ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
4116/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 29 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của
Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7
năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01
năm 2011 của Bộ Công thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày
18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số
88/TTr-SCT ngày 23 tháng 12 năm 2011 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 05 thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4116/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm
2011 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần
I. Danh mục các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công thương
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
1
|
Cấp giấy
phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
2
|
Cấp lại giấy
phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (trường hợp
giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
|
3
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) sản phẩm thuốc lá
|
II. Lĩnh
vực: Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
2
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
Phần II. Nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
thương
I. LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
1. Thủ tục: Cấp giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
- Trình tự thực
hiện:
+ Cá nhân, tổ
chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương Bạc Liêu. Khi nhận hồ sơ, công
chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
Trường hợp
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
Trường hợp
thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.
Thời gian tiếp
nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến
thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
+ Nhận giấy
phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương Bạc Liêu. Thương nhân đến bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả liên hệ nhận giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) sản phẩm thuốc lá phải mang theo giấy hẹn; công chức của bộ phận trả kết
quả hướng dẫn thương nhân đến nộp lệ phí tại bộ phận thu phí, lệ phí của Văn
phòng Sở Công thương. Sau đó thương nhân cầm biên lai thu lệ phí trở lại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả để nhận giấy phép. Thời gian hoàn trả hồ sơ: Sáng từ
07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần
(ngày lễ nghỉ).
- Cách thức
thực hiện: Nộp trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
+ Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
Đơn đề nghị cấp giấy
phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (theo mẫu).
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận
mã số thuế (nếu có).
Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc
lá hoặc của thương nhân bán buôn khác (nếu được sự chấp thuận của doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm thuốc lá cho thương nhân này), trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến
kinh doanh.
Phương án kinh doanh, gồm:
* Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm
trước đó, kèm theo bản sao các hợp đồng mua bán (hoặc đại lý mua bán) với các
doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: Các số liệu tổng hợp
về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng
số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và theo địa bàn
kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận...;
* Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm
thương nhân xin cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm
thuốc lá; trong đó nêu rõ: Tên, địa chỉ của doanh nghiệp sẽ bán hàng cho mình, loại
sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và
phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế
sẽ nộp, lợi nhuận...;
* Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống
phân phối;
* Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, phương tiện vận
chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh doanh sản phẩm thuốc lá của
mình...;
* Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống
phân phối của mình và các địa điểm bán lẻ (nếu có) của mình. Trong đó, bao gồm:
Tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính của thương nhân, địa chỉ cửa hàng bán
buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (nếu có), mã số thuế, bản sao giấy phép kinh
doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh), địa bàn kinh doanh.
Tài liệu chứng minh năng lực của doanh nghiệp, gồm:
* Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) bao gồm: Quyền
sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời
gian tối thiểu là 01 năm), địa điểm và dung tích kho, các trang thiết bị và kỹ
thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng sản phẩm thuốc lá trong thời
gian lưu kho.
* Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: Quyền sử dụng
phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng
với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển, các trang thiết bị và
kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng sản phẩm thuốc lá trong thời
gian vận chuyển.
* Hồ sơ về năng lực tài chính: Xác nhận vốn tự có hoặc bảo
lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài khoản...
về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động
bình thường.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết:
+ 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Trường hợp từ chối cấp giấy phép, cơ quan cấp phép phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan cấp phép có văn bản yêu cầu
thương nhân bổ sung.
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Công thương Bạc Liêu.
+ Cơ quan trực
tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản lý Thương mại - Sở Công thương Bạc
Liêu.
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Cấp giấy phép.
- Lệ phí:
+ Mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng đối với một cơ sở
kinh doanh.
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận là: 50.000 đồng/01 giấy.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý
bán buôn) sản phẩm thuốc lá.
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Thương nhân được cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại
lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá khi có đủ các điều kiện sau đây:
+ Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp được thành lập theo
quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc
lá.
+ Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa điểm kinh doanh
(bao gồm cả địa điểm bán lẻ - nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với quy
hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
+ Điều kiện về cơ sơ vật chất và tài chính:
Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô
kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản
phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho.
Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của
doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá
trong thời gian vận chuyển.
Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân
phối của mình hoạt động bình thường.
+ Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối: Được doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá được
tổ chức ổn định trên địa bàn.
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư liên Bộ số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên Bộ
Tài chính - Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ
phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại.
+ Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ
về sản xuất, kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công
thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
Phụ lục 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: /
|
............., ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: ......................................................(1)
Tên doanh
nghiệp:.......................................................................................
Trụ sở giao dịch:........................................................................................;
Điện thoại:.......................................
fax:...................................................;
Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số.................. do............................. cấp
ngày........ tháng......... năm................;
Đề nghị
.…..................................(1) xem xét cấp giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
1. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:
a) Được phép
mua sản phẩm thuốc lá của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của
các thương nhân bán buôn có tên sau:
..................................................................................................................(2)
Được phép tổ
chức hệ thống phân phối để kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh,
thành phố có tên sau:
..................................................................................................................(3)
b) Được phép
mua sản phẩm thuốc lá của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của
các thương nhân bán buôn có tên sau:
..................................................................................................................(2)
Được phép tổ
chức hệ thống phân phối để kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh,
thành phố có tên sau:
..................................................................................................................(3)
2. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm sau đây:
..................................................................................................................(4)
Doanh nghiệp
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày
18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư
số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá và những
quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên cơ quan cấp giấy phép (là Bộ Công thương nếu kinh doanh từ 02 tỉnh
trở lên; là Sở Công thương nếu kinh doanh trong 01 tỉnh).
(2) Ghi rõ tên, địa chỉ các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá; các
thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(3) Ghi rõ các tỉnh, thành phố thương nhân xin phép kinh doanh sản phẩm
thuốc lá.
(4) Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để
bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
2. Thủ
tục: Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại
lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
- Trình tự thực
hiện:
+ Cá nhân, tổ
chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương Bạc Liêu. Khi nhận hồ sơ, công
chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
Trường hợp
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
Trường hợp
thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.
Thời gian tiếp
nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến
thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
+ Nhận giấy
phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương Bạc Liêu. Thương nhân đến bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả liên hệ nhận giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) sản phẩm thuốc lá phải mang theo giấy hẹn; công chức của bộ phận trả kết
quả hướng dẫn thương nhân đến nộp lệ phí tại bộ phận thu phí, lệ phí của Văn
phòng Sở Công thương. Sau đó thương nhân cầm biên lai thu lệ phí trở lại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả để nhận giấy. Thời gian hoàn trả hồ sơ: Sáng từ 07 giờ
đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ
nghỉ).
- Cách thức
thực hiện: Nộp trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
a) Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp lại.
+ Bản sao giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp
(nếu có).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Công thương Bạc Liêu.
+ Cơ quan trực
tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản lý Thương mại - Sở Công thương Bạc
Liêu.
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Cấp giấy phép.
- Lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép là: 50.000 đồng/01 giấy.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư liên Bộ số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên
Bộ Tài chính - Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và
lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại.
+ Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ
về sản xuất, kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công
thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
3. Thủ tục: Cấp bổ sung, sửa đổi giấy
phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá.
- Trình tự thực hiện:
+ Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
+ Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công
thương Bạc Liêu. Khi nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và
nội dung của hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết giấy hẹn trao
cho người nộp.
Trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người
nộp hồ sơ về làm lại.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều
từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
+ Nhận giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn)
sản phẩm thuốc lá tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương Bạc Liêu.
Thương nhân đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả liên hệ nhận giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá phải mang theo giấy hẹn;
công chức của bộ phận trả kết quả hướng dẫn thương nhân đến nộp lệ phí tại bộ
phận thu phí, lệ phí của Văn phòng Sở Công thương. Sau đó thương nhân cầm biên
lai thu lệ phí trở lại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nhận giấy. Thời gian
hoàn trả hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ
Hai đến thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại cơ quan hành chính
nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung.
+ Bản sao giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp.
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương Bạc
Liêu.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản
lý Thương mại - Sở Công thương Bạc Liêu.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp giấy phép.
- Lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép là: 50.000 đồng/01 giấy.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư liên Bộ số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên Bộ
Tài chính - Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ
phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại.
+ Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ
về sản xuất, kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công
thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
II. LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
-
Trình tự thực hiện:
+ Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
+ Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công
thương Bạc Liêu. Khi nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và
nội dung của hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết giấy hẹn trao
cho người nộp.
Trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người
nộp hồ sơ về làm lại.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều
từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
+ Nhận giấy chứng nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Công thương Bạc Liêu. Thương nhân đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả liên
hệ nhận giấy chứng nhận phải mang theo giấy hẹn; công chức của bộ phận trả kết
quả hướng dẫn thương nhân đến nộp lệ phí tại bộ phận thu phí, lệ phí của Văn
phòng Sở Công thương. Sau đó thương nhân cầm biên lai thu lệ phí trở lại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả để nhận giấy phép. Thời gian hoàn trả hồ sơ: Sáng từ
07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần
(ngày lễ nghỉ).
- Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu của phụ lục
2, Thông tư số 02/2011/TT-BCT).
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng
làm việc và các khu phụ trợ khác.
Bảng kê trang thiết bị: Hệ thống thông gió, phương tiện,
thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống
sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá.
Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động, chứng
chỉ được đào tạo về kỹ thuật trồng thuốc lá đối với cán bộ quản lý đầu tư, hỗ
trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.
Bản sao hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với
người trồng thuốc lá.
+ Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công thương xem xét và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương Bạc
Liêu.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản
lý Thương mại - Sở Công thương Bạc Liêu.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận.
- Lệ phí:
+ Mức thu phí thẩm định là: 300.000 đồng đối với một cơ sở
kinh doanh.
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận là: 50.000 đồng/01 giấy.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Là thương nhân có đăng
ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
+ Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và
con người
Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu
phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy mô kinh doanh, có
tổng diện tích không dưới 500m2..
Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ thống
thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá
bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí
trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các giá hoặc bục,
kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột
tối thiểu 50cm.
Có hợp đồng với người lao động có trình độ nghiệp vụ,
chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu
mua nguyên liệu.
+ Điều kiện về quy trình kinh doanh phù hợp với ngành, nghề
mua, bán nguyên liệu thuốc lá.
Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên thương mại của
thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá.
Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá
theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu lá
thuốc lá nguyên liệu.
Phải có hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với
người trồng thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
+ Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải
có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ
sinh môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ
về sản xuất, kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư liên Bộ số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên Bộ
Tài chính - Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ
phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại.
+ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công
thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
Phụ
lục 2
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------
...................,
ngày...... tháng....... năm............
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công thương tỉnh (thành phố) ………………………
Tên thương
nhân:........................................................................................
.....................................................................................................................
Trụ sở giao dịch:.........................................................................................
Điện thoại:.........................................
fax:...................................................
.....................................................................................................................
Địa điểm kinh
doanh...................................................................................
.....................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số................do................................ cấp
ngày........ tháng......... năm.................
Đề nghị Sở Công thương xem
xét cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá,
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. Nếu sai xin chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Thương nhân
(ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ
tục: Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu
thuốc lá
- Trình tự thực
hiện:
+ Cá nhân, tổ
chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương Bạc Liêu. Khi nhận hồ sơ, công
chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
Trường hợp
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
Trường hợp
thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.
Thời gian tiếp
nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến
thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
+ Nhận giấy
chứng nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương Bạc Liêu. Thương
nhân đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả liên hệ nhận giấy chứng nhận phải
mang theo giấy hẹn; công chức của bộ phận trả kết quả hướng dẫn thương nhân đến
nộp lệ phí tại bộ phận thu phí, lệ phí của Văn phòng Sở Công thương. Sau đó
thương nhân cầm biên lai thu lệ phí trở lại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để
nhận giấy phép. Thời gian hoàn trả hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ
13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
- Cách thức
thực hiện: Nộp trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
+ Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung.
+ Bản sao giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp.
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Công thương Bạc Liêu.
+ Cơ quan trực
tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản lý Thương mại - Sở Công thương Bạc
Liêu.
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Lệ
phí cấp giấy chứng nhận là: 50.000 đồng/01 giấy.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số
119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư liên Bộ số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên
Bộ Tài chính - Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và
lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại.
+ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công
thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.