PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO PHỤC VỤ ĐOÀN KIỂM TRA, GIÁM SÁT LIÊN
NGÀNH VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2003/QĐ-TTG NGÀY 22 THÁNG 4
NĂM 2003 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ĐƯỢC THÀNH LẬP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 886/QĐ-TCMT
NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2011 CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng đối với bãi rác)
I. Báo cáo tình hình thực hiện
công tác bảo vệ môi trường:
1. Các thông tin chung:
- Tên bãi rác, địa chỉ hiện nay: ...............................................................................................
- Người đại diện: ……………………… Chức
vụ: …………….. ĐT: ............................................
- Cán bộ phụ trách môi trường: …………
ĐT: …………….. ĐTDĐ: ...........................................
- Cơ quan chủ quản ..............................................................................................................
2. Sơ lược về hoạt động của bãi
rác:
- Giấy chứng nhận đầu tư/Đăng ký
kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập ….. số ….., ngày ….. tháng
....... năm ………, do (cơ quan ……………) cấp;
- Thời gian bắt đầu hoạt động từ …
tháng … năm …….., tại quyết định số ……… ngày … tháng … năm …………. của (cơ quan
phê duyệt dự án đầu tư), cơ quan quản lý hiện nay.
- Quy mô bãi chôn lấp: Diện tích
khuôn viên (diện tích sử dụng để chôn lấp, diện tích xây dựng các công trình
phụ trợ: đường, đê kè, hệ thống thoát nước, dẫn nước, nhà kho, sân bãi, xưởng,
hồ lắng nước rác, hồ xử lý nước, hệ thống hàng rào xây xanh và các công trình
phụ trợ khác trong bãi chôn lấp và vùng đệm), tổng diện tích bãi chôn lấp theo
thiết kế, đã sử dụng ? % diện tích, tổng khối lượng rác đã được chôn lấp tại
bãi chôn lấp, trong đó rác sinh hoạt chiếm ? %, công nghiệp chiếm ? %, y tế chiếm
? %).
- Tình trạng hiện nay của bãi chôn
lấp: Đang tiếp tục hoạt động (lượng rác được chuyển đến bãi để chôn lấp ? tấn/ngày
đêm); đã dừng hoạt động chôn lấp.
- Hóa chất sử dụng (chủng loại,
khối lượng): .........................................................................
- Nhiên liệu sử dụng (chủng loại,
khối lượng): ........................................................................
- Lượng nước sử dụng trung bình (m3/ngày);
nguồn cung cấp (nước ngầm, nước mặt, hay nước máy).
- Các thông tin khác ..............................................................................................................
3. Tình hình triển khai thực
hiện xử lý theo Quyết định 64:
3.1. Thời hạn, biện pháp xử lý quy
định theo Quyết định 64 của Thủ tướng Chính phủ.
3.2. Phương án xử lý đã lập từ ngày
tháng, năm; các biện pháp xử lý ô nhiễm đã và đang triển khai, đã hoàn thành
việc xử lý hay chưa, kết quả xử lý đến thời điểm kiểm tra.
3.3. Nguồn kinh phí để xử lý cho
việc xử lý: ngân sách nhà nước, vay vốn, vốn tự có, nguồn khác …
3.4. Việc xử lý so với quy định tại
Quyết định 64: Đúng tiến độ, xong trước tiến độ hay chậm so với tiến độ quy
định tại Quyết định 64.
3.5. Hiện nay: Đã hoàn thành việc
xử lý (đang hoàn thiện hồ sơ, đã hoàn chỉnh hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền
hoặc đã được chứng nhận hoàn thành việc xử lý), đang xử lý đạt ? % khối lượng
theo yêu cầu; hoặc chưa xử lý (nguyên nhân).
3.6. Phương án xử lý và cam kết
thời hạn hoàn thành việc xử lý của đơn vị trong thời gian tới (đối với cơ sở
chưa hoàn thành việc xử lý).
3.7. Những khó khăn vướng mắc trong
quá trình triển khai thực hiện Quyết định 64.
3.8. Kiến nghị của cơ sở với các
cấp nhằm đẩy nhanh tiến độ xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg:
4. Thông tin về công tác bảo vệ
môi trường:
4.1. Công tác lập, thẩm định
và phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc cam kết bảo vệ môi trường (đã/chưa thực
hiện; số văn bản phê duyệt/xác nhận …).
4.2. Thực hiện giám sát môi
trường định kỳ? tần suất giám sát (lần/năm), tần suất giám sát theo quy
định của Báo cáo ĐTM (… lần/năm)? Thông số giám sát?
4.3. Kê khai và nộp phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải? (đã/chưa thực hiện; số phí đã nộp, đã
nộp đến ngày …?).
4.4. Về nước thải: khối
lượng nước thải trung bình (m3/ngày, phát sinh từ: sinh hoạt, vận
hành bãi rác …); hệ thống xử lý nước thải (có/không, nếu có tóm tắt công nghệ
xử lý); nguồn tiếp nhận nước thải (sông, suối, ao, hồ, mương ……); quy chuẩn
hoặc tiêu chuẩn áp dụng (……………..); kết quả phân tích nước thải sau xử lý (đạt/không
đạt).
4.5. Về khí thải: khí
thải phát sinh từ đâu? Hệ thống xử lý khí thải (nếu có mô tả công nghệ xử lý,
loại thiết bị xử lý); có gây ô nhiễm không khí (nếu có, loại chất ô nhiễm là
chất gì?).
4.6. Về quản lý chất thải
rắn: Các loại chất thải rắn thông thường (chủng loại, số lượng thu gom,
xử lý theo tháng)? Chất thải nguy hại (chủng loại, khối lượng được thu gom, xử
lý theo tháng), có Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại chưa? công tác
thu gom, phân loại và lưu giữ; tổ chức (cá nhân) thực hiện dịch vụ thu gom, vận
chuyển và xử lý? Các biện pháp xử lý chất thải rắn khác (nếu có).
4.7. Tiếng ồn: nguồn
phát sinh tiếng ồn và các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn?
5. Các biện pháp bảo vệ môi
trường còn tồn tại, chưa thực hiện trong quá trình hoạt động của cơ sở theo
nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) được phê duyệt hoặc Bản
đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ
môi trường.
6. Kết luận và kiến nghị:
II. Danh mục hồ sơ, tài liệu cần
chuẩn bị để làm việc với Đoàn kiểm tra:
(1) Báo cáo tình hình thực
hiện công tác bảo vệ môi trường theo các nội dung nêu trên (05 bản);
(2) Báo cáo đánh giá tác
động môi trường (ĐTM) hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Bản cam
kết bảo vệ môi trường (01 bản phô tô);
(3) Quyết định phê duyệt báo
cáo ĐTM hoặc văn bản xác nhận Bản đăng ký/cam kết bảo vệ môi trường (01 bản phô
tô);
(4) Báo cáo kết quả giám sát
môi trường năm 2010 và năm 2011 (01 bản phô tô);
(5) Hợp đồng vận chuyển và
xử lý chất thải thông thường, chất thải nguy hại nếu có (01 bộ phô tô);
(6) Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại, giấy phép hành nghề xử lý chất thải nguy hại, chứng từ
chất thải nguy hại nếu có (01 bộ phô tô);
(7) Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước nếu có (01 bản phô tô);
(8) Giấy phép khai thác nước
mặt, nước ngầm nếu có (01 bản phô tô);
(9) Sơ đồ thoát nước thải
của đơn vị có xác định vị trí các điểm xả nước thải ra ngoài môi trường;
(10) Các đơn vị có phát sinh
khí thải, đề nghị chuẩn bị lỗ khoan (mặt bích đường kính khoảng 90mm) trên thân
ống khói (áp dụng đối với trường hợp có lò đốt chất thải) (Đây là yêu cầu
bắt buộc vì hàng năm cơ sở phải tự quan trắc khí thải và cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền thực hiện kiểm tra nhằm xem xét và đánh giá mức độ tuân
thủ tiêu chuẩn Việt Nam về khí thải. Đối với các cơ sở đặc thù không thể khoan
được phải có thiết bị quan trắc tự động khí thải hoặc các kỹ thuật quan trắc
khí thải khác được cơ quan có thẩm quyền cho phép) để Đoàn Kiểm tra tiến
hành lấy mẫu khí thải trong ống khói để phân tích đánh giá, làm căn cứ xử lý;
(11) Hóa đơn nộp Phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải từ năm 2010 đến nay (01 bản phô tô).
(12) Hóa đơn tiền nước hoặc
thông báo nộp tiền nước hoặc chỉ số công tơ sử dụng nước của đơn vị (phô tô 01
bộ từ năm 2010 đến nay).
Ghi chú: Các số liệu nêu
trên đề nghị cơ sở báo cáo chi tiết, đúng thực tế để làm căn cứ kết luận kiểm
tra sau khi kết thúc kiểm tra.
|
Chủ
cơ sở
(ký tên đóng dấu)
|
MẪU BÁO CÁO PHỤC VỤ ĐOÀN KIỂM TRA, GIÁM SÁT LIÊN NGÀNH
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2003/QĐ-TTG NGÀY 22 THÁNG 4 NĂM 2003
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ĐƯỢC THÀNH LẬP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 886/QĐ-TCMT NGÀY 01
THÁNG 7 NĂM 2011 CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng đối với bệnh viện)
I. Báo cáo các tình hình thực
hiện công tác bảo vệ môi trường:
1. Các thông tin chung:
- Tên bệnh viện, địa chỉ hiện nay: ...........................................................................................
- Người đại diện: ……………………… Chức
vụ: …………….. ĐT: ............................................
- Cán bộ phụ trách môi trường: …………
ĐT: …………….. ĐTDĐ: ...........................................
- Cơ quan chủ quản ..............................................................................................................
2. Sơ lược về hoạt động của bệnh
viện:
- Giấy chứng nhận đầu tư/Đăng ký
kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập ….. số ….., ngày ….. tháng
...... năm ………, do (cơ quan ……………) cấp;
- Thời gian bắt đầu hoạt động từ …
tháng … năm …….., tại quyết định số ……… ngày … tháng … năm …………. của (cơ quan
phê duyệt dự án đầu tư), cơ quan quản lý hiện nay.
- Quy mô hoạt động của bệnh viện
(diện tích khuôn viên, số lượng cán bộ công nhân viên, số lượng giường bệnh).
- Hóa chất sử dụng (chủng loại,
khối lượng): .........................................................................
- Nhiên liệu sử dụng (chủng loại,
khối lượng): ........................................................................
- Lượng nước sử dụng trung bình (m3/ngày);
nguồn cung cấp (nước ngầm, nước mặt, hay nước máy).
- Các thông tin khác ..............................................................................................................
3. Tình hình triển khai thực
hiện xử lý theo Quyết định 64:
3.1. Thời hạn, biện pháp xử lý quy
định theo Quyết định 64 của Thủ tướng Chính phủ.
3.2. Phương án xử lý đã lập từ ngày
tháng, năm; các biện pháp xử lý ô nhiễm đã và đang triển khai, đã hoàn thành
việc xử lý hay chưa, kết quả xử lý đến thời điểm kiểm tra.
3.3. Nguồn kinh phí để xử lý cho
việc xử lý: ngân sách nhà nước, vay vốn, vốn tự có, nguồn vốn khác …
3.4. Việc xử lý so với quy định tại
Quyết định 64: Đúng tiến độ, xong trước tiến độ hay chậm so với tiến độ quy
định tại Quyết định 64.
3.5. Hiện nay: Đã hoàn thành việc
xử lý (đang hoàn thiện hồ sơ, đã hoàn chỉnh hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền
hoặc đã được chứng nhận hoàn thành việc xử lý), đang xử lý đạt? % khối lượng
theo yêu cầu; hoặc chưa xử lý (nguyên nhân).
3.6. Phương án xử lý và cam kết
thời hạn hoàn thành việc xử lý của đơn vị trong thời gian tới (đối với cơ sở
chưa hoàn thành việc xử lý).
3.7. Những khó khăn vướng mắc trong
quá trình triển khai thực hiện Quyết định 64.
3.8. Kiến nghị của cơ sở với các
cấp nhằm đẩy nhanh tiến độ xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg:
4. Thông tin về công tác bảo vệ
môi trường:
4.1. Công tác lập, thẩm định
và phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc cam kết bảo vệ môi trường (đã/chưa thực
hiện; số văn bản phê duyệt/xác nhận …).
4.2. Thực hiện giám sát môi
trường định kỳ? Tần suất giám sát (lần/năm), tần suất giám sát theo quy
định của Báo cáo ĐTM (… lần/năm)? Thông số giám sát?
4.3. Kê khai và nộp phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải? (đã/chưa thực hiện; số phí đã nộp, đã
nộp đến ngày …?).
4.4. Về nước thải: khối
lượng nước thải trung bình (m3/ngày, phát sinh từ: sinh hoạt, hoạt
động khám, chữa bệnh …); hệ thống xử lý nước thải (có/không, nếu có tóm tắt
công nghệ xử lý); nguồn tiếp nhận nước thải (sông, suối, ao, hồ, mương ……); quy
chuẩn hoặc tiêu chuẩn áp dụng (……………..); kết quả phân tích nước thải sau xử lý (đạt/không
đạt).
4.5. Về khí thải: khí
thải phát sinh từ đâu? Hệ thống xử lý khí thải (nếu có mô tả công nghệ xử lý,
loại thiết bị xử lý); có gây ô nhiễm không khí (nếu có, loại chất ô nhiễm là
chất gì?).
4.6. Về quản lý chất thải
rắn: Các loại chất thải rắn thông thường (chủng loại, số lượng phát
sinh theo tháng); công tác thu gom, phân loại, vận chuyển và xử lý rác thải
sinh hoạt và y tế thông thường? Cơ quan thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển
và xử lý? Chất thải nguy hại (chủng loại, khối lượng phát sinh
theo tháng), được cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại chưa? Công
tác thu gom, phân loại và lưu giữ; tổ chức (cá nhân) thực hiện dịch vụ thu gom,
vận chuyển và xử lý? Các biện pháp xử lý chất thải rắn khác (nếu có).
4.7. Tiếng ồn: nguồn
phát sinh tiếng ồn và các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn?
5. Các biện pháp bảo vệ môi
trường còn tồn tại, chưa thực hiện trong quá trình hoạt động của cơ sở theo
nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) được phê duyệt hoặc Bản
đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ
môi trường.
6. Kết luận và kiến nghị:
II. Danh mục hồ sơ, tài liệu cần
chuẩn bị để làm việc với Đoàn kiểm tra:
- Báo cáo tình hình thực hiện công
tác bảo vệ môi trường theo các nội dung nêu trên (05 bản);
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ
môi trường (01 bản phô tô);
- Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
hoặc văn bản xác nhận Bản đăng ký/cam kết bảo vệ môi trường (01 bản phô tô);
- Báo cáo kết quả giám sát môi
trường từ năm 2010 đến nay (01 bản phô tô);
- Hợp đồng vận chuyển và xử lý chất
thải thông thường, chất thải nguy hại nếu có (01 bộ phô tô);
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại, giấy phép hành nghề xử lý chất thải nguy hại, chứng từ chất thải
nguy hại nếu có (01 bộ phô tô);
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước nếu có (01 bản phô tô);
- Giấy phép khai thác nước mặt,
nước ngầm nếu có (01 bản phô tô);
- Sơ đồ thoát nước thải của đơn vị
có xác định vị trí các điểm xả nước thải ra ngoài môi trường;
- Các đơn vị có phát sinh khí thải,
đề nghị chuẩn bị lỗ khoan (mặt bích đường kính khoảng 90mm) trên thân ống khói (Đây
là yêu cầu bắt buộc vì hàng năm cơ sở phải tự quan trắc khí thải và cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thực hiện kiểm tra nhằm xem xét và đánh giá
mức độ tuân thủ tiêu chuẩn Việt Nam về khí thải. Đối với các cơ sở đặc thù
không thể khoan được phải có thiết bị quan trắc tự động khí thải hoặc các kỹ
thuật quan trắc khí thải khác được cơ quan có thẩm quyền cho phép) để Đoàn
Kiểm tra tiến hành lấy mẫu khí thải trong ống khói để phân tích đánh giá, làm
căn cứ xử lý;
- Hóa đơn nộp Phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải từ năm 2010 đến nay (01 bản phô tô).
- Hóa đơn tiền nước hoặc thông báo
nộp tiền nước hoặc chỉ số công tơ sử dụng nước của đơn vị (phô tô 01 bộ từ năm
2010 đến nay).
Ghi chú: Các số liệu nêu
trên đề nghị cơ sở báo cáo chi tiết, đúng thực tế để làm căn cứ kết luận kiểm
tra sau khi kết thúc kiểm tra.
|
Chủ
cơ sở
(ký tên đóng dấu)
|
MẪU BÁO CÁO PHỤC VỤ ĐOÀN KIỂM TRA, GIÁM SÁT LIÊN NGÀNH
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2003/QĐ-TTG NGÀY 22 THÁNG 4 NĂM 2003
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ĐƯỢC THÀNH LẬP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 886/QĐ-TCMT NGÀY 01
THÁNG 7 NĂM 2011 CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ)
I. Báo cáo tình hình thực hiện
công tác bảo vệ môi trường của cơ sở:
1. Các thông tin chung:
- Tên cơ sở: .........................................................................................................................
- Người đại diện: ……………………… Chức
vụ: …………….. ĐT: ............................................
- Cán bộ phụ trách môi trường: …………
ĐT: …………….. ĐTDĐ: ...........................................
- Cơ quan chủ quản (Bộ, ngành, địa
phương):.........................................................................
- Loại hình doanh nghiệp: ......................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
- Số điện thoại: ……………………………….;
Fax: ...................................................................
2. Sơ lược về hoạt động của cơ
sở:
- Giấy chứng nhận đầu tư/Đăng ký
kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập ….. số ….., ngày ….. tháng
........ năm ………, do (cơ quan ……………) cấp;
- Loại hình sản xuất: ..............................................................................................................
- Công nghệ sản xuất: ...........................................................................................................
- Năm hoạt động; diện tích mặt
bằng; số lượng công nhân sản xuất: ......................................
- Tóm tắt quy trình công nghệ sản
xuất: .................................................................................
- Sản phẩm và công suất hoạt động/công
suất thiết kế: ..........................................................
- Tình trạng thiết bị hiện nay
(công nghệ mới, cũ, lạc hậu, …): .................................................
- Hóa chất sử dụng (chủng loại,
khối lượng): .........................................................................
- Nguyên, vật liệu sản xuất (chủng
loại, khối lượng): ...............................................................
- Nhiên liệu sản xuất (chủng loại,
khối lượng): ........................................................................
- Lượng nước sử dụng trung bình (m3/ngày);
nguồn cung cấp (nước ngầm, nước mặt, hay nước máy). Các thông tin khác .....................................................................................................................................
3. Tình hình triển khai thực
hiện xử lý theo Quyết định 64:
a. Thời hạn, biện pháp xử lý quy
định theo Quyết định 64 của Thủ tướng Chính phủ.
b. Phương án xử lý đã lập từ ngày
tháng, năm; các biện pháp xử lý ô nhiễm đã và đang triển khai, đã hoàn thành
việc xử lý hay chưa, kết quả xử lý đến thời điểm kiểm tra.
c. Nguồn kinh phí để xử lý cho việc
xử lý: ngân sách nhà nước, vay vốn, vốn tự có, nguồn vốn khác …
d. Việc xử lý so với quy định tại
Quyết định 64: Đúng tiến độ, xong trước tiến độ hay chậm so với tiến độ quy
định tại Quyết định 64.
e. Hiện nay: Đã hoàn thành việc xử
lý (đang hoàn thiện hồ sơ, đã hoàn chỉnh hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền hoặc
đã được chứng nhận hoàn thành việc xử lý), đang xử lý đạt ? % khối lượng theo
yêu cầu; hoặc chưa xử lý (nguyên nhân).
f. Phương án xử lý và cam kết thời
hạn hoàn thành việc xử lý của đơn vị trong thời gian tới (đối với cơ sở chưa
hoàn thành việc xử lý).
g. Những khó khăn vướng mắc trong
quá trình triển khai thực hiện Quyết định 64.
h. Kiến nghị của cơ sở với các cấp
nhằm đẩy nhanh tiến độ xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg:
4. Thông tin về công tác bảo vệ
môi trường:
4.1. Công tác lập, thẩm định
và phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc cam kết bảo vệ môi trường (đã/chưa thực
hiện; số văn bản phê duyệt/xác nhận …).
4.2. Thực hiện giám sát môi
trường định kỳ? tần suất giám sát (lần/năm), tần suất giám sát theo quy
định của Báo cáo ĐTM (… lần/năm)? Thông số giám sát?
4.3. Kê khai và nộp phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải? (đã/chưa thực hiện; số phí đã nộp, đã
nộp đến ngày …?).
4.4. Về nước thải: khối
lượng nước thải trung bình (m3/ngày, phát sinh từ: sinh hoạt, công
nghiệp …); hệ thống xử lý nước thải (có/không, nếu có tóm tắt công nghệ xử lý);
nguồn tiếp nhận nước thải (sông, suối, ao, hồ, mương, có thải vào lưu vực sông
Cầu không?); quy chuẩn/ tiêu chuẩn áp dụng để so sánh chất lượng nước thải?;
kết quả phân tích nước thải sau xử lý (đạt/không đạt).
4.5. Về khí thải: khí
thải phát sinh từ đâu? Hệ thống xử lý khí thải (nếu có mô tả công nghệ xử lý,
loại thiết bị xử lý); có gây ô nhiễm không khí (nếu có, loại chất ô nhiễm là
chất gì?).
4.6. Về quản lý chất thải
rắn: Các loại chất thải rắn thông thường và nguồn phát sinh (chủng
loại, số lượng theo tháng); công tác thu gom, phân loại, vận chuyển và xử lý
rác thải sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại? Cơ quan thực hiện dịch vụ thu
gom, vận chuyển và xử lý?. Chất thải nguy hại (chủng loại, khối lượng),
được cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại chưa? công tác thu gom,
phân loại và lưu giữ; tổ chức (cá nhân) thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển
và xử lý? Các biện pháp xử lý chất thải rắn khác (nếu có).
4.7. Tiếng ồn: nguồn
phát sinh tiếng ồn và các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn?
Thực hiện ký quỹ phục hồi môi
trường: Ký quỹ ở đâu, bao nhiêu tiền; việc phục hồi môi trường sau khai thác
(nếu có), …
5. Các biện pháp bảo vệ môi
trường còn tồn tại, chưa thực hiện trong quá trình hoạt động của cơ sở theo
nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) được phê duyệt hoặc Bản
đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
6. Kết luận và kiến nghị:
II. Danh mục hồ sơ, tài liệu cần
chuẩn bị để làm việc với Đoàn kiểm tra:
(1) Báo cáo tình hình thực
hiện công tác bảo vệ môi trường theo các nội dung nêu trên (05 bản);
(2) Báo cáo đánh giá tác
động môi trường (ĐTM) hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Bản cam
kết bảo vệ môi trường (01 bản phô tô);
(3) Quyết định phê duyệt báo
cáo ĐTM hoặc văn bản xác nhận Bản đăng ký/cam kết bảo vệ môi trường (01 bản phô
tô);
(4) Báo cáo kết quả giám sát
môi trường năm 2010 đến nay (01 bản phô tô);
(5) Hợp đồng vận chuyển và
xử lý chất thải thông thường, chất thải nguy hại nếu có (01 bộ phô tô);
(6) Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại, giấy phép hành nghề xử lý chất thải nguy hại, chứng từ
chất thải nguy hại nếu có (01 bộ phô tô);
(7) Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước nếu có (01 bản phô tô);
(8) Giấy phép khai thác nước
mặt, nước ngầm nếu có (01 bản phô tô);
(9) Sơ đồ thoát nước thải
của đơn vị có xác định vị trí các điểm xả nước thải ra ngoài môi trường;
(10) Các đơn vị có phát sinh
khí thải, đề nghị chuẩn bị lỗ khoan (mặt bích đường kính khoảng 90mm) trên thân
ống khói (Đây là yêu cầu bắt buộc vì hàng năm cơ sở phải tự quan trắc
khí thải và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thực hiện kiểm tra nhằm xem
xét và đánh giá mức độ tuân thủ tiêu chuẩn Việt Nam về khí thải. Đối với các cơ
sở đặc thù không thể khoan được phải có thiết bị quan trắc tự động khí thải
hoặc các kỹ thuật quan trắc khí thải khác được cơ quan có thẩm quyền cho phép) để
Đoàn Kiểm tra tiến hành lấy mẫu khí thải trong ống khói để phân tích đánh giá,
làm căn cứ xử lý;
(11) Hóa đơn nộp Phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải từ năm 2010 đến nay (01 bản phô tô).
(12) Hóa đơn tiền nước hoặc
thông báo nộp tiền nước hoặc chỉ số công tơ sử dụng nước của đơn vị (phô tô 01
bộ từ năm 2010 đến nay).
Ghi chú: Các số liệu nêu
trên đề nghị cơ sở báo cáo chi tiết, đúng thực tế để làm căn cứ kết luận kiểm
tra sau khi kết thúc kiểm tra.
|
Chủ
cơ sở
(ký tên đóng dấu)
|