-CP ngày ........ của Chính phủ
quy định về đầu tư ra nước ngoài như sau:
- Trong thời hạn 60
ngày kể từ ngày dự án đầu tư được chấp thuận hoặc cấp phép theo quy định của
pháp luật nước tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư phải gửi thông báo bằng văn bản về
việc thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài kèm theo bản sao văn bản chấp
thuận dự án đầu tư hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước
tiếp nhận đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ
quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư;
- Định kỳ hằng quý,
hằng năm, nhà đầu tư gửi báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư cho Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan đại diện Việt Nam tại
nước tiếp nhận đầu tư;
- Trong thời hạn 06
tháng kể từ ngày có báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý
tương đương theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư báo
cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư kèm theo báo cáo tài chính, báo cáo
quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của
pháp luật nước tiếp nhận đầu tư gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Bộ Tài chính, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư và
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật này và quy định
khác của pháp luật có liên quan;
- Đối với dự án đầu
tư ra nước ngoài có sử dụng vốn nhà nước, nhà đầu tư còn phải thực hiện chế độ
báo cáo đầu tư theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu
tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp.
Thực hiện thủ tục
chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài theo Điều 62 Luật Đầu tư và Điều 22 Nghị
định.......
Điều 5:
Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư này được lập thành ........ (bằng chữ) bản gốc; ..... bản cấp cho
nhà/các nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài
chính, Bộ Ngoại giao, Bộ quản lý ngành, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,Cơ quan chủ
quản (nếu có) và Ủy ban nhân dân....... (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính/hoặc
cư trú).
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ
họ tên và đóng dấu).
|
Mẫu
số 14
(Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư gia hạn việc
chuyển lợi nhuận về nước)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
Kính gửi: Cục
Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà đầu tư..... (tên
nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài với các nội dung như sau:
Tên dự án:..........
Tên tổ chức kinh tế ở
nước ngoài: ..........
Mục tiêu dự
án:.....................
Vốn đầu tư ra nước
ngoài của nhà đầu tư: ..... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Vốn đã chuyển ra nước
ngoài:
..... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Lợi nhuận thu được
tại nước ngoài:
Đơn vị
tính: USD hoặc ngoại tệ khác.
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
......
|
Tổng lợi nhuận thu
được tại nước ngoài của dự án
|
|
|
|
|
Lợi nhuận của nhà
đầu tư Việt Nam
|
|
|
|
|
Nhà đầu tư đề nghị
Quý Bộ chấp thuận cho nhà đầu tư được gia hạn thời hạn chuyển lợi nhuận thu
được của năm ..... từ dự án về Việt Nam.
Lý do gia
hạn:.....................................
Hết thời gian gia
hạn, nhà đầu tư sẽ thực hiện thủ tục chuyển lợi nhuận về Việt Nam
theo đúng quy định hiện hành.
Nhà đầu tư cam kết
chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
|
Làm
tại...., ngày..... tháng... năm.....
Nhà đầu
tư
(ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 15
(Mẫu chấp thuận việc gia hạn chuyển lợi nhuận
về nước)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
Kính gửi:
......... (tên nhà đầu tư)
(Địa
chỉ:...........................)
Ngày... tháng...
năm..., Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được công văn
số....... đề ngày.... tháng... năm.... của .... (tên nhà đầu tư) về việc đề
nghị gia hạn chuyển lợi nhuận về Việt Nam. Về vấn đề này, Cục Đầu tư nước ngoài
có ý kiến như sau:
1. Chấp thuận việc
gia hạn chuyển lợi nhuận thu được từ dự án năm .... về Việt Nam.
2. Hết thời gian gia
hạn, nhà đầu tư phải chuyển lợi nhuận thu được từ dự án về Việt Nam
theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Thông báo để nhà đầu
tư biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Các Bộ: Tài chính, Bộ quản lý ngành;
- Ngân hàng NNVN;
- Cơ quan chủ quản của nhà đầu tư (nếu có);
- Lưu: VT, Cục ĐTNN(...).
|
TL. BỘ
TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ký tên,
đóng dấu)
|
PHỤ LỤC HƯỚNG DẪN CÁCH GHI
Phụ lục
Hướng
dẫn cách ghi các Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư
|
[01] Nếu chỉ có một nhà đầu tư thì ghi
“Nhà đầu tư”, nếu có từ 2 nhà đầu tư trở lên thì ghi “Các nhà đầu tư”
[02] Tên và thông tin về nhà đầu tư
- Trường hợp có nhiều nhà đầu tư tại
Việt Nam thì ghi đầy đủ tên và thông tin của từng nhà đầu tư, cách ghi khác
nhau phân biệt theo các trường hợp như sau:
a) Trường hợp nhà đầu tư và doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ
chức:…………………………(viết chữ in hoa)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh /
Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập số: …………… Ngày cấp:……………Nơi cấp:………………..
Địa chỉ trụ
sở:……………………………………………………………...
(các
địa chỉ trụ sở, chỗ ở… ghi cụ thể số nhà, đường/phố/xã, phường/quận/huyện,
tỉnh/thành phố)
Điện thoại:…………….; Fax:………………; Email:……………….
Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên:………………….; Ngày sinh…………………;
Chức vụ: …………………. Quốc tịch:……………………
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số……
ngày cấp:…………….nơi cấp:……….
(* hoặc Giấy tờ chứng thực cá nhân
khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:…………………………………………….
Chỗ ở hiện nay:………………………………………………………………
Điện thoại:…………………; Fax:…………… ; Email:……………...
b) Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:……………………….; Ngày sinh……………..;
Chức vụ:………………………. Quốc
tịch:……………………...
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu*
số:……ngày cấp:…………nơi cấp:…………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:……………………………………………..
Chỗ ở hiện
nay:………………………………………………………………...
Điện thoại:………….........; Fax:………………..;
Email:…………………..
Ghi chú khác: Nếu dự án
ngoài các nhà đầu tư tại Việt Nam, có sự tham gia của đối tác tại nước ngoài,
thì sau phần liệt kê thông tin của các nhà đầu tư tại Việt Nam có ghi thêm tên
đối tác tại nước ngoài (kèm tên nước). Ví dụ: Ngoài ra, dự án có sự tham gia
của Công ty A (Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào).
[03] Tên dự án/ tổ chức kinh tế thành
lập ở nước ngoài: Viết đầy đủ bằng chữ in hoa.
[04] Tên giao dịch:……………………(ghi nếu
có): Viết đầy đủ bằng chữ in hoa.
[05] Địa chỉ trụ sở: Ghi địa chỉ ở
nước ngoài, tên địa phương, nước/vùng lãnh thổ.
Địa chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh.
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
Chỉ ghi nếu có địa điểm nhà máy/cơ sở sản xuất, chi nhánh khác địa điểm trụ sở,
cách ghi tương tự [05]
Địa chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh.
[07] Mục tiêu hoạt động: ghi cụ thể
các hoạt động sản xuất/hoặc dịch vụ thực hiện.
Quy mô dự án: ghi năng lực sản xuất
(công suất), khả năng cung ứng dịch vụ.
[08] Vốn đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại
nước ngoài: Vốn này gồm cả vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư tại Việt Nam
và vốn của nhà đầu tư nước ngoài (nếu có).
- Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà
đầu tư tại Việt Nam: ghi tổng số vốn đầu tư ra nước ngoài của tất cả các nhà
đầu tư tại Việt Nam.
[09] Bảng - Vốn góp của nhà đầu tư
Việt Nam
Phương thức
góp vốn, nguồn vốn
|
Nhà ĐTVN 1
(Đô la Mỹ )
(1)
|
Nhà ĐTVN 2
(Đô la Mỹ )
(2)
|
Tổng số
(Đô la Mỹ)
(3)=(1)+(2)+..
|
Tương
đương
(Đồng
VN)
(4)= ~
(3)
|
1. Bằng tiền mặt
- Trong đó tiền vay
tại VN
|
|
|
|
|
2. Bằng máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
3. Bằng hàng
hóa,…TS khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
|
|
|
|
(Ghi chú: - Nhà đất
ĐTVN 1 là:………………. - Nhà ĐTVN 2 là:………………
Nếu có thêm các nhà
đầu tư thì bổ sung thêm cột)
[10] - Giải trình về
nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài:
Đối với dự án sử dụng
vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài: nêu sự phù hợp với quy định về quản lý và
sử dụng vốn nhà nước, nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu
tư ra nước ngoài.
Đối với dự án sử dụng
các nguồn vốn khác: nhà đầu tư cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra
nước ngoài.
Dự kiến nguồn vay:
của tổ chức (trong và ngoài nước), giá trị, thời hạn, lãi suất…..
Tiến độ góp
vốn:.........................................
- Giải trình nhu cầu
vốn đầu tư thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài:
Vốn đầu
tư
|
Đô la Mỹ
|
(Tương
đương)
Đồng
Việt Nam
|
- Vốn cố định:
Trong đó:
|
-
|
-
|
+ Xây dựng công
trình nhà xưởng, kho bãi:
|
-
|
-
|
+ Máy móc, thiết bị
|
-
|
-
|
+ Trang thiết bị
văn phòng
|
-
|
-
|
+ Các tài sản cố
định khác
|
-
|
-
|
- Vốn lưu động:
|
-
|
-
|
Tổng số:
|
-
|
-
|
[11] Tiến độ thực
hiện dự án (dự kiến, kể từ khi được cấp Giấy CN đầu tư):
- Hoàn thành thủ tục
đầu tư tại nước ngoài: tháng thứ………
- Khởi công xây dựng :
tháng thứ………
- Lắp đặt thiết bị,
vận hành thử : tháng thứ………
- Sản xuất/kinh doanh
thương mại : tháng thứ………
[12] Lao động: Ghi
tổng số lao động dự kiến sử dụng của dự án, số lao động Việt Nam
đưa ra nước ngoài.
Bảng - Lao
động sử dụng của dự án
Chỉ tiêu
|
Năm thứ
1
200…
|
Năm thứ
2
200…
|
Năm thứ
3
200…
|
Tổng số lao động sử
dụng của dự án
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó lao động
Việt Nam đưa ra nước ngoài gồm:
|
|
|
|
- Cán bộ quản lý
|
-
|
-
|
-
|
- Kỹ sư/cán bộ kỹ thuật
|
-
|
-
|
-
|
- Công nhân/nhân viên
|
-
|
-
|
-
|
[13] Trình bày ngắn
gọn quy trình công nghệ hoặc sơ đồ quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua
sắm máy móc thiết bị.
[14] Đánh giá hiệu
quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài
Bảng -
Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính
Chỉ tiêu
|
Năm SX
thứ 1
200…
|
Năm SX
thứ 2
200…
|
Năm SX
ổn định
200…
|
- Doanh thu
(1+2+...)
|
-
|
-
|
-
|
1. Từ hoạt động/SP…
|
-
|
-
|
-
|
2. Từ hoạt động/SP…
|
-
|
-
|
-
|
- Lợi nhuận trước
thuế:
|
-
|
-
|
-
|
- Lợi nhuận sau
thuế:
|
-
|
|
-
|
- Lợi nhuận được
chia của nhà ĐTVN
Trong đó:
|
|
|
|
+ Sử dụng đầu tư
tiếp ở nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
+ Sử dụng khác
|
-
|
-
|
--
|
+ Thực hiện nghĩa
vụ với Nhà nước VN
|
-
|
-
|
|
[15] Khi điều chỉnh
Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư đề nghị nêu cụ thể theo từng vấn đề điều chỉnh, ghi
nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư, nội dung nay đề nghị sửa
thành, giải trình lý do và nêu các văn bản liên quan (nếu có).
Trường hợp điều chỉnh
thay đổi vốn đầu tư ra nước ngoài:
Phần giải trình đề
nghị lập 2 bảng riêng về vốn góp của nhà đầu tư - như mục [09], 1 bảng cho dự
án trước khi điều chỉnh, 1 bảng cho dự án sau khi điều chỉnh làm rõ vốn đầu tư
ra nước ngoài thay đổi, vốn góp của từng nhà đầu tư, phương thức và giá trị góp
vốn.
Giải trình về tính
hợp pháp sử dụng nguồn vốn tăng thêm:
- Đối với dự án sử
dụng vốn Nhà nước đầu tư ra nước ngoài: sự phù hợp với quy định về quản lý và
sử dụng vốn Nhà nước, nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu
tư ra nước ngoài.
- Đối với dự án sử
dụng các nguồn vốn khác: nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn
đầu tư ra nước ngoài.
Phụ lục
Hướng dẫn cách ghi các Mẫu Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
quy định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
[G-01] Mã số Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài được đánh số theo hướng dẫn tại Hệ
thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài.
[G-02] Tên và các
thông tin về nhà đầu tư
- Trường hợp có nhiều
nhà đầu tư tại Việt Nam thì ghi đầy đủ tên và các thông tin của từng nhà đầu
tư, cách ghi khác nhau phân biệt theo các trường hợp như sau:
a. Trường hợp nhà đầu
tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ
chức:………………………..(viết chữ hoa)
Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập số:…………………… Ngày
cấp:………………………. Nơi cấp:………….
Địa chỉ trụ
sở:……………………………………………………………….
(các địa chỉ ghi cụ
thể số nhà, đường/phố/xã, phường/quận/huyện, tỉnh/thành phố)
Điện thoại:…………………….;
Fax:…………………..; Email:………………
Người đại diện theo
pháp luật: Ông/Bà:………………; Quốc tịch: …………; Chức vụ:……………; Chứng minh nhân
dân/hộ chiếu* số:…… ngày cấp:…… nơi cấp:…………..
(* hoặc
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu)
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:…………………………….;
Chỗ ở hiện
nay:……………………….
Điện thoại:…………………;
Fax:………………….; Email:………………
b) Trường hợp
nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên:………………...;
Quốc tịch………………..; Chức vụ:………………
Chứng minh nhân dân/
hộ chiếu * số:…………ngày cấp:………nơi cấp:………
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú: …………………………………………………
Chỗ ở hiện
nay:……………………………………………………………………..
Điện thoại:…………..; Fax………………….;
Email:…………………………..
Trường hợp dự án
ngoài các nhà đầu tư tại Việt Nam còn có đối tác tại nước ngoài khác tham gia.
Ghi thêm “tên đối tác
(tên nước)”
Với giấy chứng nhận
đầu tư điều chỉnh
- Trường hợp các
thông tin về nhà đầu tư không thay đổi thì chỉ cần ghi tên nhà đầu tư (viết chữ
in hoa).
[G-03] Tên dự
án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước nước ngoài: viết đầy đủ bằng chữ in hoa.
[G-04]
Tên giao dịch:…………………. (viết chữ in hoa, nếu có)
[G-05] Địa chỉ
trụ sở: ghi địa trụ sở dự án ở nước ngoài, tên địa phương, nước/vùng lãnh thổ.
Ghi địa chỉ bằng tiếng Anh.
[G-06] Địa điểm
thực hiện dự án đầu tư: chỉ ghi nếu có địa điểm nhà máy/cơ sở sản xuất, chi
nhánh khác địa điểm trụ sở, cách ghi tương tự [G-05].
Ghi địa chỉ bằng
tiếng Anh.
[G-07] Mục tiêu
hoạt động: ghi cụ thể các hoạt động sản xuất/hoặc dịch vụ thực hiện. Quy mô dự
án: ghi năng lực sản xuất (/công suất), khả năng cung ứng dịch vụ.
[G-08] Vốn đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư của
dự án đầu tư tại nước ngoài: Vốn này gồm cả vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà
đầu tư Việt Nam và vốn của nhà đầu tư ngoài nước (nếu có).
- Vốn đầu tư ra nước
ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam: Trường hợp có nhiều nhà đầu tư thì đây
là tổng vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam,
trong đó:
- Có quy định liệt kê
theo từng nhà đầu tư về số vốn góp (giá trị theo đô la Mỹ và tiền đồng); hình
thức góp và giá trị (chỉ ghi theo đô la Mỹ).
- Tên nhà đầu tư viết
chữ in hoa.
- Trường hợp chỉ có
một nhà đầu tư, cách ghi như sau:
Vốn đầu tư ra nước
ngoài của “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” là…. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương…. (bằng chữ)
đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá….. đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị
trị giá….đô la Mỹ và bằng…… trị giá…. Đô la Mỹ.
[G-9] Tiến độ
thực hiện dự án (kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài):
- Ghi các mốc cơ bản thực hiện dự án:
tháng thứ…………. (xem thêm mục [11])