|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1801/QĐ-BNN-CB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hồ Xuân Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1801/QĐ-BNN-CB
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT
BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
63/2010/QĐ-TTG NGÀY 15/10/2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách
hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số
62/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
quy định danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách theo Quyết định
số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số
03/2011/TT-NHNN ngày 08/3/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hướng dẫn chi
tiết thực hiện Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với
nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Công bố đợt II năm 2011 Danh sách các tổ chức, cá nhân sản
xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo
quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách
hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản (có danh
sách kèm theo).
Điều 2.
Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và phát
triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện theo quy định
tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ
trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Điều 3.
Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối
phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở, ban, ngành các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp Danh sách các
tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối
với nông sản, thủy sản đăng ký với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để bổ
sung công bố hàng năm theo yêu cầu thực tế.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại
nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc
Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung
ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều
1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- TT Hồ Xuân Hùng;
- VPCP;
- Các Bộ: Công thương, Tài chính, Ngân hàng Nhà nước VN;
- Ngân hàng NN&PTNT VN;
- Lưu: VT, CB.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hồ Xuân Hùng
|
DANH SÁCH
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN
THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH 63/2010/QĐ-TTG NGÀY
15/10/2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
01
|
(058)
3771193 - 3771194; Fax: (058) 3771153
Các văn phòng đại diện, chi
nhánh:
Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh: Lô 49
đường B2 khu TDC Long Sơn, P. Long Bình, Quận 9; Số ĐT: 08 37326599; Fax: 08
37326598
Chi nhánh Đaklak: 472 Phan Chu
Trinh, P. Tân Lợi, Tp. Buôn Mê Thuật; Số ĐT: 05003951707 Fax: 05003954643
Chi nhánh Đà Nẵng: B4-01 khu dân
cư công viên Khuê Trang, P. Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng; Số ĐT:
05113697396 Fax: 05113505758
Trạm Bảo hành Lâm Đồng: 64 Quốc lộ
Lô 20 khu phố 6, thị trấn Liên Nghĩa, Đức Trọng, Lâm Đồng; Số ĐT - Số Fax:
0633662440
Trạm Bảo hành Gia Lai: 676 Phạm
Văn Đồng, Tp.Pleiku, Gia Lai; Số ĐT-Số Fax: 0633662440
|
Lò đốt gián tiếp 800; 1060; 1200
|
LD-800; LD-1060; LD-1200
Ghi bằng Gang 800; 1060; 1200;
Nhiên liệu: Than đá, củi, vỏ trấu
|
100%
|
Lò đốt trực tiếp
|
Không có calorifer, lấy trực tiếp
nhiệt từ lò
|
100%
|
Máy móc, thiết bị xát cà phê
khô
|
|
Máy xát mẫu
|
MX-200;
Công suất: 0,5 HP - 50Hz / 220V;
Năng suất: 200 g/mẻ
|
100%
|
Máy xát
|
MX-0; MX-1
Năng suất: 01 tấn/giờ; Công suất:
30 - 50 HP;
|
100%
|
Máy móc, thiết bị chế biến ướt
cà phê
|
|
Máy rửa quả
|
MRQ-1; MRQ-3; MRQ-5
Năng suất: 1,5 - 5 tấn/giờ;
Công suất: 01-03 HP
|
100%
|
Máy đánh nhớt
|
MDN-1; MDN-2; MDN-5;
Năng suất: 0,5-3 tấn/giờ;
Công suất: 03-10 HP
|
100%
|
Máy làm ráo
|
MLR-5
Công suất: 2 HP; Năng suất: 5 tấn/giờ
|
100%
|
Máy xát quả 2 tầng
|
MXQ-220/2; MXQ-250/2
Công suất: 3-5,5 HP;
Năng suất: 1-2 tấn/giờ;
|
100%
|
Máy xát quả và tách quả sót
|
MXQ-TQS 1; MXQ-TQS 3; MXQ-TQS 5
Công suất: 4 - 16 HP;
Năng suất: 1.5 - 5 tấn/giờ;
|
100%
|
Máy tách quả sót
|
LTQS-5;
Công suất: 1 HP; Năng suất: 5 tấn/giờ
|
100%
|
Máy tách vỏ thịt
|
MTV-3; MTV-5;
Công suất: 2 - 3 HP;
Năng suất: 3 - 5 tấn/giờ;
|
100%
|
Máy móc, thiết bị hệ thống
phân loại
|
|
Máy tách tạp chất
|
MTC3; MTC8;
Công suất: 3-8.5 HP
Năng suất: 02 - 10 tấn/giờ;
|
100%
|
Máy tách sắt thép
|
NCQ;
Năng suất: 15m3/h;
Công suất: 1/2HP
|
100%
|
Máy tách đá
|
LS4 X; LS6X; LS6i; LS4; LS6;
Mô tơ: 5,5 - HP; Năng suất: 3 - 6
tấn/giờ;
|
96%
|
Máy phân loại kích thước
|
KT - 4; KT - 6; KT - 12;
Công suất: 2 - 5,5 HP;
Năng suất: 2 ÷ 12 tấn/giờ;
|
100%
|
Máy phân loại trọng lượng
|
PL-7X; PL-7Vi; PL-7V; PL-7i;
PL-7; PL-5X; PL-5Vi; PL-5V; PL-5i; PL-5;
Công suất điện: 8,5 - 16 HP;
Năng suất: 3 - 7 tấn/giờ;
|
98%
|
Máy rửa và làm hoàn thiện hạt cà
phê
|
MDBX-600; Năng suất: 500 ÷ 600
kg/mẻ.
Công suất: Trục khuấy: 40 HP; Cơ
cấu cấp liệu: 1 HP; Quạt hút: 5.5 HP; Bơm nước: 0,2 HP; Lượng nước tiêu thụ:
~ 10 lít/mẻ.
|
64%
|
Máy đánh bóng cà phê trục ngang
|
MDBN - 700; Năng suất: 700÷800
kg/h
Công suất: Trục đánh: 40 HP; Cơ cấu
cấp liệu: 1 HP; Quạt hút; 3 HP; Bơm nước: 0.1 HP; Lượng nước tiêu thụ: 7
lít/h
|
81%
|
Máy tách mẻ
|
KT - 3; KT - 6;
Công suất điện: 2-3 HP;
Năng suất: 3 ÷ 6 tấn/giờ
|
100%
|
Máy móc, thiết bị vận chuyển
|
|
Gầu tải
|
150; 220; 290; 330; 400; Chiều
cao 3÷30 m
Năng suất: 3÷40 tấn/giờ; Công suất
2 - 7m/1Hp; Mô tơ giảm tốc i = 1/10, bộ truyền cơ khí 1:1
|
83%
|
Băng tải
|
200; 310; Chiều dài: 2÷10m;
Năng suất 4÷12 tấn/giờ; Công suất
5m/Hp.
Mô tơ giảm tốc i = 1/20, bộ truyền
cơ khí 1:1
|
85%
|
Băng tải con lăn
|
500; Chiều dài: 2÷30 m;
Năng suất 30÷40 tấn/g. Công suất
2,5m/1 Hp.
Mô tơ giảm tốc i = 1/20, bộ truyền
cơ khí 1:1
|
89%
|
Băng tải ống
|
200; 260; 320; Chiều dài: 2÷20 m
Năng suất 4÷30 tấn/g; Công suất:
4 - 7m/Hp;
Mô tơ giảm tốc i = 1/10, bộ truyền
cơ khí 1:1
|
86%
|
Băng tải xích
|
250; Chiều dài: 2÷20m
Năng suất 18-20 tấn/g. Công suất
3.3Hp.
Mô tơ giảm tốc i = 1/10, bộ truyền
cơ khí 1:1
|
89%
|
Băng tải vấu
|
250; Chiều dài: 2÷10 m
Năng suất 10-15 tấn/g. Công suất
5m/1Hp.
Mô tơ giảm tốc i = 1/10, bộ truyền
cơ khí 1:1
|
89%
|
Vít tải máng
|
220; 320; 400; Chiều dài: 2÷20m
Năng suất 4-20 tấn/giờ. Công suất
3.3 - 5m/1Hp; Mô tơ giảm tốc
|
83%
|
Vít tải ống
|
180; 220; 260; 320; Chiều dài:
2÷20 m
Năng suất 4-35 tấn/giờ.
Công suất 2-3m/1Hp (Mô tơ giảm tốc)
|
83%
|
Băng tải cánh bướm
|
Mô tơ giảm tốc: 02 HP - 1/10; Vận
tốc băng tải: 01 m/s; Chiều dài băng tải: 1 = 6000÷10000;
Mô tơ: 02 HP - 960 v/p; Đường
kính cáp kéo: d = 12 mm; Chiều dài cáp: 1 = 12000 - 14000
|
72%
|
Băng tải may bao
|
Công suất P = 400 W, Tỉ số truyền
i = 1/100, 3 pha, 50 Hz, 1.9/1.1A, n = 1400 v/p;
|
84%
|
Máy thổi cafe vào container
|
MTC - 45; MTC-C-45
Năng suất: 40 - 50 phút/container
21 tấn
Công suất: Quạt thổi 25 HP/2800
v/ph;
Van cấp liệu: 01 HP / 70 v/ph;
Cyclon: 05 HP - 2800 v/ph
|
100%
|
Băng tải cáp
|
TC; Năng suất: 5 tấn/giờ;
|
65%
|
Máy móc, thiết bị xử lý nâng
cao phẩm cấp cà phê (steam, đánh bóng ướt): hệ thống rang xay cà phê; tiệt
trùng tiêu cà phê
|
|
Máy rang
|
MR - 10; MR - 30; MR - 60; MR -
100
Năng suất: 10 kg - 100 kg/mẻ;
Công suất: Mô tơ giảm tốc: 0,5 -
3 HP
|
95%
|
Máy rang cà phê (điện)
|
TN100-1 điện (1 trống rang);
TN100-2 điện (2 trống rang);
Năng suất: 100g/mẻ/trống rang;
Tốc độ trống rang: 60 v/p
|
89%
|
Máy rang cà phê (gas)
|
TN100-2 gas (2 trống rang);
TN100-4 gas; (4 trống rang);
Năng suất: 100g/mẻ/trống rang;
Tốc độ trống rang: 60 v/p;
|
92%
|
Máy rang cà phê
|
MRX-250; 250 - 300 kg/mẻ;
Công suất: 1000 - 1200 kg/h.
Nhiên liệu gas: 60 - 70 kg
gas/250 - 300 kg/h;
Năng lượng điện: 5 - 6 kwh/250 -
300 kg
|
93%
|
Máy xay
|
MXZ-250, MXZ-300;
MXZ-500,MXZ-1000, MXZ-2000;
Công suất: 500 ÷ 2000 kg/h
|
85%
|
Máy trộn
|
Năng suất 500 kg - 2000 kg/h;
|
82%
|
Băng tải cáp
|
Năng suất: 5 tấn/g;
Sử dụng dây cáp sợi Inox đặc biệt;
Mô tơ giảm tốc.
|
65%
|
Băng tải làm nguội
|
Kích thước: 1750x20500x2100mm; Mô
tơ: 7.5Kw, 25 vòng/phút; Quạt hướng trục: 0,75kW, Q = 1340m3/h.
Quạt hướng tâm: 2,2Kw, Q = 3000m3/h;
7,5Kw, Q = 1000m3/h
|
97%
|
Máy đánh tơi
|
Năng suất 10 tấn/h
|
100%
|
Máy thổi Blower
|
Áp suất từ 0-1000 mbar;
Độ ồn dưới 100 dB
|
80%
|
Hệ thống Silo chứa
|
Thể tích chứa: 5 - 108m3;
Ống xả đường kính 150mm.
|
78%
|
Bồn 6 ngăn
|
Thể tích chứa: 5 m3 -
60m3;
Ống xả đường kính 150mm.
|
100%
|
Cân
|
Cân từ 0 - 300 kg/h; Sai số 0.5 -
1 kg/mẻ;
|
78%
|
Van xoay
|
Công suất từ 6 - 8 tấn/h
|
95%
|
Cân đóng bao tự động
|
Năng suất 30 tấn/giờ;
Sai số cân 0.1/100
|
83%
|
Bồn gia nhiệt nước nóng 900C
|
Thể tích: 1m3; trang bị
bộ cảm biến nhiệt độ và cảm biến báo đầy, báo hết
|
90%
|
Bồn chứa bơ và caramen
|
Thể tích: 0,725m3; gia
nhiệt nước nóng 600C; cánh khuấy; cảm biến nhiệt độ, cảm biến báo
đầy, báo hết; bơm bánh răng định lượng với độ chính xác cao.
|
79%
|
Máy tiệt trùng
|
MTT Động cơ: P = 2,2 KW (thay đổi
tốc độ bằng biến tần); Năng suất : 1÷2 tấn/h.
Sử dụng hơi nước bão hòa, áp suất
1,3bar - 2,2bar ứng với nhiệt độ 1070C - 1250C, nhằm loại
bỏ hầu hết các vi khuẩn gây bệnh
|
78%
|
Van xoay áp lực
|
Nhận liệu và xả liệu trong quá
trình tiệt trùng. Giữ áp đến: 1,3÷2,2 bar;
Động cơ: P = 2,2 Kw, i = 1/43;
Nguồn điện: 50Hz/380V;
|
85%
|
Hệ thống hút bụi ẩm
|
Hút bụi và hơi ẩm trong quá trình
tiệt trùng
Công suất: Quạt hút: P = 3KW, n =
2950 v/p, Q = 2400 m3/h, H = 400 mmH2O; 2. Bơm nước: P
= 3 Hp
|
100%
|
Máy sấy tầng sôi
|
Năng suất (Tấn/giờ): 1,5÷3;
Công suất (Kw): 4;
Kích thước (DxRxC): 8700 x 1230 x
2400
|
100%
|
02
|
Doanh nghiệp tư nhân Năm Nhã
Địa chỉ: Ấp Hưng Hòa, xã Phú
Hưng, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
Số điện thoại: 0763.584004
0978.584477 Fax: 0763.584004
|
Máy sấy tĩnh vĩ ngang cải tiến loại
10 Tấn/mẻ
|
SCT-10; sấy không trở mẻ; tiêu thụ
trấu 25 - 35 kg/giờ; Động cơ quạt 10 Hp;
Năng suất: từ 5 - 20 Tấn/mẻ.
Diện tích làm việc: Bể chứa lúa
50m2; Lò đốt 1,6m x 4,5m.
|
92%
|
Máy sấy tĩnh vĩ ngang cải tiến loại
20 Tấn/mẻ
|
SCT-20; sấy không trở mẻ; tiêu thụ
trấu 45 - 55 kg/giờ; Động cơ quạt 20 Hp;
Năng suất: từ 20 - 30 Tấn/mẻ.
Diện tích làm việc: Bể chứa lúa
100m2; Lò đốt 1,75m x 5,5m
|
90%
|
Máy sấy tĩnh vĩ ngang cải tiến loại
30 Tấn/mẻ
|
SCT-30; sấy không trở mẻ; tiêu thụ
trấu 65 - 80 kg/giờ; Động cơ quạt 30 Hp;
Năng suất: từ 30 - 40 Tấn/mẻ.
Diện tích làm việc: Bể chứa lúa
150m2; Lò đốt 1,8m x 6,5m
|
88%
|
03
|
Công ty TNHH MTV Động cơ &
máy nông nghiệp miền Nam.
Địa chỉ: Khu phố 1, P. Bình Đa,
Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ĐT: 0613.83718; Fax: 0613.837224
Văn phòng đại diện, chi nhánh:
743-745-747 Trần Hưng Đạo, P1, Q5, Tp.HCM
|
Dàn gặt lúa
|
VPR-120; VPR-160;
Công suất: 6,5 - 12,5 mã lực;
Năng suất: 2.000 - 5.000 m2/h
|
83%
|
Máy gặt lúa xếp dãy
|
VPR-120+168F-2; VPR-160+RV125-1
Công suất: 6,5 - 12,5 mã lực;
Năng suất: 2.000 - 5.000 m2/h
|
76%
|
Máy gặt đập liên hợp
|
MGĐ-120+RV165-2;
MGĐ-120+RV165-2B; Công suất: 16,5 mã lực;
Năng suất: 1,1 - 1,5 ha/ngày
|
100%
|
Máy xay xát gạo:
Cối lức
Cối trắng
|
CL 1000; CL 700; HW60A
Công suất: 5 - 8 mã lực;
Năng suất: 700 - 2.000 kg/h
CT 1000; RP 700; RP 1000L;
Công suất: 8 - 12 mã lực;
Năng suất: 600-1.000 kg/h
|
100%
|
Dàn cày
|
MK70; MK 120S
Công suất: 7-12,5, mã lực,
Năng suất: 700-1.000m2/h;
|
100%
|
Máy cày
|
MK70+RV70; MK 120S+RV125-2
Công suất: 7-12,5 mã lực;
Năng suất: 700 - 2.000 m2/h,
|
100%
|
Thiết bị nuôi trồng hải sản:
|
|
|
Hộp giảm tốc
|
GT12, tỷ số truyền 1/12
|
100%
|
Cụm giảm tốc
|
GT12+RV(70N-105N); GT12 + RV
(125-2N-165-2N); GT 12+EV(2400V-2600V)
|
97%
|
Bơm nước
|
BAS2/T30; BAS3/CE3; PV30/P4; BN150;
BN250; P3; P5; DTS2; DTS3; DTS4; DTS5; CE4; CE6;
Năng suất: 22-250 m3/h;
Ly tâm đẩy cao, ly tâm tự mồi
|
100%
|
Cục bơm nước
|
T30+ DS60; T30+DS80;
DTS5+RV125-2N; DTS4+RV105N; DTS3+RV70N; BAS3+RV125-2N; BAS2+RV70N;
PV30+RV105N; BN250+RV125-2N; BN150+RV95N;
Công suất: 6 - 12,5 mã lực;
Năng suất: 30 - 250m3/h
|
94%
|
04
|
Công ty CP Phụ tùng máy số 1.
Địa chỉ: Phường Mỏ Chè, thị xã
Sông Công, tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 02803862396 Fax: 02803826316
Văn phòng đại diện: 305 Kim Ngưu,
Quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
Máy gặt lúa rải hàng GRH 120
|
GRH 120;
Quy cách 2240 x 1480 x 930;
Động cơ Honda 5,5 HP;
Bề rộng cắt: 1,2 m;
Năng suất: 0,25 ha/h
Mức độ tổn thất: 2%.
|
75%
|
05
|
Công ty TNHH MTV máy kéo và máy
nông nghiệp.
Địa chỉ: Số 4, Chu Văn An, Hà
Đông, Hà Nội; ĐT: 0433824448; Fax: 0438542747
|
Máy kéo 2 bánh
|
BS8; BS10; BS12; BS24-PL
Công suất: 6-24 mã lực;
Năng suất: cày, bừa đinh, lồng đất:
900 - 1000 m2/h
Kéo rơ moóc vận chuyển: từ 450 -
1000 kg.
|
78%
|
Máy kéo 4 bánh
|
BS24-T; BS24-S
Công suất: 22-24 mã lực
Năng suất: cày, phay, lồng đất:
2000 m2/h
Kéo rơ mooc vận chuyển: 1500 kg
|
78%
|
Máy gặt đập liên hợp
|
BS 1,6 m;
Bề rộng cắt lúa: 1,6 m
Năng suất gặt: 1500 m2/h
|
70%
|
Quyết định 1801/QĐ-BNN-CB năm 2011 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1801/QĐ-BNN-CB ngày 09/08/2011 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|