Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Bình Bình Thuận 2017
Số hiệu:
632/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Phạm Văn Nam
Ngày ban hành:
10/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
632/QĐ-UBND
Bình
Thuận, ngày 10 tháng 03 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BẮC
BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông
qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr-STNMT ngày 06 tháng 3 năm
2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bắc Bình,
với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ
lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
(Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2017 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017)
Điều 2. Căn cứ vào điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Bắc Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và
theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và thủ trưởng các cơ
quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Nam
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Chợ Lầu
Xã Phan Sơn
Xã Phan Lâm
Xã Bình An
Xã Phan Điền
Xã Hải Ninh
Xã Sông Lũy
Xã Phan Tiến
Xã Sông Bình
TT. Lương Sơn
Xã Phan Hòa
Xã Phan Thanh
Xã Hồng Thái
Xã Phan Hiệp
Xã Bình Tân
Xã Phan Rí Thành
Xã Hòa Thắng
Xã Hồng Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Tổng diện
tích đất tự nhiện
186.882,03
3.361,26
18.693,46
39.691,12
12.959,45
11.152,44
4.741,20
10.103,95
7.742,31
12.945,98
2.987,37
7.527,66
2.902,82
7.183,35
2.135,67
7.519,01
2.287,53
24.225,58
8.721,87
1
Đất nông nghiệp
NNP
172.593,11
2.919,73
17.995,55
38.216,23
11.199,42
10.976,99
3.927,22
9.538,28
7.070,72
11.139,41
2.377,79
7.246,02
2.685,73
6.644,12
1.963,59
7.047,83
1.878,38
21.751,63
8.014,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.033,64
462,55
299,94
100,80
1.497,29
300,18
1.965,04
498,23
63,22
1.396,88
571,51
1.695,01
748,94
809,90
1.184,34
92,30
347,51
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
11.355,64
462,55
299,94
100,80
1.467,86
300,18
1.965,04
450,33
63,22
796,21
571,51
1.695,01
748,94
809,90
1.184,34
92,30
347,51
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
HNK
34.542,41
825,14
1.530,02
1.211,80
2.645,34
370,79
507,25
2.837,98
415,15
3.765,22
952,34
974,95
1.362,45
3.587,36
317,37
4.751,48
310,03
7.244,87
932,87
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
34.315,27
548,56
2.619,48
3.119,00
2.248,12
219,36
1.071,57
3.916,54
767,07
5.255,72
853,64
423,19
555,86
1.263,27
461,78
2.087,86
1.008,34
1.907,87
5.988,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
47.123,48
1.074,07
7.466,32
16.071,51
2.100,82
10.086,46
-
-
1.149,05
-
-
651,40
-
981,02
-
-
-
7.424,60
118,23
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
43.615,23
8,96
6.079,79
17.664,37
2.635,60
-
381,72
2.243,97
4.675,58
546,07
-
3.500,18
-
-
-
55,37
143,62
4.885,76
794,24
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
433,70
0,21
-
-
51,85
0,04
0,40
41,56
0,42
18,52
-
1,29
-
0,83
-
2,77
49,15
266,40
0,26
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
529,38
0,24
-
48,75
20,40
0,16
1,24
-
0,23
157,00
0,30
-
18,48
1,74
0,10
58,05
19,73
22,13
180,83
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
10.342,08
440,45
429,54
817,38
739,91
142,08
776,87
377,17
586,99
933,64
558,03
236,20
200,17
529,67
171,57
395,72
325,24
2.160,80
520,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
349,25
0,40
-
6,00
-
20,08
297,88
-
-
6,00
-
-
-
-
-
6,00
5,04
1,85
6,00
2.2
Đất an ninh
CAN
147,30
1,65
-
-
-
-
-
40,47
-
-
0,20
-
-
-
-
104,47
0,51
-
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
300,12
-
-
-
-
-
-
-
-
300,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
100,00
-
-
-
-
-
50,00
-
-
24,00
26,00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
1.067,41
14,56
-
0,15
0,08
0,11
0,18
1,19
0,35
56,22
1,75
0,08
1,07
0,64
0,89
0,66
1,53
817,22
170,73
2.6
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
SKC
72,94
1,87
-
2,85
-
-
4,57
2,84
0,42
-
19,61
e
-
1,82
-
-
1,98
36,98
e-
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
719,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
582,76
136,45
2.8
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.330,58
182,19
312,14
630,05
487,59
81,42
225,60
141,91
481,93
329,51
168,56
138,37
88,08
247,05
67,18
135,17
76,39
385,19
152,25
2.9
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
0,79
0,79
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
18,61
-
-
-
0,10
-
3,14
0,23
2,18
10,00
0,76
0,25
-
-
-
1,95
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông
thôn
ONT
991,87
-
4,36
68,49
80,48
10,39
54,91
61,51
20,38
103,12
43,10
46,09
134,28
29,62
92,81
100,30
97,58
44,45
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
289,71
111,47
-
-
-
-
-
-
-
-
178,24
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
23,37
3,82
0,20
0,94
1,50
0,60
1,61
0,34
0,48
0,72
3,89
0,94
0,52
0,82
0,56
0,30
1,16
3,80
1,17
2.14
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,57
1,23
-
-
-
-
-
1,04
-
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
-
2.15
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
17,63
2,70
-
0,20
-
-
0,45
3,19
-
-
2,52
0,97
0,26
-
-
1,48
3,54
2,32
-
2.16
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
390,41
66,02
2,27
16,24
18,40
2,58
33,91
4,73
5,48
5,45
49,90
6,39
2,89
75,22
11,69
17,40
48,56
20,44
2,84
2.17
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
218,72
-
-
10,00
36,16
5,00
14,80
35,00
-
43,00
7,94
-
-
24,29
6,02
21,30
-
15,21
-
2.18
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
9,05
0,29
0,04
0,29
1,47
0,13
0,07
0,44
0,35
1,41
1,45
0,34
0,45
0,83
0,23
0,10
0,06
0,31
0,79
2.19
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,34
-
-
0,43
0,34
-
-
-
-
-
0,32
-
-
-
-
-
-
-
0,25
2.20
đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
20,06
0,50
-
-
0,11
1,96
1,85
-
-
2,31
0,61
0,29
1,97
1,71
-
2,06
6,69
-
2.21
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.045,98
52,56
110,53
81,74
99,88
21,66
87,79
76,87
75,42
53,58
86,97
43,03
60,52
42,75
53,67
7,48
83,81
7,72
e-
2.22
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
222,96
-
-
-
13,91
-
-
5,56
-
0,51
5,81
2,12
-
-
-
6,60
-
182,73
5,72
2.23
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
2,20
0,40
-
-
-
-
-
-
-
-
1,80
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.946,84
1,08
268,37
657,51
1.020,12
33,37
37,11
188,50
84,60
872,93
51,55
45,44
16,92
9,56
0,51
75,46
83,91
313,15
186,75
4
Đất đô thị*
KDT
6.348,63
3.361,26
-
-
-
-
-
-
-
-
2.987,37
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Chợ Lầu
Xã Phan Sơn
Xã Phan Lâm
Xã Bình An
Xã Phan Điền
Xã Hải Ninh
Xã Sông Lũy
Xã Phan Tiến
Xã Sông Bình
TT. Lương Sơn
Xã Phan Hòa
Xã Phan Thanh
Xã Hồng Thái
Xã Phan Hiệp
Xã Bình Tân
Xã Phan Rí Thành
Xã Hòa Thắng
Xã Hồng Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.691,01
5,69
-
9,32
20,24
22,80
59,10
43,64
467,04
80,40
57,98
46,47
6,62
27,98
7,29
100,59
20,83
525,78
189,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
56,76
-
-
-
0,60
-
-
-
32,74
0,50
6,80
1,50
-
2,20
6,72
5,70
-
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
56,26
-
-
-
0,60
-
-
-
32,74
-
6,80
1,50
-
2,20
6,72
5,70
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
851,15
3,47
-
1,34
16,24
8,95
23,21
19,53
183,94
52,67
31,37
7,54
3,82
13,93
57,30
13,46
332,28
82,10
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
728,00
2,22
-
7,98
3,40
5,85
35,89
24,11
222,26
27,23
19,81
37,43
2,80
11,85
0,57
37,59
7,37
174,50
107,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
27,00
-
-
-
-
8,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
19,00
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
28,10
-
-
-
-
-
-
-
28,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,34
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,34
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,34
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,34
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Chợ Lầu
Xã Phan Sơn
Xã Phan Lâm
Xã Bình An
Xã Phan Điền
Xã Hải Ninh
Xã Sông Lũy
Xã Phan Tiến
Xã Sông Bình
TT. Lương Sơn
Xã Phan Hòa
Xã Phan Thanh
Xã Hồng Thái
Xã Phan Hiệp
Xã Bình Tân
Xã Phan Rí Thành
Xã Hòa Thắng
Xã Hồng Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+….
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.148,14
24,57
-
18,32
21,82
23,30
74,98
70,34
467,04
128,01
67,63
48,09
7,62
41,62
10,14
120,79
23,85
781,41
218,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
83,68
5,00
-
-
2,10
0,50
1,13
1,50
32,74
3,50
8,40
3,04
1,00
5,20
8,87
7,70
3,00
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
80,18
5,00
-
-
2,10
0,50
1,13
1,50
32,74
8,40
3,04
1,00
5,20
8,87
7,70
3,00
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
991,64
3,72
-
8,34
16,32
8,95
37,96
44,73
183,94
69,45
34,87
7,62
3,82
19,06
0,70
60,50
13,46
384,30
93,90
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
840,92
2,33
-
9,98
3,40
5,85
35,89
24,11
222,26
55,06
24,36
37,43
2,80
17,36
0,57
52,59
7,39
214,83
124,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
27,00
-
-
-
8,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
19,00
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
204,90
13,52
-
-
-
-
-
-
28,10
-
-
-
-
-
-
-
-
163,28
-
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
260,00
-
-
-
-
-
-
200,00
-
-
60,00
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
260,00
-
-
-
-
-
-
200,00
-
-
60,00
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT(a)
1,32
0,42
-
-
-
-
0,19
0,14
-
-
-
0,05
0,14
-
-
-
0,38
-
-
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Chợ Lầu
Xã Phan Sơn
Xã Phan Lâm
Xã Bình An
Xã Phan Điền
Xã Hải Ninh
Xã Sông Lũy
Xã Phan Tiến
Xã Sông Bình
TT. Lương Sơn
Xã Phan Hòa
Xã Phan Thanh
Xã Hồng Thái
Xã Phan Hiệp
Xã Bình Tân
Xã Phan Rí Thành
Xã Hòa Thắng
Xã Hồng Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
605,24
-
-
6,53
17,00
-
-
-
-
182,93
-
-
-
-
-
6,00
-
353,62
39,16
1.1
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
119,36
-
-
-
17,00
-
-
-
-
102,36
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
271,89
-
-
-
-
-
-
-
-
68,27
-
-
-
-
-
-
-
203,62
-
1.3
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
150,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
150,00
-
1.4
Đất nông nghiệp
khác
NKH
63,99
-
-
6,53
-
-
-
-
-
12,30
-
-
-
-
-
6,00
-
-
39,16
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
119,54
0,14
1,14
1,00
-
6,06
0,30
10,00
-
53,58
-
-
-
0,05
-
3,30
0,14
19,90
23,93
2.1
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
38,48
-
-
-
-
-
-
-
-
23,58
-
-
-
-
-
-
-
14,90
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,28
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,14
-
-
2.3
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
26,08
-
1,14
-
-
1,06
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
23,83
2.4
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
2.5
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
54,60
-
-
1,00
-
5,00
0,30
10,00
-
30,00
-
-
-
-
-
3,30
-
5,00
-
Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/03/2017 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
1.571
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng