Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
778/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
---------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
--------------
|
Số : 778/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 08 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÍ 1 VÀ QUÍ 2 NĂM 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008
của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây
dựng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công
bố Tập Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010 kèm theo Quyết định này để
các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh
tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.350
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Sơn
|
CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG
(Kèm theo Quyết định
số 778/QĐ- BXD ngày 20/08 /2010 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây
dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong
Tập chỉ số gía xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công
trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao
thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 12 vùng (khu vực):
Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa,
Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ và bao gồm các loại chỉ số
sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí
gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công
trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng
này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ
tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực
tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ
cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để
so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định
các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các
Bảng 1, 7, 13, 19, 25, 31, 37, 43, 49, 55, 61 và 67 đã tính toán đến sự biến động
của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa
xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có),
chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có),
chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi
vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động
ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công
trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm
và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù
hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại
các Bảng 2, 8, 14, 20, 26, 32, 38, 44, 50, 56, 62 và 68 đã tính đến sự biến động
của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây
dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp
phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng
đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng
vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ
số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công
trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63 và 69 đã tính đến
sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí
máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng
chủ yếu tại Bảng 4, 10, 16, 22, 28, 34, 40, 46, 52, 58, 64 và 70 phản ánh mức
biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 1 năm 2010 so với giá
vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân Quí 4 năm 2009, biến động giá vật liệu xây
dựng chủ yếu bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng
chủ yếu bình quân năm 2006, và mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình
quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng,
Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng
Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại Bảng 5, 11,
17, 23, 29, 35, 41, 47, 53, 59, 65 và 71 phản ánh mức biến động giá nhân công
xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá nhân công xây dựng bình quân Quí 4
năm 2009, biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010
so giá nhân công xây dựng bình quân năm 2006 và mức biến động giá nhân công xây
dựng bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội,
Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk
Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại Bảng
6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 60, 66 và 72 phản ánh mức biến động giá ca
máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá ca máy thi công xây
dựng bình quân của Quí 4 năm 2009, biến động giá ca máy thi công xây dựng bình
quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm
2006 và mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 2 so với Quí
1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình,
Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần
Thơ.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 1 và Quí 2
năm 2010 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối
thiểu theo quy định tại Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công
ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và
các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi
công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng
giá xây dựng tại Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số
giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số
liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây
dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây
dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng
theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng
thông dụng hiện có trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác định
trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại
thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công
trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các
thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân
(IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của
công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên
hoàn theo loại công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm
tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá
xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ
số giá xây dựng của thời kỳ trước.
Ví dụ: xác định mức độ trượt giá bình quân
quí (IXDCTbq) của công trình xây dựng nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm
2009 đến Quí 2 năm 2010 như sau:
- Các chỉ số giá xây dựng công trình của công
trình nhà ở từ Quí 1 đến Quí 4 năm 2009 được lấy từ Bảng 1 của các Tập chỉ số
giá xây dựng Quí 1- 2009, Quí 2-2009, Quí 3-2009 và Quí 4 - 2009 tính theo thời
điểm gốc năm 2000 mà Bộ Xây dựng đã công bố. Các chỉ số giá xây dựng công trình
Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tính theo thời điểm gốc năm 2006 được lấy ở Bảng 1 của Tập
chỉ số giá xây dựng này.
- Chỉ số giá xây dựng liên hoàn của công
trình nhà ở (từ Quí 1 đến Quí 4/2009) được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây
dựng của quí sau chia cho chỉ số giá xây dựng của quí trước. Khi xác định chỉ
số giá xây dựng liên hoàn của Quí 1/2010 so với Quí 4/2009 do có thay đổi thời điểm
gốc tính toán (từ năm 2000 sang năm 2006) thì chỉ số giá xây dựng liên hoàn quí
(109,40) được xác định tại Cột “Quí 1/2010 so với Q4/2009” của Bảng 1 Tập chỉ số
giá xây dựng này.
- Mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq)
của công trình nhà ở được xác định bằng bình quân các chỉ số giá xây dựng liên
hoàn. Tính toán chi tiết được thể hiện tại Bảng dưới đây.
Cơ cấu CP gốc của
năm
|
2000
|
2006
|
Thời gian
|
Q1/2009
|
Q2/2009
|
Q3/2009
|
Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Chỉ số giá XD
|
228
|
231
|
233
|
237
|
156,74
|
162,39
|
Chỉ số giá XD liên hoàn
|
|
101.32
|
100.87
|
101.72
|
109.40
|
103.60
|
IXDCTbq
|
103.38
|
Vậy mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq)
của công trình nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 đến Quí 2 năm 2010
là 3,38%.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,40
|
156,74
|
162,39
|
2
|
Công trình giáo dục
|
108,43
|
166,80
|
172,04
|
3
|
Công trình văn hóa
|
107,62
|
146,62
|
151,45
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
108,94
|
159,87
|
165,50
|
5
|
Công trình y tế
|
106,07
|
142,99
|
147,22
|
6
|
Công trình khách sạn
|
108,86
|
158,96
|
166,17
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
107,87
|
142,10
|
146,28
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
109,97
|
153,88
|
160,22
|
|
- Trạm biến áp
|
106,40
|
137,00
|
138,55
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
105,63
|
136,48
|
138,39
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
105,46
|
133,19
|
135,84
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
106,35
|
137,49
|
140,95
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
108,78
|
163,38
|
167,54
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
107,34
|
160,46
|
165,28
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
110,49
|
167,39
|
175,25
|
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
109,09
|
152,82
|
159,52
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
109,99
|
160,78
|
167,17
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
109,99
|
173,27
|
177,89
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
107,75
|
152,65
|
159,70
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
105,85
|
176,07
|
177,30
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
109,23
|
171,45
|
177,72
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
107,17
|
145,70
|
147,82
|
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,40
|
160,60
|
166,86
|
2
|
Công trình giáo dục
|
108,99
|
159,04
|
80,23
|
3
|
Công trình văn hóa
|
109,16
|
159,04
|
166,22
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
109,89
|
169,13
|
176,11
|
5
|
Công trình y tế
|
107,88
|
163,68
|
171,88
|
6
|
Công trình khách sạn
|
110,00
|
169,94
|
179,24
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
112,28
|
171,50
|
181,48
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
110,17
|
155,16
|
161,75
|
|
- Trạm biến áp
|
111,38
|
176,81
|
182,56
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
108,87
|
169,32
|
175,48
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
108,60
|
159,39
|
167,68
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
109,53
|
162,23
|
170,84
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
108,85
|
164,13
|
168,36
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
107,38
|
160,95
|
165,83
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
110,52
|
167,66
|
175,56
|
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
109,27
|
154,09
|
161,05
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
110,14
|
162,00
|
168,59
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
110,17
|
175,28
|
180,08
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
107,75
|
152,65
|
159,70
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
105,85
|
176,07
|
177,30
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
109,23
|
171,45
|
177,72
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
110,88
|
182,11
|
187,60
|
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
105,30
|
119,60
|
110,00
|
136,22
|
253,32
|
142,68
|
145,11
|
253,32
|
142,68
|
2
|
Công trình giáo dục
|
104,11
|
119,60
|
110,00
|
151,35
|
253,32
|
142,68
|
159,74
|
253,32
|
142,68
|
3
|
Công trình văn hóa
|
105,48
|
119,60
|
110,00
|
140,21
|
253,32
|
142,68
|
149,63
|
253,32
|
142,68
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
105,28
|
119,60
|
110,00
|
145,23
|
253,32
|
142,68
|
154,94
|
253,32
|
142,68
|
5
|
Công trình y tế
|
104,94
|
119,60
|
110,00
|
150,12
|
253,32
|
142,68
|
160,10
|
253,32
|
142,68
|
6
|
Công trình khách sạn
|
106,23
|
119,60
|
110,00
|
150,09
|
253,32
|
142,68
|
162,52
|
253,32
|
142,68
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
107,98
|
119,60
|
110,00
|
143,87
|
253,32
|
142,68
|
159,89
|
253,32
|
142,68
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
106,78
|
119,60
|
110,00
|
134,28
|
253,32
|
142,68
|
142,33
|
253,32
|
142,68
|
|
- Trạm biến áp
|
105,41
|
119,60
|
110,00
|
142,20
|
253,32
|
142,68
|
150,81
|
253,32
|
142,68
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
104,30
|
119,60
|
110,00
|
148,03
|
253,32
|
142,68
|
156,42
|
253,32
|
142,68
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
105,02
|
119,60
|
110,00
|
141,91
|
253,32
|
142,68
|
152,57
|
253,32
|
142,68
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
105,86
|
119,60
|
110,00
|
144,86
|
253,32
|
142,68
|
157,03
|
253,32
|
142,68
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
103,21
|
119,60
|
110,00
|
137,88
|
253,32
|
142,68
|
143,99
|
253,32
|
142,68
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
104,88
|
119,60
|
110,00
|
153,29
|
253,32
|
142,68
|
159,60
|
253,32
|
142,68
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
106,76
|
119,60
|
110,00
|
151,53
|
253,32
|
142,68
|
164,48
|
253,32
|
142,68
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
106,14
|
119,60
|
110,00
|
141,03
|
253,32
|
142,68
|
151,74
|
253,32
|
142,68
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
105,30
|
119,60
|
110,00
|
138,22
|
253,32
|
142,68
|
148,77
|
253,32
|
142,68
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
102,72
|
119,60
|
110,00
|
138,42
|
253,32
|
142,68
|
145,98
|
253,32
|
142,68
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
104,31
|
119,60
|
110,00
|
137,42
|
253,32
|
142,68
|
146,13
|
253,32
|
142,68
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
100,24
|
119,60
|
110,00
|
158,47
|
253,32
|
142,68
|
160,19
|
253,32
|
142,68
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
104,39
|
119,60
|
110,00
|
149,23
|
253,32
|
142,68
|
158,13
|
253,32
|
142,68
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
104,40
|
119,60
|
110,00
|
148,19
|
253,32
|
142,68
|
156,67
|
253,32
|
142,68
|
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
101,64
98,82
104,15
100,95
102,96
108,74
107,25
104,06
102,30
103,00
105,06
106,61
100,00
|
137,06
145,21
129,31
205,60
142,86
159,46
192,32
139,39
115,87
149,82
143,67
126,68
156,34
|
143,35
154,08
132,54
209,97
142,86
178,62
201,67
140,37
118,77
149,82
147,88
131,33
156,34
|
104,60
103,60
102,51
102,13
100,00
112,14
104,86
100,70
102,50
100,00
102,93
103,67
100,00
|
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
119,60
|
253,32
|
253,32
|
100,00
|
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
110,00
|
142,68
|
142,68
|
100,00
|
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải
Phòng
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
107,80
|
155,03
|
159,39
|
2
|
Công trình giáo dục
|
107,04
|
168,89
|
172,57
|
3
|
Công trình văn hóa
|
105,89
|
150,55
|
154,30
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
107,29
|
158,28
|
162,28
|
5
|
Công trình y tế
|
104,99
|
143,04
|
145,97
|
6
|
Công trình khách sạn
|
106,77
|
155,37
|
160,53
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
106,41
|
139,25
|
142,44
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
108,38
|
156,42
|
159,38
|
|
- Trạm biến áp
|
105,75
|
136,45
|
137,20
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
104,83
|
137,98
|
139,28
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
104,72
|
133,09
|
134,93
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
105,37
|
137,08
|
139,57
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
107,22
|
176,12
|
178,84
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
106,03
|
175,66
|
178,69
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
108,31
|
164,05
|
169,79
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,08
|
157,02
|
161,99
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
108,06
|
162,24
|
166,74
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
108,71
|
175,46
|
177,62
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,21
|
160,32
|
164,83
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,26
|
185,39
|
191,71
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,35
|
178,67
|
183,14
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
106,45
|
144,99
|
146,45
|
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,16
|
158,71
|
163,55
|
2
|
Công trình giáo dục
|
107,44
|
176,55
|
180,85
|
3
|
Công trình văn hóa
|
106,76
|
164,76
|
170,36
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
107,96
|
167,18
|
172,16
|
5
|
Công trình y tế
|
106,05
|
163,77
|
169,54
|
6
|
Công trình khách sạn
|
107,48
|
165,35
|
172,03
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
109,43
|
164,96
|
172,67
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
108,53
|
157,80
|
160,88
|
|
- Trạm biến áp
|
109,66
|
175,03
|
178,16
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
106,84
|
173,68
|
178,09
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
106,70
|
159,12
|
165,04
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
107,48
|
161,25
|
167,57
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
107,27
|
177,09
|
179,86
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
106,05
|
176,33
|
179,40
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
108,33
|
164,30
|
170,07
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,19
|
158,44
|
163,61
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
108,16
|
163,51
|
168,14
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
108,85
|
177,55
|
179,81
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,21
|
160,32
|
164,83
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,26
|
185,39
|
191,71
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,35
|
178,67
|
183,14
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
109,44
|
180,42
|
184,32
|
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
103,94
|
118,15
|
109,90
|
142,29
|
224,81
|
138,57
|
149,18
|
224,81
|
138,57
|
2
|
Công trình giáo dục
|
103,30
|
118,15
|
109,90
|
163,85
|
224,81
|
138,57
|
169,76
|
224,81
|
138,57
|
3
|
Công trình văn hóa
|
103,36
|
118,15
|
109,90
|
154,28
|
224,81
|
138,57
|
161,64
|
224,81
|
138,57
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
103,72
|
118,15
|
109,90
|
151,66
|
224,81
|
138,57
|
158,59
|
224,81
|
138,57
|
5
|
Công trình y tế
|
103,37
|
118,15
|
109,90
|
155,12
|
224,81
|
138,57
|
162,15
|
224,81
|
138,57
|
6
|
Công trình khách sạn
|
103,69
|
118,15
|
109,90
|
151,73
|
224,81
|
138,57
|
160,65
|
224,81
|
138,57
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
104,50
|
118,15
|
109,90
|
145,80
|
224,81
|
138,57
|
158,18
|
224,81
|
138,57
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
105,64
|
118,15
|
109,90
|
143,62
|
224,81
|
138,57
|
147,38
|
224,81
|
138,57
|
|
- Trạm biến áp
|
104,50
|
118,15
|
109,90
|
152,95
|
224,81
|
138,57
|
157,63
|
224,81
|
138,57
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
102,82
|
118,15
|
109,90
|
162,29
|
224,81
|
138,57
|
168,29
|
224,81
|
138,57
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
103,40
|
118,15
|
109,90
|
147,65
|
224,81
|
138,57
|
155,27
|
224,81
|
138,57
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
103,88
|
118,15
|
109,90
|
150,79
|
224,81
|
138,57
|
159,72
|
224,81
|
138,57
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
102,88
|
118,15
|
109,90
|
166,27
|
224,81
|
138,57
|
170,26
|
224,81
|
138,57
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
103,96
|
118,15
|
109,90
|
177,26
|
224,81
|
138,57
|
181,24
|
224,81
|
138,57
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
104,25
|
118,15
|
109,90
|
155,73
|
224,81
|
138,57
|
165,18
|
224,81
|
138,57
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
103,90
|
118,15
|
109,90
|
154,19
|
224,81
|
138,57
|
162,15
|
224,81
|
138,57
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
103,57
|
118,15
|
109,90
|
150,91
|
224,81
|
138,57
|
158,34
|
224,81
|
138,57
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
102,95
|
118,15
|
109,90
|
156,62
|
224,81
|
138,57
|
160,17
|
224,81
|
138,57
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
103,26
|
118,15
|
109,90
|
152,16
|
224,81
|
138,57
|
157,96
|
224,81
|
138,57
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,39
|
118,15
|
109,90
|
180,11
|
224,81
|
138,57
|
188,98
|
224,81
|
138,57
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
103,25
|
118,15
|
109,90
|
168,76
|
224,81
|
138,57
|
175,10
|
224,81
|
138,57
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
104,03
|
118,15
|
109,90
|
160,03
|
224,81
|
138,57
|
166,06
|
224,81
|
138,57
|
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
102,30
103,13
102,98
102,09
102,56
104,78
105,00
102,10
101,68
100,00
101,25
106,50
107,65
|
134,01
161,43
213,05
239,81
142,86
157,68
176,58
122,42
115,17
200,00
130,23
138,79
178,40
|
134,99
160,83
218,77
241,79
142,86
172,77
182,39
122,42
117,80
200,00
130,23
138,79
189,43
|
100,73
99,63
102,68
100,82
100,00
109,57
103,29
100,00
102,29
100,00
100,00
100,00
106,18
|
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
118,15
|
224,81
|
224,81
|
100,00
|
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
109,90
|
138,57
|
138,57
|
100,00
|
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng
Sơn
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
106,31
|
155,59
|
158,18
|
2
|
Công trình giáo dục
|
107,10
|
165,47
|
167,75
|
3
|
Công trình văn hóa
|
105,31
|
146,75
|
149,16
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
106,51
|
157,14
|
159,44
|
5
|
Công trình y tế
|
105,14
|
147,54
|
149,10
|
6
|
Công trình khách sạn
|
106,43
|
158,23
|
160,99
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
105,90
|
140,39
|
141,96
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
105,15
|
137,21
|
141,24
|
|
- Trạm biến áp
|
105,10
|
133,94
|
134,67
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
104,80
|
138,31
|
139,02
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
104,87
|
135,08
|
135,89
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
105,26
|
139,38
|
140,65
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
106,44
|
175,19
|
176,22
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
108,31
|
182,22
|
183,31
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
107,91
|
168,03
|
171,06
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
106,90
|
162,63
|
165,10
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
107,21
|
163,38
|
165,56
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
108,05
|
169,57
|
170,58
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,14
|
164,82
|
166,98
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
105,39
|
165,38
|
167,23
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,89
|
178,27
|
180,41
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
105,68
|
143,19
|
144,10
|
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
106,55
|
159,33
|
162,21
|
2
|
Công trình giáo dục
|
107,52
|
172,60
|
175,29
|
3
|
Công trình văn hóa
|
105,99
|
159,23
|
162,89
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
107,05
|
165,77
|
168,67
|
5
|
Công trình y tế
|
106,25
|
172,22
|
175,40
|
6
|
Công trình khách sạn
|
107,06
|
169,01
|
172,62
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
108,35
|
167,58
|
171,58
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
105,21
|
137,87
|
142,07
|
|
- Trạm biến áp
|
108,02
|
166,83
|
169,93
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
106,75
|
174,66
|
177,33
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
107,03
|
164,88
|
167,82
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
107,18
|
166,68
|
170,12
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
106,48
|
176,13
|
177,19
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
108,35
|
182,96
|
184,07
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
107,93
|
168,30
|
171,35
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,00
|
164,27
|
166,84
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
107,30
|
164,68
|
166,93
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
108,18
|
171,44
|
172,50
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,14
|
164,82
|
166,98
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
105,39
|
165,38
|
167,23
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,89
|
178,27
|
180,41
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
107,96
|
176,12
|
178,73
|
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
103,55
|
114,85
|
108,00
|
151,36
|
198,59
|
133,83
|
155,46
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình giáo dục
|
105,00
|
114,85
|
108,00
|
166,91
|
198,59
|
133,83
|
170,61
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình văn hóa
|
103,58
|
114,85
|
108,00
|
153,18
|
198,59
|
133,83
|
157,98
|
198,59
|
133,83
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
104,23
|
114,85
|
108,00
|
158,20
|
198,59
|
133,83
|
162,22
|
198,59
|
133,83
|
5
|
Công trình y tế
|
104,68
|
114,85
|
108,00
|
169,95
|
198,59
|
133,83
|
173,83
|
198,59
|
133,83
|
6
|
Công trình khách sạn
|
104,75
|
114,85
|
108,00
|
163,85
|
198,59
|
133,83
|
168,68
|
198,59
|
133,83
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
105,42
|
114,85
|
108,00
|
161,64
|
198,59
|
133,83
|
168,06
|
198,59
|
133,83
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
102,27
|
114,85
|
108,00
|
124,93
|
198,59
|
133,83
|
130,05
|
198,59
|
133,83
|
|
- Trạm biến áp
|
104,27
|
114,85
|
108,00
|
153,05
|
198,59
|
133,83
|
157,69
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
104,28
|
114,85
|
108,00
|
171,34
|
198,59
|
133,83
|
174,98
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
105,18
|
114,85
|
108,00
|
160,73
|
198,59
|
133,83
|
164,52
|
198,59
|
133,83
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
105,13
|
114,85
|
108,00
|
165,37
|
198,59
|
133,83
|
170,23
|
198,59
|
133,83
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
103,56
|
114,85
|
108,00
|
173,92
|
198,59
|
133,83
|
175,44
|
198,59
|
133,83
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
107,64
|
114,85
|
108,00
|
189,77
|
198,59
|
133,83
|
191,20
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
105,78
|
114,85
|
108,00
|
171,53
|
198,59
|
133,83
|
176,53
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
105,26
|
114,85
|
108,00
|
169,45
|
198,59
|
133,83
|
173,42
|
198,59
|
133,83
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
104,45
|
114,85
|
108,00
|
162,52
|
198,59
|
133,83
|
166,13
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
104,41
|
114,85
|
108,00
|
160,51
|
198,59
|
133,83
|
162,18
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
104,35
|
114,85
|
108,00
|
162,87
|
198,59
|
133,83
|
165,65
|
198,59
|
133,83
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
102,19
|
114,85
|
108,00
|
159,95
|
198,59
|
133,83
|
162,55
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
104,29
|
114,85
|
108,00
|
176,83
|
198,59
|
133,83
|
179,87
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
104,23
|
114,85
|
108,00
|
166,74
|
198,59
|
133,83
|
170,77
|
198,59
|
133,83
|
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
104,50
120,77
100,00
106,34
100,00
105,94
111,29
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
98,96
|
153,23
178,00
189,57
274,48
158,49
165,30
213,75
123,40
113,21
142,04
130,54
105,00
145,48
|
154,76
175,77
189,57
277,78
158,49
173,23
218,46
123,40
113,21
146,67
130,54
109,83
148,58
|
101,00
98,75
100,00
101,20
100,00
104,80
102,20
100,00
100,00
103,26
100,00
104,60
102,13
|
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
114,85
|
198,59
|
198,59
|
100,00
|
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
108,00
|
133,83
|
133,83
|
100,00
|
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện
Biên
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
107,82
|
165,75
|
166,63
|
2
|
Công trình giáo dục
|
106,87
|
176,31
|
176,68
|
3
|
Công trình văn hóa
|
106,70
|
152,37
|
152,81
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
107,34
|
167,74
|
168,61
|
5
|
Công trình y tế
|
105,37
|
160,31
|
160,53
|
6
|
Công trình khách sạn
|
107,60
|
167,33
|
168,72
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
106,73
|
142,96
|
143,83
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
107,56
|
153,13
|
154,01
|
|
- Trạm biến áp
|
105,20
|
136,44
|
136,42
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
105,28
|
143,42
|
143,38
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
109,24
|
140,48
|
140,76
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
105,74
|
143,41
|
143,92
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
105,79
|
192,04
|
192,20
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
102,12
|
190,96
|
190,96
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
108,13
|
174,27
|
175,81
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
106,08
|
167,91
|
169,04
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
107,74
|
177,22
|
178,36
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
107,04
|
182,78
|
183,03
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,16
|
182,28
|
183,24
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,00
|
170,50
|
170,38
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,28
|
198,38
|
199,23
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
106,00
|
147,30
|
147,39
|
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,16
|
170,54
|
171,55
|
2
|
Công trình giáo dục
|
107,23
|
185,12
|
185,59
|
3
|
Công trình văn hóa
|
107,83
|
167,42
|
168,20
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
107,98
|
178,80
|
179,93
|
5
|
Công trình y tế
|
106,47
|
196,15
|
196,85
|
6
|
Công trình khách sạn
|
108,41
|
180,64
|
182,50
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
109,92
|
173,48
|
175,86
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
107,69
|
154,38
|
155,31
|
|
- Trạm biến áp
|
108,17
|
174,99
|
175,62
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
107,70
|
189,57
|
190,05
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
107,53
|
180,50
|
181,92
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
108,03
|
176,22
|
177,86
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
105,82
|
193,27
|
193,44
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
102,11
|
191,81
|
191,82
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
108,15
|
174,57
|
176,13
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
106,16
|
169,75
|
170,92
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
107,83
|
178,93
|
180,11
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
107,13
|
185,14
|
185,41
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,16
|
182,28
|
183,24
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,00
|
170,50
|
170,38
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,28
|
198,38
|
199,23
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
108,45
|
185,92
|
186,55
|
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
106,06
|
114,85
|
108,00
|
167,29
|
198,59
|
133,83
|
168,71
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình giáo dục
|
104,86
|
114,85
|
108,00
|
184,13
|
198,59
|
133,83
|
184,78
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình văn hóa
|
106,11
|
114,85
|
108,00
|
163,92
|
198,59
|
133,83
|
164,94
|
198,59
|
133,83
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
105,77
|
114,85
|
108,00
|
176,31
|
198,59
|
133,83
|
177,89
|
198,59
|
133,83
|
5
|
Công trình y tế
|
105,16
|
114,85
|
108,00
|
199,08
|
198,59
|
133,83
|
199,93
|
198,59
|
133,83
|
6
|
Công trình khách sạn
|
106,70
|
114,85
|
108,00
|
179,38
|
198,59
|
133,83
|
181,87
|
198,59
|
133,83
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
108,02
|
114,85
|
108,00
|
171,11
|
198,59
|
133,83
|
174,94
|
198,59
|
133,83
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
105,76
|
114,85
|
108,00
|
145,08
|
198,59
|
133,83
|
146,21
|
198,59
|
133,83
|
|
- Trạm biến áp
|
104,76
|
114,85
|
108,00
|
165,27
|
198,59
|
133,83
|
166,22
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
105,77
|
114,85
|
108,00
|
191,66
|
198,59
|
133,83
|
192,31
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
106,01
|
114,85
|
108,00
|
180,83
|
198,59
|
133,83
|
182,65
|
198,59
|
133,83
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
106,43
|
114,85
|
108,00
|
178,85
|
198,59
|
133,83
|
181,16
|
198,59
|
133,83
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
103,03
|
114,85
|
108,00
|
198,63
|
198,59
|
133,83
|
198,87
|
198,59
|
133,83
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
100,18
|
114,85
|
108,00
|
201,22
|
198,59
|
133,83
|
201,22
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
106,22
|
114,85
|
108,00
|
181,83
|
198,59
|
133,83
|
184,37
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
104,14
|
114,85
|
108,00
|
177,89
|
198,59
|
133,83
|
179,71
|
198,59
|
133,83
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
105,58
|
114,85
|
108,00
|
185,33
|
198,59
|
133,83
|
187,22
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
103,29
|
114,85
|
108,00
|
182,09
|
198,59
|
133,83
|
182,53
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
105,12
|
114,85
|
108,00
|
185,32
|
198,59
|
133,83
|
186,55
|
198,59
|
133,83
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
103,15
|
114,85
|
108,00
|
167,14
|
198,59
|
133,83
|
166,98
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
105,15
|
114,85
|
108,00
|
205,36
|
198,59
|
133,83
|
206,57
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
105,26
|
114,85
|
108,00
|
181,87
|
198,59
|
133,83
|
182,86
|
198,59
|
133,83
|
Bảng 22
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
105,35
100,00
106,96
100,00
112,20
109,70
101,88
100,00
107,03
105,26
103,09
104,17
104,17
|
177,11
271,77
211,06
231,53
306,67
174,31
198,75
127,28
157,83
150,00
167,82
124,95
145,71
|
176,71
271,77
211,06
228,67
306,67
179,12
198,75
127,28
157,83
144,87
167,82
124,95
145,71
|
99,77
100,00
100,00
98,76
100,00
102,76
100,00
100,00
100,00
96,58
100,00
100,00
100,00
|
Bảng 23
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
114,85
|
198,59
|
198,59
|
100,00
|
Bảng 24
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
108,00
|
133,83
|
133,83
|
100,00
|
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hoà
Bình
Bảng 25
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
105,60
|
153,51
|
161,07
|
2
|
Công trình giáo dục
|
106,57
|
168,29
|
173,09
|
3
|
Công trình văn hóa
|
104,31
|
150,27
|
157,09
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
105,76
|
155,23
|
162,13
|
5
|
Công trình y tế
|
104,18
|
144,05
|
148,10
|
6
|
Công trình khách sạn
|
104,89
|
152,26
|
162,13
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
104,74
|
136,67
|
142,91
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
106,02
|
138,76
|
145,92
|
|
- Trạm biến áp
|
104,86
|
132,65
|
134,25
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
104,15
|
136,96
|
139,25
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
108,29
|
134,52
|
137,47
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
104,41
|
135,70
|
140,26
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
107,22
|
166,13
|
170,70
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
111,11
|
182,41
|
183,17
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
107,42
|
156,47
|
166,75
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,02
|
153,44
|
162,14
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
107,07
|
155,97
|
164,18
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
109,18
|
164,62
|
167,74
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,91
|
155,61
|
163,58
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,62
|
163,14
|
164,30
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,46
|
166,68
|
174,46
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
105,34
|
139,03
|
141,54
|
Bảng 26
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
105,78
|
157,03
|
165,41
|
2
|
Công trình giáo dục
|
106,92
|
175,84
|
181,43
|
3
|
Công trình văn hóa
|
104,63
|
164,35
|
174,43
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
106,17
|
163,43
|
171,97
|
5
|
Công trình y tế
|
104,70
|
165,66
|
173,53
|
6
|
Công trình khách sạn
|
105,21
|
161,39
|
174,08
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
106,11
|
159,05
|
173,76
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
106,11
|
139,48
|
146,91
|
|
- Trạm biến áp
|
107,45
|
162,63
|
168,54
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
105,23
|
170,73
|
178,00
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
106,04
|
163,24
|
172,37
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
105,51
|
157,98
|
169,21
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
107,27
|
166,92
|
171,58
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
111,17
|
183,16
|
183,94
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
107,44
|
156,68
|
167,02
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,13
|
154,73
|
163,77
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
107,15
|
157,05
|
165,51
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
109,35
|
166,31
|
169,55
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,91
|
155,61
|
163,58
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,62
|
163,14
|
164,30
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,46
|
166,68
|
174,46
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
107,39
|
166,21
|
172,63
|
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
102,41
|
114,85
|
108,00
|
148,10
|
198,59
|
133,83
|
160,00
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình giáo dục
|
104,26
|
114,85
|
108,00
|
171,36
|
198,59
|
133,83
|
179,06
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình văn hóa
|
101,93
|
114,85
|
108,00
|
159,89
|
198,59
|
133,83
|
173,12
|
198,59
|
133,83
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
102,96
|
114,85
|
108,00
|
154,94
|
198,59
|
133,83
|
166,82
|
198,59
|
133,83
|
5
|
Công trình y tế
|
102,74
|
114,85
|
108,00
|
161,97
|
198,59
|
133,83
|
171,55
|
198,59
|
133,83
|
6
|
Công trình khách sạn
|
102,14
|
114,85
|
108,00
|
153,67
|
198,59
|
133,83
|
170,62
|
198,59
|
133,83
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
101,56
|
114,85
|
108,00
|
147,93
|
198,59
|
133,83
|
171,57
|
198,59
|
133,83
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
103,46
|
114,85
|
108,00
|
126,89
|
198,59
|
133,83
|
135,97
|
198,59
|
133,83
|
|
- Trạm biến áp
|
103,23
|
114,85
|
108,00
|
146,76
|
198,59
|
133,83
|
155,61
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
102,19
|
114,85
|
108,00
|
165,98
|
198,59
|
133,83
|
175,89
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
103,89
|
114,85
|
108,00
|
158,63
|
198,59
|
133,83
|
170,37
|
198,59
|
133,83
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
102,64
|
114,85
|
108,00
|
153,07
|
198,59
|
133,83
|
168,93
|
198,59
|
133,83
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
104,45
|
114,85
|
108,00
|
160,64
|
198,59
|
133,83
|
167,35
|
198,59
|
133,83
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
111,14
|
114,85
|
108,00
|
190,02
|
198,59
|
133,83
|
191,03
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
104,72
|
114,85
|
108,00
|
152,50
|
198,59
|
133,83
|
169,45
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
105,29
|
114,85
|
108,00
|
154,77
|
198,59
|
133,83
|
168,69
|
198,59
|
133,83
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
104,00
|
114,85
|
108,00
|
150,29
|
198,59
|
133,83
|
163,84
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
106,10
|
114,85
|
108,00
|
152,43
|
198,59
|
133,83
|
157,54
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
105,13
|
114,85
|
108,00
|
151,04
|
198,59
|
133,83
|
161,28
|
198,59
|
133,83
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,62
|
114,85
|
108,00
|
156,79
|
198,59
|
133,83
|
158,42
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
103,42
|
114,85
|
108,00
|
160,39
|
198,59
|
133,83
|
171,42
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
102,97
|
114,85
|
108,00
|
151,43
|
198,59
|
133,83
|
161,34
|
198,59
|
133,83
|
Bảng 28
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
109,61
123,71
110,00
100,00
100,00
100,61
120,81
105,01
104,17
100,00
101,55
104,17
104,17
|
129,30
288,42
198,02
224,56
116,13
149,45
176,10
136,46
143,44
232,90
187,60
115,33
134,47
|
131,08
257,87
213,23
224,56
116,13
178,70
177,72
136,46
143,44
232,90
190,45
118,38
139,60
|
101,37
89,41
107,68
100,00
100,00
119,57
100,92
100,00
100,00
100,00
101,52
102,64
103,81
|
Bảng 29
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
114,85
|
198,59
|
198,59
|
100,00
|
Bảng 30
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
108,00
|
133,83
|
133,83
|
100,00
|
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng
Trị
Bảng 31
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,93
|
154,86
|
156,64
|
2
|
Công trình giáo dục
|
108,11
|
158,95
|
160,61
|
3
|
Công trình văn hóa
|
107,56
|
148,71
|
150,13
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
108,88
|
153,73
|
154,93
|
5
|
Công trình y tế
|
106,84
|
141,61
|
142,58
|
6
|
Công trình khách sạn
|
109,85
|
154,83
|
156,06
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
106,99
|
141,64
|
142,04
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
107,96
|
141,30
|
141,86
|
|
- Trạm biến áp
|
105,51
|
131,65
|
131,62
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
105,41
|
134,67
|
135,00
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
106,09
|
133,73
|
133,88
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
106,84
|
137,49
|
137,85
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
105,91
|
160,70
|
161,38
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
102,85
|
164,30
|
164,25
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
109,97
|
163,89
|
164,86
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,36
|
157,09
|
157,74
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
109,12
|
159,61
|
160,55
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
107,53
|
160,50
|
160,88
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
107,08
|
157,15
|
157,97
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
105,34
|
171,39
|
178,07
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
108,03
|
165,61
|
166,98
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
106,21
|
139,20
|
139,60
|
Bảng 32
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,39
|
158,53
|
160,53
|
2
|
Công trình giáo dục
|
108,67
|
165,07
|
167,04
|
3
|
Công trình văn hóa
|
109,05
|
162,09
|
164,30
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
109,87
|
161,59
|
163,13
|
5
|
Công trình y tế
|
109,23
|
161,08
|
163,17
|
6
|
Công trình khách sạn
|
111,25
|
164,67
|
166,32
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
110,50
|
170,43
|
171,76
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
108,11
|
142,11
|
142,71
|
|
- Trạm biến áp
|
109,36
|
159,40
|
159,98
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
108,40
|
164,04
|
165,60
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
110,19
|
160,97
|
161,99
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
110,57
|
162,23
|
163,49
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
105,94
|
161,40
|
162,10
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
102,85
|
164,83
|
164,78
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
110,00
|
164,14
|
165,12
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,48
|
158,52
|
159,20
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
109,26
|
160,80
|
161,77
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
107,65
|
162,03
|
162,44
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
107,08
|
157,15
|
157,97
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
105,34
|
171,39
|
178,07
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
108,03
|
165,61
|
166,98
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
109,19
|
166,62
|
168,01
|
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
107,60
|
114,85
|
108,00
|
150,22
|
198,59
|
133,83
|
153,06
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình giáo dục
|
106,43
|
114,85
|
108,00
|
156,56
|
198,59
|
133,83
|
159,27
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình văn hóa
|
107,64
|
114,85
|
108,00
|
156,94
|
198,59
|
133,83
|
159,83
|
198,59
|
133,83
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
108,11
|
114,85
|
108,00
|
152,38
|
198,59
|
133,83
|
154,53
|
198,59
|
133,83
|
5
|
Công trình y tế
|
108,18
|
114,85
|
108,00
|
156,40
|
198,59
|
133,83
|
158,94
|
198,59
|
133,83
|
6
|
Công trình khách sạn
|
110,32
|
114,85
|
108,00
|
158,05
|
198,59
|
133,83
|
160,26
|
198,59
|
133,83
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
108,90
|
114,85
|
108,00
|
166,22
|
198,59
|
133,83
|
168,35
|
198,59
|
133,83
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
106,08
|
114,85
|
108,00
|
130,10
|
198,59
|
133,83
|
130,83
|
198,59
|
133,83
|
|
- Trạm biến áp
|
106,09
|
114,85
|
108,00
|
141,92
|
198,59
|
133,83
|
142,80
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
106,31
|
114,85
|
108,00
|
156,88
|
198,59
|
133,83
|
159,00
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
109,21
|
114,85
|
108,00
|
155,71
|
198,59
|
133,83
|
157,02
|
198,59
|
133,83
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
109,80
|
114,85
|
108,00
|
159,07
|
198,59
|
133,83
|
160,85
|
198,59
|
133,83
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
102,41
|
114,85
|
108,00
|
152,67
|
198,59
|
133,83
|
153,68
|
198,59
|
133,83
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
100,69
|
114,85
|
108,00
|
166,32
|
198,59
|
133,83
|
166,25
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
108,96
|
114,85
|
108,00
|
164,73
|
198,59
|
133,83
|
166,33
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
105,87
|
114,85
|
108,00
|
160,60
|
198,59
|
133,83
|
161,65
|
198,59
|
133,83
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
107,43
|
114,85
|
108,00
|
156,29
|
198,59
|
133,83
|
157,86
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
103,20
|
114,85
|
108,00
|
145,69
|
198,59
|
133,83
|
146,34
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
105,45
|
114,85
|
108,00
|
153,01
|
198,59
|
133,83
|
154,08
|
198,59
|
133,83
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
102,29
|
114,85
|
108,00
|
168,40
|
198,59
|
133,83
|
177,78
|
198,59
|
133,83
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
105,61
|
114,85
|
108,00
|
158,87
|
198,59
|
133,83
|
160,81
|
198,59
|
133,83
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
105,83
|
114,85
|
108,00
|
152,06
|
198,59
|
133,83
|
154,21
|
198,59
|
133,83
|
Bảng 34
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
100,99
104,76
100,00
100,00
100,00
116,38
105,41
110,08
107,03
100,00
100,00
102,04
102,04
|
136,91
167,09
164,52
169,88
137,93
174,73
198,44
124,42
130,12
161,67
116,90
112,09
169,72
|
136,91
167,09
164,06
169,78
146,21
177,38
180,40
124,42
130,12
167,12
117,42
111,98
181,84
|
100,00
100,00
99,72
99,94
106,00
101,52
90,91
100,00
100,00
103,37
100,44
99,90
107,14
|
Bảng 35
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
114,85
|
198,59
|
198,59
|
100,00
|
Bảng 36
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
108,00
|
133,83
|
133,83
|
100,00
|
2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà
Nẵng
Bảng 37
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
107,81
|
159,76
|
166,66
|
2
|
Công trình giáo dục
|
108,65
|
166,68
|
172,33
|
3
|
Công trình văn hóa
|
108,08
|
153,04
|
158,92
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
107,04
|
158,40
|
165,03
|
5
|
Công trình y tế
|
104,45
|
141,00
|
145,70
|
6
|
Công trình khách sạn
|
105,95
|
156,22
|
164,40
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
105,74
|
142,36
|
147,48
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
107,47
|
153,29
|
164,42
|
|
- Trạm biến áp
|
105,58
|
135,77
|
138,07
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
105,35
|
136,61
|
138,69
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
104,36
|
133,54
|
136,57
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
104,84
|
137,56
|
141,63
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
108,39
|
169,74
|
172,49
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
109,72
|
179,05
|
183,07
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
108,16
|
169,18
|
178,36
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,52
|
161,64
|
169,05
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
108,02
|
163,62
|
170,21
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
109,77
|
171,18
|
174,11
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,59
|
159,20
|
165,61
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,80
|
171,35
|
173,96
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,68
|
170,86
|
176,90
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
106,28
|
143,29
|
145,91
|
Bảng 38
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,16
|
163,93
|
171,57
|
2
|
Công trình giáo dục
|
109,24
|
174,00
|
180,58
|
3
|
Công trình văn hóa
|
109,70
|
168,38
|
177,10
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
107,67
|
167,33
|
175,54
|
5
|
Công trình y tế
|
105,18
|
159,94
|
169,02
|
6
|
Công trình khách sạn
|
106,48
|
166,44
|
176,98
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
107,98
|
172,09
|
184,23
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
107,59
|
154,55
|
166,10
|
|
- Trạm biến áp
|
109,25
|
172,82
|
180,99
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
108,16
|
169,69
|
176,37
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
105,81
|
160,41
|
169,78
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
106,37
|
162,38
|
172,44
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
108,45
|
170,59
|
173,40
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
109,77
|
179,76
|
183,83
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
108,18
|
169,45
|
178,69
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,64
|
163,24
|
170,94
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
108,12
|
164,92
|
171,72
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
109,94
|
173,11
|
176,16
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,59
|
159,20
|
165,61
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,80
|
171,35
|
173,96
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,68
|
170,86
|
176,90
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
109,17
|
176,35
|
183,04
|
Bảng 39
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
103,62
|
118,92
|
110,00
|
146,80
|
234,12
|
140,29
|
157,65
|
234,12
|
140,29
|
2
|
Công trình giáo dục
|
105,22
|
118,92
|
110,00
|
157,32
|
234,12
|
140,29
|
166,37
|
234,12
|
140,29
|
3
|
Công trình văn hóa
|
106,99
|
118,92
|
110,00
|
156,88
|
234,12
|
140,29
|
168,33
|
234,12
|
140,29
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
102,77
|
118,92
|
110,00
|
148,85
|
234,12
|
140,29
|
160,26
|
234,12
|
140,29
|
5
|
Công trình y tế
|
101,92
|
118,92
|
110,00
|
148,84
|
234,12
|
140,29
|
159,90
|
234,12
|
140,29
|
6
|
Công trình khách sạn
|
101,92
|
118,92
|
110,00
|
150,65
|
234,12
|
140,29
|
164,73
|
234,12
|
140,29
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
101,80
|
118,92
|
110,00
|
153,12
|
234,12
|
140,29
|
172,61
|
234,12
|
140,29
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
103,97
|
118,92
|
110,00
|
137,65
|
234,12
|
140,29
|
151,75
|
234,12
|
140,29
|
|
- Trạm biến áp
|
102,93
|
118,92
|
110,00
|
145,24
|
234,12
|
140,29
|
157,49
|
234,12
|
140,29
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
104,03
|
118,92
|
110,00
|
154,10
|
234,12
|
140,29
|
163,21
|
234,12
|
140,29
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
101,90
|
118,92
|
110,00
|
147,30
|
234,12
|
140,29
|
159,34
|
234,12
|
140,29
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
101,93
|
118,92
|
110,00
|
149,94
|
234,12
|
140,29
|
164,16
|
234,12
|
140,29
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
103,80
|
118,92
|
110,00
|
153,69
|
234,12
|
140,29
|
157,73
|
234,12
|
140,29
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
108,46
|
118,92
|
110,00
|
180,31
|
234,12
|
140,29
|
185,57
|
234,12
|
140,29
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
103,72
|
118,92
|
110,00
|
160,87
|
234,12
|
140,29
|
176,01
|
234,12
|
140,29
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
104,39
|
118,92
|
110,00
|
159,33
|
234,12
|
140,29
|
171,20
|
234,12
|
140,29
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
102,98
|
118,92
|
110,00
|
149,72
|
234,12
|
140,29
|
160,59
|
234,12
|
140,29
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
103,58
|
118,92
|
110,00
|
144,82
|
234,12
|
140,29
|
149,62
|
234,12
|
140,29
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
103,43
|
118,92
|
110,00
|
148,96
|
234,12
|
140,29
|
157,21
|
234,12
|
140,29
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
104,93
|
118,92
|
110,00
|
157,53
|
234,12
|
140,29
|
161,21
|
234,12
|
140,29
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
102,91
|
118,92
|
110,00
|
154,60
|
234,12
|
140,29
|
163,18
|
234,12
|
140,29
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
102,52
|
118,92
|
110,00
|
149,02
|
234,12
|
140,29
|
159,35
|
234,12
|
140,29
|
Bảng 40
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
103,01
110,97
105,84
100,00
100,00
101,46
111,29
106,50
100,00
125,98
100,00
105,13
104,91
|
132,23
177,69
179,75
178,95
122,22
156,82
204,74
143,96
121,15
198,51
135,87
130,16
153,78
|
135,54
177,69
179,75
181,05
122,22
180,88
218,41
143,96
125,76
198,51
135,87
142,65
157,71
|
102,51
100,00
100,00
101,17
100,00
115,34
106,67
100,00
103,80
100,00
100,00
109,59
102,56
|
Bảng 41
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
118,92
|
234,12
|
234,12
|
100,00
|
Bảng 42
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
110,00
|
140,29
|
140,29
|
100,00
|
2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh
Hòa
Bảng 43
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,14
|
155,43
|
161,61
|
2
|
Công trình giáo dục
|
108,62
|
173,05
|
178,66
|
3
|
Công trình văn hóa
|
107,38
|
152,79
|
159,29
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
107,61
|
159,33
|
164,86
|
5
|
Công trình y tế
|
105,58
|
142,03
|
145,44
|
6
|
Công trình khách sạn
|
107,18
|
154,16
|
160,41
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
106,13
|
139,40
|
143,23
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
106,61
|
179,18
|
190,47
|
|
- Trạm biến áp
|
105,36
|
139,33
|
141,41
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
105,34
|
136,96
|
138,91
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
105,23
|
134,97
|
137,22
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
105,52
|
137,50
|
140,53
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
108,23
|
164,69
|
166,44
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
109,61
|
172,13
|
175,55
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
108,77
|
163,66
|
170,62
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
108,02
|
151,60
|
157,25
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
108,61
|
160,30
|
165,11
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
110,68
|
183,86
|
185,76
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
108,08
|
159,95
|
164,45
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,92
|
172,22
|
174,45
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,98
|
169,85
|
174,17
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
106,10
|
144,41
|
146,50
|
Bảng 44
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,53
|
159,15
|
166,01
|
2
|
Công trình giáo dục
|
109,19
|
181,35
|
187,88
|
3
|
Công trình văn hóa
|
108,76
|
168,02
|
177,63
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
108,33
|
168,46
|
175,34
|
5
|
Công trình y tế
|
107,07
|
161,87
|
168,54
|
6
|
Công trình khách sạn
|
107,98
|
163,81
|
171,88
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
108,86
|
165,30
|
174,48
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
106,69
|
181,40
|
193,13
|
|
- Trạm biến áp
|
108,41
|
184,41
|
191,89
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
108,12
|
170,70
|
177,01
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
107,91
|
164,56
|
171,66
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
107,79
|
162,24
|
169,83
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
108,30
|
165,46
|
167,25
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
109,66
|
172,76
|
176,23
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
108,80
|
163,90
|
170,91
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
108,16
|
152,82
|
158,70
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
108,73
|
161,51
|
166,47
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
110,87
|
186,27
|
188,25
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
108,08
|
159,95
|
164,45
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,92
|
172,22
|
174,45
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,98
|
169,85
|
174,17
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
108,75
|
179,04
|
184,45
|
Bảng 45
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
105,97
|
114,85
|
108,80
|
144,91
|
218,53
|
137,18
|
154,65
|
218,53
|
137,18
|
2
|
Công trình giáo dục
|
107,12
|
114,85
|
108,80
|
172,51
|
218,53
|
137,18
|
181,48
|
218,53
|
137,18
|
3
|
Công trình văn hóa
|
107,07
|
114,85
|
108,80
|
160,06
|
218,53
|
137,18
|
172,69
|
218,53
|
137,18
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
105,69
|
114,85
|
108,80
|
155,50
|
218,53
|
137,18
|
165,06
|
218,53
|
137,18
|
5
|
Công trình y tế
|
105,33
|
114,85
|
108,80
|
153,92
|
218,53
|
137,18
|
162,03
|
218,53
|
137,18
|
6
|
Công trình khách sạn
|
105,54
|
114,85
|
108,80
|
151,42
|
218,53
|
137,18
|
162,20
|
218,53
|
137,18
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
105,58
|
114,85
|
108,80
|
149,18
|
218,53
|
137,18
|
163,92
|
218,53
|
137,18
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
104,68
|
114,85
|
108,80
|
173,78
|
218,53
|
137,18
|
188,10
|
218,53
|
137,18
|
|
- Trạm biến áp
|
104,88
|
114,85
|
108,80
|
169,97
|
218,53
|
137,18
|
181,17
|
218,53
|
137,18
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
105,71
|
114,85
|
108,80
|
160,09
|
218,53
|
137,18
|
168,69
|
218,53
|
137,18
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
106,04
|
114,85
|
108,80
|
156,03
|
218,53
|
137,18
|
165,15
|
218,53
|
137,18
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
105,51
|
114,85
|
108,80
|
153,88
|
218,53
|
137,18
|
164,62
|
218,53
|
137,18
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
105,45
|
114,85
|
108,80
|
151,69
|
218,53
|
137,18
|
154,27
|
218,53
|
137,18
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
109,05
|
114,85
|
108,80
|
173,62
|
218,53
|
137,18
|
178,12
|
218,53
|
137,18
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
106,54
|
114,85
|
108,80
|
157,38
|
218,53
|
137,18
|
168,85
|
218,53
|
137,18
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
106,35
|
114,85
|
108,80
|
147,13
|
218,53
|
137,18
|
156,18
|
218,53
|
137,18
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
106,07
|
114,85
|
108,80
|
150,11
|
218,53
|
137,18
|
158,05
|
218,53
|
137,18
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
108,61
|
114,85
|
108,80
|
173,61
|
218,53
|
137,18
|
176,73
|
218,53
|
137,18
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,51
|
114,85
|
108,80
|
152,90
|
218,53
|
137,18
|
158,68
|
218,53
|
137,18
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,85
|
114,85
|
108,80
|
163,52
|
218,53
|
137,18
|
166,66
|
218,53
|
137,18
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
105,22
|
114,85
|
108,80
|
158,34
|
218,53
|
137,18
|
164,47
|
218,53
|
137,18
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
104,96
|
114,85
|
108,80
|
161,12
|
218,53
|
137,18
|
169,48
|
218,53
|
137,18
|
Bảng 46
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
108,20
108,33
103,30
101,92
101,98
105,27
111,26
108,40
105,05
111,83
105,83
104,22
105,44
|
156,86
296,05
133,45
199,36
118,23
161,49
173,38
124,77
131,59
222,06
115,98
183,17
144,15
|
158,17
296,05
133,45
199,36
118,23
179,84
185,60
124,77
136,19
243,21
120,18
198,19
147,79
|
100,83
107,94
100,47
100,00
100,00
111,31
107,05
100,00
103,50
109,52
103,62
108,20
102,53
|
Bảng 47
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
114,85
|
218,53
|
218,53
|
100,00
|
Bảng 48
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
108,80
|
137,18
|
137,18
|
100,00
|
2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk
Lắk
Bảng 49
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
106,08
|
143,45
|
147,70
|
2
|
Công trình giáo dục
|
105,76
|
152,55
|
156,93
|
3
|
Công trình văn hóa
|
104,77
|
140,43
|
144,04
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
106,06
|
145,92
|
150,50
|
5
|
Công trình y tế
|
104,36
|
136,61
|
140,21
|
6
|
Công trình khách sạn
|
105,42
|
146,68
|
152,11
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
105,20
|
134,57
|
137,73
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
107,25
|
140,78
|
145,42
|
|
- Trạm biến áp
|
105,14
|
129,70
|
131,03
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
104,44
|
130,87
|
132,73
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
104,49
|
128,19
|
130,78
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
104,71
|
131,25
|
134,17
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
106,40
|
151,31
|
153,73
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
106,09
|
152,08
|
155,20
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
106,98
|
154,03
|
160,03
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
106,32
|
143,77
|
148,56
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
106,67
|
149,04
|
153,47
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
107,58
|
157,19
|
160,19
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
105,56
|
146,19
|
150,85
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
104,88
|
155,25
|
156,56
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,06
|
157,06
|
161,68
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
105,52
|
135,70
|
137,54
|
Bảng 50
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
106,32
|
145,93
|
150,66
|
2
|
Công trình giáo dục
|
106,05
|
157,68
|
162,79
|
3
|
Công trình văn hóa
|
105,28
|
150,03
|
155,43
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
106,56
|
152,00
|
157,68
|
5
|
Công trình y tế
|
105,07
|
151,71
|
158,73
|
6
|
Công trình khách sạn
|
105,87
|
154,26
|
161,27
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
107,10
|
154,24
|
161,87
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
107,38
|
141,58
|
146,40
|
|
- Trạm biến áp
|
108,42
|
153,03
|
158,07
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
106,11
|
152,94
|
158,97
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
106,30
|
144,93
|
153,03
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
106,23
|
147,48
|
154,81
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
106,44
|
151,86
|
154,32
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
106,11
|
152,47
|
155,63
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
107,00
|
154,22
|
160,26
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
106,42
|
144,69
|
149,67
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
106,75
|
149,92
|
154,48
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
107,70
|
158,60
|
161,72
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
105,56
|
146,19
|
150,85
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
104,88
|
155,25
|
156,56
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,06
|
157,06
|
161,68
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
107,86
|
158,28
|
163,11
|
Bảng 51
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
102,71
|
114,85
|
108,80
|
132,31
|
198,59
|
134,03
|
139,02
|
198,59
|
134,03
|
2
|
Công trình giáo dục
|
102,57
|
114,85
|
108,80
|
146,38
|
198,59
|
134,03
|
153,40
|
198,59
|
134,03
|
3
|
Công trình văn hóa
|
102,38
|
114,85
|
108,80
|
141,05
|
198,59
|
134,03
|
148,14
|
198,59
|
134,03
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
103,11
|
114,85
|
108,80
|
139,03
|
198,59
|
134,03
|
146,94
|
198,59
|
134,03
|
5
|
Công trình y tế
|
102,93
|
114,85
|
108,80
|
144,98
|
198,59
|
134,03
|
153,52
|
198,59
|
134,03
|
6
|
Công trình khách sạn
|
102,78
|
114,85
|
108,80
|
144,12
|
198,59
|
134,03
|
153,49
|
198,59
|
134,03
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
102,79
|
114,85
|
108,80
|
140,16
|
198,59
|
134,03
|
152,43
|
198,59
|
134,03
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
105,13
|
114,85
|
108,80
|
129,45
|
198,59
|
134,03
|
135,33
|
198,59
|
134,03
|
|
- Trạm biến áp
|
104,32
|
114,85
|
108,80
|
132,37
|
198,59
|
134,03
|
139,93
|
198,59
|
134,03
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
102,84
|
114,85
|
108,80
|
141,73
|
198,59
|
134,03
|
149,95
|
198,59
|
134,03
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
103,81
|
114,85
|
108,80
|
135,06
|
198,59
|
134,03
|
145,48
|
198,59
|
134,03
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
103,24
|
114,85
|
108,80
|
138,19
|
198,59
|
134,03
|
148,55
|
198,59
|
134,03
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
102,71
|
114,85
|
108,80
|
138,89
|
198,59
|
134,03
|
142,44
|
198,59
|
134,03
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
104,47
|
114,85
|
108,80
|
150,29
|
198,59
|
134,03
|
154,37
|
198,59
|
134,03
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
103,71
|
114,85
|
108,80
|
148,39
|
198,59
|
134,03
|
158,28
|
198,59
|
134,03
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
103,73
|
114,85
|
108,80
|
139,24
|
198,59
|
134,03
|
146,90
|
198,59
|
134,03
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
102,89
|
114,85
|
108,80
|
138,81
|
198,59
|
134,03
|
146,12
|
198,59
|
134,03
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
103,07
|
114,85
|
108,80
|
140,28
|
198,59
|
134,03
|
145,20
|
198,59
|
134,03
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
103,22
|
114,85
|
108,80
|
138,91
|
198,59
|
134,03
|
144,89
|
198,59
|
134,03
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
101,10
|
114,85
|
108,80
|
145,68
|
198,59
|
134,03
|
147,53
|
198,59
|
134,03
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
102,51
|
114,85
|
108,80
|
146,71
|
198,59
|
134,03
|
153,26
|
198,59
|
134,03
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
103,33
|
114,85
|
108,80
|
139,17
|
198,59
|
134,03
|
146,63
|
198,59
|
134,03
|
Bảng 52
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
105,48
101,33
100,80
103,69
100,00
102,70
108,59
103,28
108,34
100,00
100,00
106,70
100,60
|
139,66
152,17
139,05
157,67
147,82
154,01
176,40
167,23
109,18
170,00
109,59
120,60
143,80
|
144,54
157,61
136,31
169,46
147,82
168,97
186,35
161,56
119,21
170,00
109,59
123,81
143,80
|
103,50
103,58
98,03
107,48
100,00
109,71
105,64
96,61
109,19
100,00
100,00
102,66
100,00
|
Bảng 53
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
114,85
|
198,59
|
198,59
|
100,00
|
Bảng 54
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
108,80
|
134,03
|
134,03
|
100,00
|
2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng
Nai
Bảng 55
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,73
|
154,87
|
159,61
|
2
|
Công trình giáo dục
|
111,08
|
157,24
|
160,35
|
3
|
Công trình văn hóa
|
110,40
|
145,54
|
149,45
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
110,21
|
152,70
|
157,00
|
5
|
Công trình y tế
|
107,01
|
139,17
|
141,95
|
6
|
Công trình khách sạn
|
110,30
|
152,60
|
157,71
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
108,99
|
140,92
|
143,98
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
110,96
|
150,81
|
162,44
|
|
- Trạm biến áp
|
106,60
|
133,09
|
135,11
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
106,39
|
132,80
|
133,90
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
106,40
|
130,64
|
132,09
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
107,38
|
134,93
|
137,37
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
108,33
|
157,78
|
159,48
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
109,88
|
168,43
|
169,86
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
112,24
|
166,40
|
172,29
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
110,52
|
155,43
|
160,37
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
110,80
|
158,82
|
162,88
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
110,03
|
162,40
|
164,10
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
108,60
|
152,02
|
156,15
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,56
|
160,96
|
161,75
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
110,00
|
163,65
|
167,21
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
107,42
|
139,72
|
141,69
|
Bảng 56
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
111,34
|
158,53
|
163,79
|
2
|
Công trình giáo dục
|
112,03
|
163,10
|
166,74
|
3
|
Công trình văn hóa
|
113,06
|
157,48
|
163,30
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
111,46
|
160,32
|
165,67
|
5
|
Công trình y tế
|
109,59
|
156,52
|
162,00
|
6
|
Công trình khách sạn
|
111,83
|
161,81
|
168,44
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
114,69
|
168,80
|
176,20
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
111,20
|
151,98
|
164,05
|
|
- Trạm biến áp
|
112,40
|
164,09
|
171,37
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
111,10
|
158,56
|
162,38
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
111,28
|
152,00
|
156,81
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
111,92
|
156,17
|
162,35
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
108,39
|
158,43
|
160,16
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
109,94
|
169,02
|
170,47
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
112,28
|
166,66
|
172,58
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
110,74
|
156,79
|
161,93
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
110,97
|
159,99
|
164,17
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
110,22
|
164,00
|
165,77
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
108,60
|
152,02
|
156,15
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,56
|
160,96
|
161,75
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
110,00
|
163,65
|
167,21
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
111,74
|
167,86
|
172,98
|
Bảng 57
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,65
|
118,16
|
110,00
|
142,02
|
224,82
|
138,70
|
149,50
|
224,82
|
138,70
|
2
|
Công trình giáo dục
|
109,41
|
118,16
|
110,00
|
145,34
|
224,82
|
138,70
|
150,35
|
224,82
|
138,70
|
3
|
Công trình văn hóa
|
111,72
|
118,16
|
110,00
|
144,72
|
224,82
|
138,70
|
152,38
|
224,82
|
138,70
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
108,57
|
118,16
|
110,00
|
142,12
|
224,82
|
138,70
|
149,55
|
224,82
|
138,70
|
5
|
Công trình y tế
|
107,61
|
118,16
|
110,00
|
146,29
|
224,82
|
138,70
|
152,96
|
224,82
|
138,70
|
6
|
Công trình khách sạn
|
109,61
|
118,16
|
110,00
|
147,02
|
224,82
|
138,70
|
155,87
|
224,82
|
138,70
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
113,56
|
118,16
|
110,00
|
151,94
|
224,82
|
138,70
|
163,82
|
224,82
|
138,70
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
108,95
|
118,16
|
110,00
|
136,51
|
224,82
|
138,70
|
151,25
|
224,82
|
138,70
|
|
- Trạm biến áp
|
108,41
|
118,16
|
110,00
|
136,55
|
224,82
|
138,70
|
147,46
|
224,82
|
138,70
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
108,31
|
118,16
|
110,00
|
141,67
|
224,82
|
138,70
|
146,88
|
224,82
|
138,70
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
109,31
|
118,16
|
110,00
|
138,49
|
224,82
|
138,70
|
144,67
|
224,82
|
138,70
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
110,17
|
118,16
|
110,00
|
143,59
|
224,82
|
138,70
|
152,33
|
224,82
|
138,70
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
103,75
|
118,16
|
110,00
|
139,34
|
224,82
|
138,70
|
141,85
|
224,82
|
138,70
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
108,74
|
118,16
|
110,00
|
167,78
|
224,82
|
138,70
|
169,66
|
224,82
|
138,70
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
110,72
|
118,16
|
110,00
|
159,54
|
224,82
|
138,70
|
169,25
|
224,82
|
138,70
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
109,22
|
118,16
|
110,00
|
151,60
|
224,82
|
138,70
|
159,52
|
224,82
|
138,70
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
107,98
|
118,16
|
110,00
|
145,23
|
224,82
|
138,70
|
151,94
|
224,82
|
138,70
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
104,38
|
118,16
|
110,00
|
135,27
|
224,82
|
138,70
|
138,06
|
224,82
|
138,70
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
106,17
|
118,16
|
110,00
|
141,48
|
224,82
|
138,70
|
146,78
|
224,82
|
138,70
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,16
|
118,16
|
110,00
|
145,74
|
224,82
|
138,70
|
146,86
|
224,82
|
138,70
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,52
|
118,16
|
110,00
|
147,43
|
224,82
|
138,70
|
152,48
|
224,82
|
138,70
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
107,16
|
118,16
|
110,00
|
140,62
|
224,82
|
138,70
|
148,53
|
224,82
|
138,70
|
Bảng 58
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
100,00
116,02
102,51
100,71
100,00
116,21
111,29
100,00
102,30
120,42
100,00
107,21
105,33
|
129,09
181,26
133,50
117,52
180,96
157,81
213,75
128,93
106,41
150,78
136,35
127,95
144,58
|
133,72
165,73
133,50
119,17
180,96
172,56
226,31
130,43
106,41
150,78
136,35
144,89
147,30
|
103,59
91,43
100,00
101,40
100,00
109,35
105,87
101,17
100,00
100,00
100,00
113,24
101,89
|
Bảng 59
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
118,16
|
224,82
|
224,82
|
100,00
|
Bảng 60
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
110,00
|
138,70
|
138,70
|
100,00
|
2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành
phố Hồ Chí Minh
Bảng 61
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
107,05
|
163,78
|
163,93
|
2
|
Công trình giáo dục
|
107,57
|
169,39
|
169,45
|
3
|
Công trình văn hóa
|
106,14
|
152,65
|
152,68
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
107,75
|
163,71
|
163,86
|
5
|
Công trình y tế
|
104,69
|
145,81
|
145,69
|
6
|
Công trình khách sạn
|
106,83
|
161,52
|
161,60
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
106,55
|
146,25
|
146,26
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
112,68
|
161,22
|
162,51
|
|
- Trạm biến áp
|
106,73
|
139,20
|
139,19
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
104,92
|
138,79
|
138,59
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
104,58
|
136,87
|
136,71
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
105,36
|
141,38
|
141,28
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
107,43
|
175,62
|
175,04
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
108,20
|
176,54
|
176,49
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
109,10
|
175,45
|
175,50
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,87
|
166,32
|
166,24
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
108,17
|
171,22
|
171,00
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
109,05
|
183,62
|
183,00
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
105,64
|
166,28
|
165,62
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,48
|
168,62
|
168,57
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,65
|
178,50
|
178,32
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
107,04
|
147,95
|
147,83
|
Bảng 62
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
107,34
|
168,37
|
168,57
|
2
|
Công trình giáo dục
|
108,04
|
177,12
|
177,24
|
3
|
Công trình văn hóa
|
107,11
|
167,82
|
168,01
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
108,50
|
173,85
|
174,10
|
5
|
Công trình y tế
|
105,60
|
168,95
|
169,01
|
6
|
Công trình khách sạn
|
107,54
|
173,22
|
173,40
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
109,53
|
181,02
|
181,43
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
112,97
|
162,78
|
164,12
|
|
- Trạm biến áp
|
112,26
|
183,97
|
184,64
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
107,16
|
176,04
|
176,07
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
106,38
|
170,05
|
170,18
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
107,44
|
171,41
|
171,60
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
107,48
|
176,57
|
175,99
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
108,24
|
177,22
|
177,18
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
109,13
|
175,76
|
175,81
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
108,00
|
168,09
|
168,03
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
108,27
|
172,74
|
172,53
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
109,20
|
186,02
|
185,38
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
105,64
|
166,28
|
165,62
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,48
|
168,62
|
168,57
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,65
|
178,50
|
178,32
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
110,61
|
187,46
|
187,62
|
Bảng 63
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
101,25
|
120,71
|
111,00
|
146,40
|
255,80
|
143,71
|
146,68
|
255,80
|
143,71
|
2
|
Công trình giáo dục
|
102,32
|
120,71
|
111,00
|
154,63
|
255,80
|
143,71
|
154,79
|
255,80
|
143,71
|
3
|
Công trình văn hóa
|
102,55
|
120,71
|
111,00
|
151,12
|
255,80
|
143,71
|
151,36
|
255,80
|
143,71
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
102,86
|
120,71
|
111,00
|
150,93
|
255,80
|
143,71
|
151,29
|
255,80
|
143,71
|
5
|
Công trình y tế
|
101,93
|
120,71
|
111,00
|
156,09
|
255,80
|
143,71
|
156,15
|
255,80
|
143,71
|
6
|
Công trình khách sạn
|
102,46
|
120,71
|
111,00
|
153,76
|
255,80
|
143,71
|
154,00
|
255,80
|
143,71
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
102,98
|
120,71
|
111,00
|
157,94
|
255,80
|
143,71
|
158,60
|
255,80
|
143,71
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
110,28
|
120,71
|
111,00
|
143,04
|
255,80
|
143,71
|
144,68
|
255,80
|
143,71
|
|
- Trạm biến áp
|
106,44
|
120,71
|
111,00
|
151,72
|
255,80
|
143,71
|
152,74
|
255,80
|
143,71
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
101,67
|
120,71
|
111,00
|
156,40
|
255,80
|
143,71
|
156,45
|
255,80
|
143,71
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
102,03
|
120,71
|
111,00
|
155,04
|
255,80
|
143,71
|
155,20
|
255,80
|
143,71
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
102,66
|
120,71
|
111,00
|
157,08
|
255,80
|
143,71
|
157,35
|
255,80
|
143,71
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
101,21
|
120,71
|
111,00
|
154,91
|
255,80
|
143,71
|
154,07
|
255,80
|
143,71
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
105,97
|
120,71
|
111,00
|
173,87
|
255,80
|
143,71
|
173,81
|
255,80
|
143,71
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
104,07
|
120,71
|
111,00
|
163,75
|
255,80
|
143,71
|
163,84
|
255,80
|
143,71
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
104,07
|
120,71
|
111,00
|
161,79
|
255,80
|
143,71
|
161,69
|
255,80
|
143,71
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
102,04
|
120,71
|
111,00
|
154,34
|
255,80
|
143,71
|
153,99
|
255,80
|
143,71
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
101,04
|
120,71
|
111,00
|
154,01
|
255,80
|
143,71
|
153,01
|
255,80
|
143,71
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
101,59
|
120,71
|
111,00
|
154,05
|
255,80
|
143,71
|
153,20
|
255,80
|
143,71
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
100,21
|
120,71
|
111,00
|
147,17
|
255,80
|
143,71
|
147,10
|
255,80
|
143,71
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
101,83
|
120,71
|
111,00
|
158,35
|
255,80
|
143,71
|
158,10
|
255,80
|
143,71
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
103,45
|
120,71
|
111,00
|
155,16
|
255,80
|
143,71
|
155,40
|
255,80
|
143,71
|
Bảng 64
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
100,00
100,00
102,23
101,18
100,00
103,86
112,93
100,00
100,00
100,00
100,00
115,30
100,00
|
151,21
163,52
157,61
192,37
133,68
164,21
211,01
128,72
134,67
145,90
100,00
135,00
139,85
|
148,29
163,52
157,61
192,37
133,68
165,26
211,01
128,72
134,67
145,90
100,00
137,30
139,85
|
98,07
100,00
100,00
100,00
100,00
100,64
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
101,70
100,00
|
Bảng 65
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
120,71
|
255,80
|
255,80
|
100,00
|
Bảng 66
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
111,00
|
143,71
|
143,71
|
100,00
|
2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần
Thơ
Bảng 67
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,23
|
159,33
|
166,01
|
2
|
Công trình giáo dục
|
108,32
|
167,31
|
175,52
|
3
|
Công trình văn hóa
|
106,78
|
146,90
|
152,67
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
108,29
|
160,44
|
167,72
|
5
|
Công trình y tế
|
105,65
|
142,33
|
147,71
|
6
|
Công trình khách sạn
|
107,44
|
159,20
|
167,02
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
107,06
|
140,94
|
145,40
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
111,22
|
149,45
|
157,82
|
|
- Trạm biến áp
|
106,29
|
135,37
|
137,55
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
105,36
|
135,91
|
138,65
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
105,67
|
134,47
|
138,57
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
106,05
|
137,90
|
142,21
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
108,14
|
177,47
|
186,26
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
110,37
|
196,61
|
207,65
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
110,14
|
168,41
|
177,49
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
109,05
|
165,16
|
173,61
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
109,01
|
166,36
|
175,46
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
109,33
|
178,69
|
188,79
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
107,27
|
166,22
|
177,74
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,94
|
179,65
|
186,12
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
108,57
|
176,11
|
185,83
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
106,84
|
143,47
|
146,43
|
Bảng 68
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,62
|
163,46
|
170,86
|
2
|
Công trình giáo dục
|
108,88
|
174,73
|
184,26
|
3
|
Công trình văn hóa
|
108,04
|
159,45
|
167,99
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
109,15
|
169,83
|
178,85
|
5
|
Công trình y tế
|
107,25
|
162,44
|
172,81
|
6
|
Công trình khách sạn
|
108,29
|
170,24
|
180,33
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
110,78
|
168,83
|
179,46
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
111,47
|
150,57
|
159,26
|
|
- Trạm biến áp
|
111,43
|
171,50
|
179,30
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
108,36
|
167,64
|
176,25
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
109,19
|
163,12
|
175,58
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
108,98
|
163,20
|
173,80
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
108,20
|
178,45
|
187,40
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
110,43
|
197,53
|
208,70
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
110,17
|
168,69
|
177,81
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
109,22
|
166,90
|
175,68
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
109,13
|
167,74
|
177,13
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
109,49
|
180,90
|
191,39
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
107,27
|
166,22
|
177,74
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,94
|
179,65
|
186,12
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
108,57
|
176,11
|
185,83
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
110,42
|
176,80
|
184,27
|
Bảng 69
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
104,80
|
118,16
|
109,91
|
149,05
|
224,73
|
138,66
|
159,56
|
224,73
|
138,66
|
2
|
Công trình giáo dục
|
105,23
|
118,16
|
109,91
|
161,36
|
224,73
|
138,66
|
174,47
|
224,73
|
138,66
|
3
|
Công trình văn hóa
|
104,91
|
118,16
|
109,91
|
147,34
|
224,73
|
138,66
|
158,56
|
224,73
|
138,66
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
105,50
|
118,16
|
109,91
|
155,36
|
224,73
|
138,66
|
167,90
|
224,73
|
138,66
|
5
|
Công trình y tế
|
104,81
|
118,16
|
109,91
|
153,51
|
224,73
|
138,66
|
166,13
|
224,73
|
138,66
|
6
|
Công trình khách sạn
|
104,93
|
118,16
|
109,91
|
158,30
|
224,73
|
138,66
|
171,77
|
224,73
|
138,66
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
106,91
|
118,16
|
109,91
|
152,02
|
224,73
|
138,66
|
169,11
|
224,73
|
138,66
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
109,28
|
118,16
|
109,91
|
134,81
|
224,73
|
138,66
|
145,42
|
224,73
|
138,66
|
|
- Trạm biến áp
|
107,14
|
118,16
|
109,91
|
147,70
|
224,73
|
138,66
|
159,38
|
224,73
|
138,66
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
104,71
|
118,16
|
109,91
|
154,07
|
224,73
|
138,66
|
165,80
|
224,73
|
138,66
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm
nhựa
|
106,74
|
118,16
|
109,91
|
152,80
|
224,73
|
138,66
|
168,83
|
224,73
|
138,66
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
106,06
|
118,16
|
109,91
|
153,55
|
224,73
|
138,66
|
168,53
|
224,73
|
138,66
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
104,25
|
118,16
|
109,91
|
168,25
|
224,73
|
138,66
|
181,15
|
224,73
|
138,66
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
109,56
|
118,16
|
109,91
|
204,69
|
224,73
|
138,66
|
219,14
|
224,73
|
138,66
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
107,34
|
118,16
|
109,91
|
162,93
|
224,73
|
138,66
|
177,87
|
224,73
|
138,66
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường băng cất hạ cánh
|
107,12
|
118,16
|
109,91
|
167,19
|
224,73
|
138,66
|
180,72
|
224,73
|
138,66
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
105,28
|
118,16
|
109,91
|
157,69
|
224,73
|
138,66
|
172,72
|
224,73
|
138,66
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
104,13
|
118,16
|
109,91
|
161,94
|
224,73
|
138,66
|
178,45
|
224,73
|
138,66
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
104,75
|
118,16
|
109,91
|
159,74
|
224,73
|
138,66
|
174,56
|
224,73
|
138,66
|
VI
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
105,81
|
118,16
|
109,91
|
172,05
|
224,73
|
138,66
|
181,14
|
224,73
|
138,66
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
104,87
|
118,16
|
109,91
|
165,14
|
224,73
|
138,66
|
178,93
|
224,73
|
138,66
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
105,41
|
118,16
|
109,91
|
154,49
|
224,73
|
138,66
|
166,02
|
224,73
|
138,66
|
Bảng 70
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước
|
101,43
112,09
105,28
102,20
100,00
107,81
114,80
100,00
109,94
100,00
100,00
111,19
105,28
|
143,89
253,55
196,48
193,91
129,03
153,24
220,80
133,80
119,28
135,00
216,37
124,59
161,15
|
155,73
303,76
208,07
199,85
129,03
172,11
225,37
133,80
132,14
135,00
216,37
132,03
165,19
|
108,23
119,80
105,90
103,06
100,00
112,31
102,07
100,00
110,78
100,00
100,00
105,97
102,51
|
Bảng 71
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại nhân công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
118,16
|
224,73
|
224,73
|
100,00
|
Bảng 72
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT
|
Loại máy thi công
|
Q1/2010 so với Q4/2009
|
Q1/2010
|
Q2/2010
|
Q2/2010 so với Q1/2010
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
109,91
|
138,66
|
138,66
|
100,00
|
MỤC LỤC
Nội dung
I. Giới thiệu chung
II. Chỉ số giá xây dựng
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải
Phòng
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng
Sơn
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện
Biên
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hòa
Bình
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng
trị
2.7Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh
Hoà
2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk
Lắk
2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng
Nai
2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành
phố Hồ Chí Minh
2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần
Thơ
Quyết định 778/QĐ-BXD năm 2010 công bố chỉ số giá xây dựng quí 1 và quí 2 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 778/QĐ-BXD ngày 20/08/2010 công bố chỉ số giá xây dựng quí 1 và quí 2 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
8.542
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|