|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
56/2011/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/2011/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ PHÁT TRIỂN GIỚI CỦA QUỐC GIA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng
12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm
2003;
Căn cứ Luật Bình đẳng giới ngày 29 tháng 11
năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13
tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thống kê;
Căn cứ “Chương trình hành động của Chính phủ
giai đoạn đến năm 2020 thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 27/4/2007 của Bộ
Chính trị về công tác phụ nữ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước” ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 01/12/2009 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia.
Điều 2. Bộ
chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia là công cụ thu thập số liệu
thống kê giới nhằm giám sát và đánh giá tình hình phát triển giới, sự tiến bộ
của phụ nữ và bình đẳng giới trên các lĩnh vực của đời sống kinh tế, xã hội,
đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê giới của Chính phủ Việt Nam và các tổ chức,
cá nhân khác.
Điều 3. Căn
cứ Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia ban hành tại Quyết định
này và Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành tại Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg,
ngày 20/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao,
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc Bộ,
ngành, lĩnh vực (nếu chưa có) hoặc bổ sung các chỉ tiêu thống kê mới, điều
chỉnh các chỉ tiêu thống kê có thay đổi sau khi có thẩm định về chuyên môn,
nghiệp vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê).
Điều 4. Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chuẩn hóa về mục đích, ý nghĩa,
khái niệm, nội dung, phương pháp tính, phân tổ, nguồn số liệu của từng chỉ tiêu
trong Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia và ban hành Bộ chỉ tiêu
thống kê phát triển giới cấp tỉnh, huyện, xã để thực hiện thống nhất trong phạm
vi cả nước.
Điều 5. Các
cơ quan liên quan trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thu thập, tổng hợp
những chỉ tiêu được phân công trong Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của
quốc gia, cung cấp cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để tổng hợp,
biên soạn và công bố.
Điều 6. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2011.
Điều 7. Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ
quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Tổng cục Thống kê (Bộ KHĐT) (5b);
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
BỘ
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ PHÁT TRIỂN GIỚI CỦA QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 56/2011/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2011 của Thủ
tướng Chính phủ)
Số thứ tự chỉ tiêu
|
Số thứ tự lĩnh vực
|
Tên lĩnh vực/chỉ
tiêu
|
Phân tổ
|
Chu kỳ công bố
|
Cơ quan chịu trách
nhiệm
|
Mã số trong Hệ
thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
Mục tiêu, chỉ tiêu
trong Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới 2011-2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
I
|
Chỉ số tổng hợp
|
|
|
|
|
|
1
|
101
|
Chỉ số phát triển giới (GDI)
|
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
313
|
|
2
|
102
|
Chỉ số vai trò phụ nữ (GEM)
|
Toàn quốc
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
314
|
|
3
|
103
|
Chỉ số khoảng cách giới (GGI)
|
Toàn quốc
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
|
II
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
4
|
201
|
Dân số
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm
tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
201
|
|
5
|
202
|
Tỷ số giới tính của dân số
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, dân
tộc (Kinh và khác)
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
204
|
|
6
|
203
|
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, dân
tộc (Kinh và khác)
|
Năm
|
- Chủ trì: Tổng cục
Thống kê
- Phối
hợp: Bộ Y tế
|
205
|
Mục tiêu 4, chỉ
tiêu 1
|
7
|
204
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
207
|
|
8
|
205
|
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian
thai sản
|
Dân tộc (10 nhóm dân tộc), thành thị/nông
thôn
|
5 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
209
|
Mục tiêu 4, chỉ
tiêu 2
|
9
|
206
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố, vùng
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
210
|
|
10
|
207
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
211
|
|
11
|
208
|
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư
thuần
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
213
|
|
12
|
209
|
Tuổi trọ trung bình tính từ lúc sinh
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
214
|
|
13
|
210
|
Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng biện
pháp tránh thai.
|
Nhóm tuổi, dân tộc (kinh và khác), thành
thị/nông thôn, vùng, biện pháp tránh thai
|
Năm
|
- Chủ trì: Bộ Y tế
(Tổng cục Dân số)
- Phối hợp: Tổng
cục Thống kê
|
216
|
|
14
|
211
|
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố, vùng, dân tộc (Kinh và khác)
|
Năm
|
- Chủ trì: Bộ Tư
pháp
- Phối hợp: Tổng
cục Thống kê
|
217
|
|
15
|
212
|
Tuổi trung bình khi sinh con lần đầu
|
Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, dân
tộc (Kinh và khác)
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
16
|
213
|
Số hộ và cơ cấu hộ dân cư
|
Loại hộ, quy mô hộ, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
202
|
|
Giới tính chủ hộ, mức sống
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm
|
|
|
|
|
|
17
|
301
|
Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ
trang trại
|
Loại hình kinh tế, dân tộc, nhóm tuổi,
trình độ học vấn
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
320
|
Mục tiêu 2, chỉ
tiêu 2
|
18
|
302
|
Lực lượng lao động
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố, dân tộc (Kinh và khác)
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
301
|
|
19
|
303
|
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
20
|
304
|
Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế
|
Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại
hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị nông thôn, tỉnh/thành
phố, khu vực chính thức/phi chính thức
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
302
|
|
21
|
305
|
Tỷ lệ lao động làm việc theo số giờ trong
tuần
|
Số giờ, giới tính, ngành kinh tế, loại hình
kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
304
|
|
22
|
306
|
Số giờ làm việc bình quân 1 lao động trong
tuần
|
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh
tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
305
|
|
23
|
307
|
Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh
tế đã qua đào tạo
|
Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại
hình kinh tế, trình độ chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
306
|
Mục tiêu 2, chỉ
tiêu 3
|
24
|
308
|
Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn,
thời gian thất nghiệp, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, dân tộc (Kinh và
khác)
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
307
|
|
25
|
309
|
Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc
làm
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn,
thời gian thiếu việc làm, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
308
|
|
26
|
310
|
Số lao động được tạo việc làm
|
Giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
309
|
Mục tiêu 2, chỉ
tiêu 1
|
27
|
311
|
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn,
khu vực thị trường
|
Năm
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
310
|
|
28
|
312
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo chuyên môn kỹ
thuật
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố, dân tộc (Kinh và khác)
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Mục tiêu 2, chỉ
tiêu 3
|
29
|
313
|
Thu nhập bình quân 1 lao động đang làm việc
|
Giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp, ngành
kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
312
|
|
30
|
314
|
Tỷ lệ nữ ở vùng nông thôn nghèo, vùng dân
tộc thiểu số có nhu cầu được vay vốn ưu đãi từ các chương trình việc làm,
giảm nghèo và các nguồn tín dụng chính thức
|
Vùng nông thôn nghèo, vùng dân tộc
|
Năm
|
- Chủ trì: Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
- Phối hợp: Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban Dân tộc
|
|
Mục tiêu 2, chỉ
tiêu 4
|
|
IV
|
Lãnh đạo - Quản lý
|
|
|
|
|
|
31
|
401
|
Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng
|
Cấp ủy, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học
vấn, tỉnh/thành phố
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Ban Tổ chức Trung
ương Đảng
|
315
|
Mục tiêu 1, chỉ tiêu
1
|
32
|
402
|
Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội
|
Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Văn phòng Quốc hội
|
316
|
Mục tiêu 1, chỉ
tiêu 1
|
33
|
403
|
Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình
độ học vấn
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Bộ Nội vụ
|
317
|
Mục tiêu 1, chỉ
tiêu 1
|
34
|
404
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo
chính quyền
|
Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình
độ học vấn
|
Năm
|
Bộ Nội vụ
|
318
|
|
35
|
405
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt
trong các tổ chức chính trị - xã hội.
|
Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
|
Năm
|
Cơ quan Trung ương
của các tổ chức chính trị - xã hội
|
319
|
|
36
|
406
|
Tỷ lệ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực
thuộc Chính phủ có cán bộ lãnh đạo chủ chốt là nữ
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc
Chính phủ
|
Năm
|
Bộ Nội vụ
|
|
Mục tiêu 1, chỉ
tiêu 2
|
37
|
407
|
Tỷ lệ Ủy ban nhân dân các cấp có cán bộ
lãnh đạo chủ chốt là nữ
|
Cấp hành chính
|
Năm
|
Bộ Nội vụ
|
|
Mục tiêu 1, chỉ
tiêu 2
|
38
|
408
|
Tỷ lệ cơ quan của Đảng, Nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội có từ 30% nữ trở lên có cán bộ chủ chốt là nữ
|
Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
Năm
|
- Bộ Nội vụ, Ban Tổ
chức Trung ương Đảng
- Trung ương Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
Mục tiêu 1, chỉ
tiêu 3
|
39
|
409
|
Tỷ lệ nữ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.
|
Trung ương/địa phương, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Ban Tổ chức Trung
ương Đảng
|
|
|
|
V
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
40
|
501
|
Số giáo viên, giảng viên
|
Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc,
trình độ đào tạo, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
- Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
- Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
1602 1605
1616 1619
1622 1625
|
|
41
|
502
|
Số học sinh, sinh viên, học viên
|
Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
- Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
- Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
1603 1606
1613 1617
1620 1623
1626 1627
|
|
42
|
503
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
Chung/đúng tuổi, cấp học, giới tính, dân
tộc, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
- Chủ trì: Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Phối hợp: Tổng
cục Thống kê
|
1609
|
|
43
|
504
|
Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
1610
|
|
44
|
505
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp học
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
1611
|
|
45
|
506
|
Tỷ lệ học sinh chuyển cấp
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
1611
|
|
46
|
507
|
Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
1612
|
|
47
|
508
|
Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
1612
|
|
48
|
509
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
|
Giới tính, nhóm tuổi, dân tộc (Kinh và
khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
215
|
Mục tiêu 3, chỉ
tiêu 1
|
49
|
510
|
Trình độ học vấn của dân số từ 15 tuổi trở
lên
|
Giới tính, dân tộc, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
50
|
511
|
Số năm đi học trung bình của dân số 15 tuổi
trở lên
|
Giới tính, dân tộc, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
51
|
512
|
Tỷ lệ nữ thạc sỹ, tiến sỹ
|
Thạc sỹ/tiến sỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố, dân tộc
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Mục tiêu 3, chỉ
tiêu 2
|
|
VI
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
52
|
601
|
Số người trong các tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Giới tính, dân tộc, loại hình tổ chức, lĩnh
vực khoa học, loại hình kinh tế, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình
độ chuyên môn, chức danh
|
2 năm
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
1502
|
|
53
|
602
|
Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ
|
Cấp đề tài, dự án, chương trình, lĩnh vực
nghiên cứu, tình trạng tiến hành, nguồn và mức kinh phí thực hiện, giới tính
chủ nhiệm đề tài
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
1503
|
|
54
|
603
|
Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ
|
Lĩnh vực khoa học, quốc tịch và giới tính
của chủ văn bằng
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
1504
|
|
55
|
604
|
Số giải thưởng khoa học và công nghệ được
trao tặng
|
Loại giải thưởng, lĩnh vực khoa học, cá
nhân (giới tính) tập thể, quốc gia/quốc tế
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
1505
|
|
|
VII
|
Văn hóa, Thông tin, Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
56
|
701
|
Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế
|
Loại huy chương, môn thể thao, tỉnh/thành
phố, giới tính người đạt được huy chương
|
Năm
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1805
|
|
57
|
702
|
Số vận động viên đẳng cấp cao
|
Giới tính, môn thể thao, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
58
|
703
|
Số chương trình, số giờ chương trình, số
giờ phát sóng chuyên mục phụ nữ và chuyên mục bình đẳng giới
|
Phát thanh/truyền hình, cấp quản lý, tỉnh/thành
phố, ngôn ngữ
|
Năm
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
|
Mục tiêu 5, chỉ
tiêu 1
|
59
|
704
|
Tỷ lệ đài phát thanh, truyền hình Trung
ương và địa phương có chuyên mục, chuyên đề nâng cao nhận thức về bình đẳng
giới
|
Phát thanh/truyền hình, cấp quản lý, tỉnh/thành
phố, ngôn ngữ
|
Năm
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
|
Mục tiêu 5, chỉ
tiêu 2
|
60
|
705
|
Sử dụng thời gian
|
Giới tính, nhóm tuổi, loại hoạt động, tình
trạng việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Mục tiêu 6, chỉ
tiêu 1
|
|
VIII
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
61
|
801
|
Số nhân lực y tế
|
Loại hình, chuyên
ngành, cấp quản lý, loại cơ sở, dân tộc, giới tính, trình độ, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1702
|
|
62
|
802
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có
nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1705
|
|
63
|
803
|
Tỷ lệ mắc, chết mười bệnh cao nhất tính
trên 100.000 người dân
|
Bệnh, tỉnh/thành phố, giới tính
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1707
|
|
64
|
804
|
Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc, chết do các
loại bệnh có vắc xin tiêm chủng
|
Bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1709
|
|
65
|
805
|
Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500
gram
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, giới
tính
|
2 năm
|
Bộ Y tế
|
1710
|
|
66
|
806
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
Mức độ suy dinh dưỡng, giới tính, dân tộc,
nhóm tháng tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1711
|
|
67
|
807
|
Số ca mắc, số người chết do bệnh truyền
nhiễm gây dịch
|
Loại bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1712
|
|
68
|
808
|
Số phụ nữ mang thai từ 15-25 tuổi có HIV
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1717
|
|
69
|
809
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tiếp cận dịch
vụ chăm sóc và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
|
Mục tiêu 4, chỉ
tiêu 3
|
70
|
810
|
Tỷ lệ vị thành niên có thai
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
|
|
71
|
811
|
Tỷ lệ phá thai
|
Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, nhóm
tuổi, tình trạng hôn nhân
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
|
Mục tiêu 4, chỉ
tiêu 4
|
72
|
812
|
Chỉ số cơ thể (BMI)
|
Giới tính, nhóm tuổi
|
5 năm
|
Bộ Y tế
|
|
|
73
|
813
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ/sơ sinh được khám sau sinh
trong vòng 42 ngày
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
|
|
74
|
814
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn ván từ
2 mũi trở lên
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
|
|
75
|
815
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 3 lần trong
3 thời kỳ
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
|
|
76
|
816
|
Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS, số
người chết do AIDS.
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1716
|
|
77
|
817
|
Tỷ lệ nữ từ 15 tuổi trở lên được khám phụ
khoa
|
Nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
|
|
78
|
818
|
Tỷ lệ hộ có nước sạch, hố xí hợp vệ sinh
|
Giới tính chủ hộ
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
|
IX
|
Đời sống gia đình
|
|
|
|
|
|
79
|
901
|
Số nạn nhân bị bạo lực gia đình được phát
hiện
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, giới
tính, nhóm tuổi, loại hình bạo lực, dân tộc
|
Năm
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
80
|
902
|
Tỷ lệ nạn nhân bị bạo lực gia đình
|
Tỉnh/thành phố, giới tính, nhóm tuổi, loại
hình bạo lực, mức sống
|
Năm
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
81
|
903
|
Số nạn nhân bạo lực được phát hiện được tư
vấn về pháp lý và sức khỏe, được hỗ trợ và chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp
nạn nhân bạo lực gia đình
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, loại
hình bạo lực, giới tính, nhóm tuổi
|
Năm
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
Mục tiêu 6, chỉ
tiêu 2
|
82
|
904
|
Số lượng, tỷ lệ người gây bạo lực được phát
hiện được tư vấn tại các cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, loại
hình bạo lực, giới tính
|
Năm
|
Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
Mục tiêu 6, chỉ
tiêu 2
|
83
|
905
|
Tỷ lệ giấy chứng nhận sở hữu nhà, đất có cả
tên vợ và chồng
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
84
|
906
|
Số cơ sở tư vấn, trợ giúp nạn nhân bạo lực
gia đình và địa chỉ tin cậy ở cộng đồng
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
85
|
907
|
Số trường hợp kết hôn dưới tuổi cho phép
|
Giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc
|
Năm
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
|
X
|
Bảo trợ và an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
86
|
1001
|
Số người khuyết tật
|
Dạng tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi,
giới tính, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1718
|
|
87
|
1002
|
Số người khuyết tật được trợ cấp
|
Loại hình trợ cấp, giới tính, nhóm tuổi,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
1719
|
|
88
|
1003
|
Tỷ lệ dân số hút thuốc
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
vùng
|
4 năm
|
Bộ Y tế
|
1720
|
|
89
|
1004
|
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý
|
Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Công an
|
1714
|
|
90
|
1005
|
Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên,
đột xuất
|
Nhóm đối tượng, tỉnh/thành phố, giới tính
|
Năm
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
1908
|
|
91
|
1006
|
Số người phạm tội bị kết án
|
Tội danh, tỉnh/thành phố, giới tính, nhóm
tuổi, nghề nghiệp
|
6 tháng, năm
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
2005
|
|
92
|
1007
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Đối tượng được trợ giúp, tỉnh/thành phố,
giới tính
|
Năm
|
Bộ Tư pháp
|
2007
|
|
93
|
1008
|
Số vụ buôn bán phụ nữ và trẻ em có hồ sơ
quản lý
|
Địa bàn chuyển đến (nước ngoài/trong nước),
tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn
|
Năm
|
Bộ Công an
|
|
|
94
|
1009
|
Số phụ nữ và trẻ em bị buôn bán được phát
hiện
|
Địa bàn chuyển đến (nước ngoài/trong nước),
tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, giới tính
|
Năm
|
Bộ Công an
|
|
|
95
|
1010
|
Tỷ lệ nạn nhân bị buôn bán trở về được
hưởng các dịch vụ tái hòa nhập cộng đồng
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Công an, Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
|
Mục tiêu 6, chỉ
tiêu 3
|
96
|
1011
|
Số trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ
em bị bỏ rơi
|
Giới tính, tỉnh/thành phố, mồ côi cha, mồ
côi mẹ, mồ côi cả cha lẫn mẹ
|
Năm
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
|
97
|
1012
|
Số phụ nữ làm mại dâm có hồ sơ quản lý
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
|
98
|
1013
|
Số người đóng Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y
tế, Bảo hiểm thất nghiệp
|
Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố, khu vực việc
làm chính thức/phi chính thức, giới tính
|
Năm
|
Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
821
|
|
99
|
1014
|
Số người được hưởng Bảo hiểm xã hội, Bảo
hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp
|
Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố, giới tính
|
Năm
|
Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
822
|
|
|
XI
|
Năng lực quản lý nhà nước về bình đẳng giới
|
|
|
|
|
|
100
|
1101
|
Tỷ lệ văn bản quy phạm pháp luật được lồng
ghép vấn đề BĐG
|
Loại văn bản, cấp ban hành
|
Năm
|
Bộ Tư pháp
|
|
Mục tiêu 7, chỉ
tiêu 1
|
101
|
1102
|
Tỷ lệ thành viên ban soạn thảo, tổ biên tập
xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật được tập huấn kiến thức về giới
|
Bộ, ngành
|
Năm
|
- Chủ trì: Bộ Tư
pháp.
- Phối hợp: Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
|
Mục tiêu 7, chỉ
tiêu 2
|
102
|
1103
|
Số lượng cán bộ làm công tác bình đẳng giới
|
Chuyên trách/kiêm nhiệm,cấp quản lý, giới
tính
|
Năm
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
Mục tiêu 7, chỉ
tiêu 3
|
103
|
1104
|
Tỷ lệ lãnh đạo các Bộ, ngành, tổ chức chính
trị - xã hội, chính quyền ở địa phương được tiếp cận với kiến thức/chương
trình về bình đẳng giới
|
Cấp quản lý
|
Năm
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
|
104
|
1105
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức làm công
tác bình đẳng giới và sự tiến bộ của phụ nữ được tập huấn nghiệp vụ
|
Cấp quản lý
|
Năm
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
Mục tiêu 7, chỉ
tiêu 4
|
105
|
1106
|
Tỷ lệ chi ngân sách cho các chương trình về
giới
|
Tỉnh/thành phố, Bộ, ngành, các tổ chức
chính trị - xã hội.
|
Năm
|
Bộ Tài chính
|
|
|
Quyết định 56/2011/QĐ-TTg về Bộ Chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
THE PRIME MINISTER
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
----------------
|
No.:
56/2011/QD-TTg
|
Hanoi, October
14, 2011
|
DECISION ON PROMULGATION
OF THE SET OF NATIONAL INDICATORS ON GENDER-RELATED DEVELOPMENT STATISTIC THE PRIME MINISTER Pursuant to the Law on Government
organization, of December 25, 2001; Pursuant to the Law on statistics,
of June 26, 2003; Pursuant to the Law on gender
equality, of November 29, 2006; Pursuant to the Government’s
Decree No. 40/2004/ND-CP, of February 13, 2009 detailing and guiding
implementation of a number of articles of the Law on statistics; Pursuant to “the Government’s
Action program in period of till 2020 In furtherance of the Resolution No.
11-NQ/TW, of April 27, 2007 of the Ministry of Politic on women work in period
of pushing up industrialization and modernization of country” promulgated
together with the Resolution No. 57/NQ-CP, of December 01, 2009 of the
Government; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 DECIDES: Article 1. To promulgate together with this Decision the set of national
indicators on gender-related development statistics. Article 2. The set of national indicators on gender-related development statistic
is tool for collection of gender statistic figures aiming to supervise and
assess situation of gender-related development, advancement of women and gender
equality on all socio-economic living fields. Meeting demand on information of
gender-related statistics of the Vietnam Government and other organizations,
individuals. Article 3. Based on the set of national indicators on gender-related development
statistic promulgated in this Decision and the system of national statistic
indicators promulgated in the Decision No. 43/2010/QD-TTg, of June 20, 2010 of
the Prime Minister, Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of
Governmental agencies, the Chief Procurator of the Supreme People’s Procuracy, the
Chief Justice of the Supreme People’s Court shall
promulgate the system of statistic indicators of Ministries, branches, sectors
(if yet had) or supplement new statistic indicators, adjust statistic
indicators which have changes after having professional and specialized
appraisal of the Ministry of Planning and Investment (Directorate of
Statistics). Article 4. The Minister of Planning and Investment is responsible for
standardization on purpose, meaning, conception, content, calculation method,
division of groups, sources of figures of each indicator in the set of national
indicators on gender-related development statistics and promulgates the set of
indicators on gender-related development statistics of provincial-level,
District-level, communal-level for united implementation in nationalwide. Article 5. The relevant agencies within their duties, powers shall collect, review
indicators assigned in the set of national indicators on gender-related
development statistics, supply to the Ministry of Planning and Investment
(Directorate of Statistics) for synthesis, compilation and announcement. Article 6. This Decision takes effect on December 01, 2011. Article 7. Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental
agencies, the Presidents of People’s Committees of central-affiliated cities
and provinces and heads of relevant agencies, organizations shall implement
this decision. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 THE PRIME
MINISTER
Nguyen Tan Dung
Quyết định 56/2011/QĐ-TTg ngày 14/10/2011 về Bộ Chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
6.023
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|