|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2107/QĐ-BNN-XD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2107/QĐ-BNN-XD
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TỔNG THỂ PHẦN
CÁC CÔNG VIỆC DO BAN QUẢN LÝ TRUNG ƯƠNG DỰ ÁN KHẢ NĂNG NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN, DỰ
ÁN: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP (VAY VỐN ADB)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư XDCB;
Căn cứ Nghị định số
85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và
lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009, số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 và Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP
ngày 9/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ
phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Hiệp định vay số 2283
VIE-SF ký ngày 14/3/2007 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu á
- ADB;
Căn cứ Quyết định số
471/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/2/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT duyệt dự án Khoa học
công nghệ nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
455/QĐ-BNN-DANN ngày 01/2/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phân cấp thực
hiện dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
1823/QĐ-BNN-KH ngày 10/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT duyệt điều chỉnh kế
hoạch tổng thể dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
3026/QĐ-BNN-XD ngày 6/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT duyệt kế hoạch đấu
thầu tổng thể dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp;
Xét Tờ trình số
1645/TTrDANN-KHCNNN ngày 22/8/2011 của Ban Quản lý tổng thể các dự án nông nghiệp
về việc xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu tổng thể phần các
công việc do Ban Quản lý trung ương dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp thực
hiện - dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý xây dựng công trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu tổng thể phần
các công việc do Ban Quản lý trung ương dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp
thực hiện - dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp với nội dung chính như sau:
1. Tổng kinh phí phần công việc
Ban Quản lý trung ương dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp thực hiện: 346.114.000.000
đồng (Ba trăm bốn sáu tỷ, một trăm mười bốn triệu đồng).
2. Phần công việc không tổ chức
đấu thầu: Tiểu hợp phần 1.1, 1.2 (hợp phần 1), Tiểu hợp phần 2.2-(hợp phần
2), Tiểu hợp phần 3.1 (hợp phần 3), Chi phí quản lý dự án, Lãi ngân hàng, Thuế,
Dự phòng phí với giá trị 167.921.813.000 đồng (Một trăm sáu bảy tỷ, chín trăm
hai mốt triệu, tám trăm mười ba ngàn đồng)
3. Phần công việc đã tổ chức
thực hiện: 21 gói thầu với giá trị 137.792.187.000 đồng (Một trăm ba bảy
tỷ, bảy trăm chín hai triệu, một trăm tám bảy ngàn đồng)
4. Phần công việc đấu thầu:
Gồm 11 gói thầu với giá trị 40.400.000.000 đồng (Bốn mươi tỷ, bốn trăm triệu
đồng)
5. Thông tin về gói thầu: Phụ
lục chi tiết kèm theo
Điều 3.
Giá gói thầu trong phụ lục tạm lấy theo giá trị phân bổ
theo Quyết định số 1823/QĐ-BNN-KH ngày 10/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT,
Chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, thẩm định, phê duyệt dự toán chi tiết làm cơ
sở để tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 4.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung cho Quyết định số
3026/QĐ-BNN-XD ngày 6/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công
trình, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch, Vụ Khoa học công nghệ và môi
trường, Trưởng ban Quản lý các dự án nông nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Lưu VT, XD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TỔNG THỂ PHẦN
CÔNG VIỆC DO BAN QUẢN LÝ TRUNG ƯƠNG DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP THỰC
HIỆN DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2107/QĐ-BNN-XD ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
TT
|
Tên
gói thầu
|
Giá
gói thầu (VNĐ)
|
Hình
thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương
thức đấu thầu
|
Thời
gian lựa chọn nhà thầu
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng
|
Hình
thức hợp đồng
|
I
|
Các công
việc không đấu thầu
|
167.921.813.000
|
|
|
|
|
|
|
Hợp phần 1 - Tăng cường năng lực
và nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng
|
105.652.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu hợp phần 1.1 - Chương
trình nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng
|
5.991.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu hợp phần 1.2 - Đào tạo
cán bộ nghiên cứu
|
99.661.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Hợp phần 2: Tăng cường khuyến
nông cấp cơ sở
|
4.868.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình thông tin đại
chúng quốc gia về khuyến nông
|
4.868.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Hợp phần 3: Đào tạo kỹ thuật và
dạy nghề nông thôn
|
6.094.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu hợp phần: 3.1 - Tăng
cường năng lực quản lý giảng dạy và cải tiến giáo trình
|
6.094.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng
|
17.808.813.000
|
|
|
|
|
|
|
Lãi suất, thuế
|
14.517.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý dự án
|
18.982.000.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công
việc đã tổ chức thực hiện
|
137.792.187.000
|
|
|
|
|
|
1
|
01 ôtô cho Ban Quản lý Dự án Trung
ương (QĐ 837/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008)
|
703.754.700
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
IV/2007
|
15
ngày
|
Trọn
gói
|
2
|
Thiết bị văn phòng cho Ban Quản
lý Dự án Trung ương (QĐ 317/QĐ-BNN-TC ngày 15/02/2008)
|
567.795.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2007
|
07
ngày
|
Trọn
gói
|
3
|
Phần mềm kế toán (QĐ
440/QĐ-BNN-TC ngày 07/3/2008)
|
275.000.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
I/2008
|
07
ngày
|
Trọn
gói
|
4
|
Tư vấn Quốc tế quản lý và thực
hiện dự án (QĐ 2706/QĐ-BNN-XD ngày 03/9/2008)
|
15.679.000.000
|
Lựa
chọn dựa vào chất lượng và chi phí (QCBS)
|
2 túi
hồ sơ
|
Quý
III/2008
|
Đến
31/12/2011
|
Theo
thời gian
|
5
|
Kiểm toán độc lập (QĐ số
1437/QĐ-BNN-TC ngày 21/5/2009)
|
1.546.166.209
|
Lựa
chọn dựa vào chất lượng và chi phí (QCBS)
|
2 túi
hồ sơ
|
Quý
I/2009
|
2008-2011
|
Trọn
gói
|
6
|
Gói số 2 - Hệ thống phần mềm quản
lý sinh viên cho 10 trường thuộc dự án (QĐ 2222/QĐ-DANN-KHKT ngày 18/12/2009)
|
595.000.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2009
|
114
ngày
|
Trọn
gói
|
7
|
Gói số 3 - Hệ thống thư viện điện
tử nối mạng cho 10 trường thuộc dự án (QĐ 1727/QĐ-DANN-KHCN ngày 16/12/2008)
|
629.427.568
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2008
|
50
ngày
|
Trọn
gói
|
8
|
Gói số 4 - Thiết bị cho hệ thống
mạng thông tin khuyến nông (QĐ 1544/QĐ-DANN-KHCN ngày 18/11/2008)
|
867.939.900
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2008
|
10
ngày
|
Trọn
gói
|
9
|
Gói số 5 - Thiết bị tăng cường
năng lực truyền thông khuyến nông (QĐ 1382/QĐ-DANN-KHKT ngày 20/7/2011)
|
2.669.880.000
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
II/2011
|
40
ngày
|
Trọn
gói
|
10
|
Gói số 6 - Thiết bị truyền thông
khuyến nông cho 5 tỉnh (QĐ 1432/QĐ-DANN-KHCN ngày 25/8/2009)
|
789.524.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
III/2009
|
30
ngày
|
Trọn
gói
|
11
|
Gói số 7 - Thiết bị thư viện cho
10 trường (QĐ 1738/QĐ-DANN-KHCN ngày 17/12/2008)
|
1.702.938.250
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2008
|
40
ngày
|
Trọn
gói
|
12
|
Gói số 8 - Thiết bị thư viện cho
10 viện (QĐ 1810/QĐ-DANN-KHCN ngày 30/12/2008)
|
944.595.200
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2008
|
30
ngày
|
Trọn
gói
|
13
|
Gói số 9 - Thiết bị văn phòng cho
10 trường (QĐ 2055/QĐ-DANN-KHKT ngày 25/11/2009)
|
1.691.999.378
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2009
|
35
ngày
|
Trọn
gói
|
14
|
Gói số 10 - Thiết bị văn phòng
cho 10 viện (QĐ 2177/QĐ-DANN-KHKT ngày 11/12/2009)
|
1.697.242.700
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2009
|
30
ngày
|
Trọn
gói
|
15
|
Gói số 11 - Thiết bị phân tích
môi trường cho Viện Môi trường nông nghiệp (QĐ 69/QĐ-DANN-KHKT ngày
12/10/2010 và QĐ 345/QĐ-DANN-KHKT ngày 08/02/2010)
|
6.911.464.229
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2009
|
90
ngày
|
Trọn
gói
|
16
|
Gói số 12 - Chương trình truyền
thông khuyến nông quốc gia phát trên sóng Đài Truyền hình (QĐ
2234/QĐ-DANN-KHKT ngày 21/12/2009)
|
499.860.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2009
|
6
tháng
|
Trọn
gói
|
17
|
Gói số 13 - Chương trình truyền
thông khuyến nông quốc gia phát trên sóng Đài Truyền hình và Đài phát thanh 5
tỉnh tham gia dự án (QĐ 243/QĐ-DANN-KHKT ngày 20/1/2010)
|
495.000.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2009
|
7
tháng
|
Trọn
gói
|
18
|
Gói số 15 - Chương trình truyền
thông KNQG phát trên sóng Đài Tiếng nói VN (QĐ 365/QĐ-DANN-KHKT ngày
23/02/2010)
|
392.000.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2009
|
7
tháng
|
Trọn
gói
|
19
|
Gói số 16 - Thiết bị nghiên cứu
cho Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ (QĐ 446/QĐ-DANN-KHKT ngày
21/03/2011)
|
6.943.600.000
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2010
|
90
ngày
|
Trọn
gói
|
20
|
Các gói thầu đề tài nghiên cứu
khoa học công nghệ Tiểu hợp phần 1, Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng
tới khách hàng (đợt 1) (QĐ 152/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/01/2009) (58 đề tài)
|
59.700.000.000
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
2008-2009
|
3
năm
|
Trọn
gói
|
21
|
Các gói thầu đề tài nghiên cứu
khoa học công nghệ Tiểu hợp phần 1, Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng
tới khách hàng (đợt 2) (QĐ 2359/QĐ-BNN-KHCN ngay 20/8/2009) (67 đề tài)
|
32.490.000.000
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
2008-2009
|
3
năm
|
Trọn
gói
|
III
|
Phần công
việc dự kiến đấu thầu
|
40.400.000.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Gói số 17-Xây dựng tài liệu
Khuyến nông cho 5 tỉnh
|
1.000.000.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2011
|
90
ngày
|
Trọn
gói
|
2
|
Gói số 18-In ấn tài liệu Khuyến
nông cho 5 tỉnh
|
2.000.000.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
I/2012
|
60
ngày
|
Trọn
gói
|
3
|
Gói số 19-In ấn tài liệu Khuyến
nông cho các Đề tài
|
2.000.000.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
III/2012
|
60
ngày
|
Trọn
gói
|
4
|
Gói số 20- Sản xuất đĩa DVD kỹ
thuật
|
1.500.000.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2011
|
60
ngày
|
Trọn
gói
|
5
|
Gói số 21- Phát sóng các chương
trình truyền thông khuyến nông
|
1.000.000.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
I/2012
|
6
tháng
|
Trọn
gói
|
6
|
Gói số 22-Mua thiết bị truyền
thông khuyến nông cho các trạm khuyến nông huyện
|
2.100.000.000
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2011
|
60
ngày
|
Trọn
gói
|
7
|
Gói số 23- Thiết bị bổ sung cho
Viện Môi trường Nông nghiệp
|
3.000.000.000
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2011
|
60
ngày
|
Trọn
gói
|
8
|
Gói số 24- Thiết bị cho Viện Nam
Trung Bộ
|
6.000.000.000
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2011
|
60
ngày
|
Trọn
gói
|
9
|
Gói số 25-Thiết bị thư viện điện
tử cho 10 Trường
|
7.000.000.000
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
IV/2011
|
60
ngày
|
Trọn
gói
|
10
|
Gói 26- In ấn giáo trình mới cho
10 trường
|
800.000.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (shopping)
|
1 túi
hồ sơ
|
Qúy
II/2012
|
60
ngày
|
Trọn
gói
|
11
|
Mô hình nhân rộng cho các đề tài
nghiên cứu (70 gói thầu)
|
14.000.000.000
|
Hợp
đồng trực tiếp (DC)
|
1 túi
hồ sơ
|
Quý
I-II/2012
|
3-6
tháng
|
Trọn
gói
|
|
Tổng cộng
|
346.114.000.000
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2107/QĐ-BNN-XD năm 2011 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu tổng thể phần công việc do Ban Quản lý trung ương dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp thực hiện - dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2107/QĐ-BNN-XD ngày 13/09/2011 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu tổng thể phần công việc do Ban Quản lý trung ương dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp thực hiện - dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.071
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|