Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2012/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 03 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Chỉ thị số 26/2005/CT-TTg ngày 20/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm trong tiêu dùng xăng dầu;
Căn cứ Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty Nhà nước; Quyết định số 61/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ;
Căn cứ Thông tư số 103/2007/TT-BTC ngày 29/8/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 06/2011/TT-BTC ngày 14/01/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 103/2007/TT-BTC ngày 29/8/2007;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 44/TTr-GTVT ngày 16/01/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô con sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước phục vụ công tác (chi tiết như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Định mức tiêu hao nhiên liệu trên là căn cứ cho công tác quản lý, cung cấp nhiên liệu cho các loại xe ô tô con phục vụ công tác có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước.
Đối với các loại ô tô chuyên dùng thì Thủ trưởng cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức trên để quy định cụ thể cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định 36/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh ĐăkLăk về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu cho các loại ô tô con sử dụng ngân sách Nhà nước phục vụ công tác.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Giao thông vận tải, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN
LIỆU XE Ô TÔ CON
(Kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
ĐVT: Lít/100km
STT |
Nhiên liệu, thể tích làm việc của động cơ (Cm3) |
TOYOTA |
MAZDA |
NISAN |
MITSUBISHI |
ISUZU |
FORD |
HYUNDAI |
DAEWOO |
YAZ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng từ 4 đến dưới 7 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 1.800 Cm3 |
10 |
9 |
- |
10 |
- |
10 |
10 |
10 |
- |
2 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 1.800Cm3 đến dưới 2.000Cm3 |
12 |
12 |
12 |
12 |
- |
- |
12 |
12 |
- |
3 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.400Cm3 |
13 |
13,5 |
- |
- |
- |
14 |
13,5 |
- |
- |
4 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2400Cm3 đến dưới 3.000Cm3 |
14 |
- |
- |
- |
- |
|
14,5 |
- |
- |
5 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3000Cm3 trở lên |
15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng từ 7 đến dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 2.000Cm3 |
12 |
- |
12 |
13 |
- |
- |
12,5 |
11 |
- |
2 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.400Cm3 |
13,5 |
- |
14 |
14 |
- |
- |
13,5 |
14 |
- |
3 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2400Cm3 đến dưới 3.000Cm3 |
16 |
- |
15 |
16,5 |
- |
16 |
15 |
- |
17 |
4 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.000Cm3 đến dưới 3.500Cm3 |
17 |
- |
- |
18,5 |
17 |
- |
- |
- |
- |
5 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.500Cm3 đến dưới 4.500Cm3 |
20 |
17 |
17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Xe có Thể tích làm việc của động cơ từ 4.500 Cm3 trở lên |
23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng Số chỗ ngồi từ 10 đến 16 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.400Cm3 |
14 |
15 |
- |
14 |
15 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2400Cm3 đến dưới 3.000Cm3 |
16,5 |
- |
- |
- |
- |
16 |
- |
- |
- |
VI |
Động cơ sử dụng nhiên liệu Diezen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 2.000Cm3 |
9 |
- |
- |
9 |
- |
- |
9 |
9,5 |
- |
2 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.500Cm3 |
10,5 |
- |
- |
11 |
- |
12 |
10 |
- |
- |
3 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2500Cm3 đến dưới 3.000Cm3 |
12 |
10 |
10 |
12 |
10 |
- |
12 |
- |
- |
4 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.000Cm3 đến dưới 3.500Cm3 |
13 |
- |
- |
13 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.500Cm3 đến dưới 4.500Cm3 |
14 |
- |
14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I. Định mức tiêu hao nhiên liệu đã tính phụ cấp cho tất cả các trường hợp như:
+ Quay trở đầu, hoạt động trong thành phố, cung đoạn đường ngắn…
+ Qua cầu phao, cầu tạm, cầu khác có tín hiệu đi lại một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch, chờ đợi,…
II. Trường hợp ô tô trong từng thời gian chạy roda (từ 0 đến 10.000km); phục vụ trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, hoạt động vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội, trơn, lầy, gây nhiều khó khăn cho ô tô, tắc đường ở các thành phố đô thị cấp 1 (vận tốc < 30 km/h) thì các đơn vị có thể tăng thêm định mức tiêu hao nhiên liệu nhưng không vượt quá 20% so với định mức đã quy định.
(chỉ áp dụng cho các cung đoạn đường đó).
III. Đối với xe ô tô đã sử dụng chỉ số km trên đồng hồ báo đã vận hành 150.000 km trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm như sau:
+ Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 2.400Cm3 thì nhiên liệu được cộng thêm 1lít/100km
+ Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.400Cm3 trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm 1,5lít/100km.
+ Đối với xe có động cơ Diezen có thể tích làm việc của động cơ từ 2.500 cm3 trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm 1,5 lít/100km.
IV. Định mức trên không áp dụng cho những dòng xe Hybrid
+ Xe sử dụng 02 nguồn nhiên liệu (xăng, điện).
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.